Khám bệnh tiếng Hàn là gì
Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện Show
Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện là hết sức cần thiết đối với mọi người. Trang bị một số từ vựng về bệnh viện để bạn giúp bạn trong cuộc sống thường ngày. 내과: nội khoa
소아과: khoa nhi
치과: nha khoa
안과: nhãn khoa
심료내과: khoa tim
산부인과: khoa sản
구강외과: khoa răng hàm
정형외과: khoa chỉnh hình 신경외과/뇌신경외과: khoa thần kinh 종합병원: bệnh viện đa khoa 물료내과: khoa vật lý trị liệu 이비인후과: khoa tai mũi họng 의사: bác sỹ 환자: bệnh nhân 간호사: y tá 간병인: người trông coi bệnh nhân 링거: dịch truyền 가습기: máy phun ẩm 주사: tiêm (chích) thuốc 붕대: băng gạc
청진기: ống nghe khám bệnh 체온계: nhiệt kế 혈압계: máy đo huyết áp 종합병원:: bệnh viện đa khoa 개인병원: bệnh viện tư nhân 진찰실: phòng khám bệnh 응급실: phòng cấp cứu 수술실: phòng phẫu thuật 두통: chứng đau đầu 복통: chứng đau bụng 귀앓이: chứng đau tai 치통: chứng đau răng 요통: chứng đau lưng 목 아픔: chứng viêm họng 코 막힘: chứng nghẹt mũi 고열: chứng sốt cao Chuyên đề "từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Tổng hợp từ vựng, hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện. Không phải lúc nào chúng ta cũng đến các phòng khám hay bệnh viện. Nhưng chuẩn bị cho mình một vốn kiến thức nho nhỏ về chủ đề này là không bao giờ dư thừa. Đặc biệt là vào những lúc “bất đắc dĩ”, bắt buộc phải đến bệnh viện để khám bệnh. I. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ BỆNH VIỆN
II. HỘI THOẠI TIẾNG HÀN VỀ BỆNH VIỆNHội thoại tiếng Hàn về bệnh viện (1)
Hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện (2)
Hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện (3)
Hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện (4)
Hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện (5)
III. BẢO HIỂM Y TẾ DÀNH CHO CÔNG DÂN NƯỚC NGOÀI TẠI HÀN QUỐCBảo hiểm bắt buộc với tất cả công dân đang sống tại Hàn Quốc. Chính sách bảo hiểm:
Tất cả người nước ngoài từ ngày 16/7/2019 đang cư trú tại Hàn Quốc từ 6 tháng trở lên đều phải đóng bảo hiểm y tế. Nhưng du học sinh sẽ tạm hoãn việc bắt buộc mua bảo hiểm y tế cho tới tháng 3/2021. Hạn chế đối với người không tham gia hoặc nộp trễ :
Tổng hợp: Zila Team |