Hội thoại tiếng Hàn về thời tiết
Thời gian đăng: 28/05/2018 14:41
Thời tiết là chuyện được quan tâm hàng ngày, cũng là cách để kéo dài một cuộc nói chuyện, khi không có chủ đề bạn hãy nói về thời tiết. Hãy lưu lại những câu giao tiếp bằng tiếng Hàn SOFL chia sẻ ngay sau đây nhé!
Tổng hợp những câu giao tiếp bằng tiếng Hàn 오늘은 날씨가 어때요?: Thời tiết hôm nay thế nào vậy? 바깥 날씨가 어때요? : Bên ngoài thời tiết thế nào? 내일 날씨가 어떨까요? Không biết thời tiết ngày mai sẽ thế nào nhỉ? 오늘 일기 예보는 어떤가요? Dự báo hôm nay về thời tiết ra sao vậy? 오늘은 좋은 날씨죠?: Hôm nay trời đẹp phải không? 따뜻하고 좋은 날씨죠?: Hôm nay trời đẹp và nắng ấm phải không? 서늘하고 기분 좋은 날씨죠? Hôm nay trời thật đẹp và mát mẻ phải không nào? 지독한 날씨죠? Thời tiết xấu quá phải không? 이제 비는 그쳤습니까?Bạn thấy trời hết mưa chưa vậy? 비가 많이 내리죠?: Có phải trời đang mưa to không đấy? 바깥은 춥습니까? Bạn có thấy bên ngoài lạnh không? 오늘은 좀 춥죠? Hôm nay trời lạnh nhỉ? 추워졌죠?: Trời đang trở lạnh rồi phải không? 추워서 견딜 수 없어요. 당신은요? Tôi lạnh quá, bạn không thấy lạnh à? 무슨 계절을 제일 좋아하십니까?: Bạn thích mùa nào nhất? 이제 봄이군요, 그렇죠? : Ở đây bây giờ đang là mùa xuân phải không? 봄을 좋아하세요?: Bạn có thích mùa xuân không? Trong những câu tiếng Hàn hay về thời tiết, những người tinh tế khi muốn bắt chuyện với người khác hoặc chưa biết chọn chủ đề gì sẽ dùng các câu hỏi về thời tiết để tìm kiếm sự đồng cảm từ người đối diện. Bạn có thể sử dụng những mẫu câu này để thay cho lời chào hỏi bằng tiếng Hàn với bạn bè của mình cũng được. Cấu trúc câu nói thời tiết bằng tiếng HànN 이/가 A~ㅂ니다/습니다 : 날씨가 따뜻합니다: Thời tiết thật ấm áp N이/가 A~ㅂ니까/ 습니까 ?: 날씨가 따뜻합니까?Thời tiết có ấm áp không ? N이/가 A지 않습니다: 날씨가 따뜻하지 않습니다: Thời tiết không ấm áp N이/가 어떻습니까 ?: 날씨가 어떻습니까 ? Thời tiết như thế nào vậy ?
Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết 구름 낀: Nhiều mây 바람 부는: Có gió 비 오는: Có mưa 눈 오는: Có tuyết 따뜻한: Ấm áp 더운: Nóng 서늘한: Mát 추운: Lạnh 싸락눈우박: Mưa đá 서리: Băng đá 천둥: Sấm 뇌우: Bão tố mang theo sấm sét 번개: Sét 소나기: Mưa rào 홍수: bão tuyết 눈보라: lụt 진눈깨비: Có mưa tuyết 집중호우: Mưa to quanh vùng 건조주의보: báo động thời tiết khô hạn 태풍: Cuồn phong 허리케인(태풍): Bão 일기예보: Dự báo thời tiết Học những câu giao tiếp bằng tiếng Hàn về chủ đề thời tiết là chủ đề rất thú vị. Các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học thêm nhiều mẫu câu hay hơn nữa vào các ngày tiếp theo nhé
Thông tin được cung cấp bởi: Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email: Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/ A. 오늘은 날씨가 어때요?B. 오늘은 좋은 날씨죠?A. 네. 이런 날씨가 계속되면 좋겠는데요.B. 오늘은 날씨가 따뜻하군요. 이제 어떻게 할래?A. 난 가게에 가서 에스프레소 머신을 살 거야. B. 내일 날씨가 어떨까요?A. 내일은 비가 올 겁니다.B. 홍수 피해가 없었으면 좋겠습니다. 무슨 계절을 제일 좋아하십니까?A. 저는 봄을 제일 좋아합니다. 여름은 덥고 습해요. 겨울에는 춥고, 눈이 많이 내립니다. B. 저도 봄을 좋아합니다 1. Dịch hội thoạiA. Thời tiết hôm nay thế nào? B. Hôm nay trời đẹp nhỉ?A. Vâng. Tôi hy vọng trời cứ như thế này thì tốt. B. Hôm nay trời ấm. Bây giờ bạn định sẽ làm gì tiếp theo?A. Tôi sẽ đi đến cửa hàng mua máy pha cà phê.B. Thời tiết ngày mai sẽ thế nào nhỉ?A. Ngày mai trời sẽ mưa. B. Hy vọng là lũ lụt sẽ không gây ra thiệt hại gì. Bạn thích nhất mùa nào?A. Tôi thích mùa xuân nhất. Mùa hè thì nóng và ẩm. Mùa đông lạnh và có nhiều tuyết. B. Tôi cũng thích mùa xuân. 오늘: Hôm nay날씨: Thời tiết어때요: Thế nào좋: Tốt, (chỉ thời tiết đẹp)계속: Tiếp tục따뜻하: Ấm áp이제: Bây giờ어떻게: Như thế nào살: Sống내일: Ngày mai 비가 올: Mưa 홍수: Lũ lụt피해: Thiệt hại봄: Mùa xuân여름: Mùa hè덥: Nóng겨울: Mùa đông춥: Lạnh눈: Tuyết많이: Nhiều 도: Cũng 3. Thời tiết và các mùa của Hàn Quốc - Hàn quốc nằm ở phía Bắc bán cầu, thuộc khu vực khí hậu Á hàn đới, có bốn mùa rõ rệt. Do Hàn Quốc nằm ở phía đông của châu Á nên ở đây khí hậu của vùng đại lục có sự chênh lệch rõ ràng về nhiệt độ giữa các mùa. Hàn Quốc có 4 mùa rõ rệt với đặc điểm khí hậu hàn quốc vào mùa hè nóng và ẩm, mùa đông lạnh và khô.- Mùa xuânMùa xuân tại Hàn Quốc thường là bắt đầu từ tháng 3 đến tháng 5. Mùa này thời tiết ôn hòa, khô ráo và se se lạnh.- Mùa hèMùa hè của Hàn Quốc kéo dài từ tháng 6 – tháng 8 với thời tiết tương đối nóng, ẩm, nhiệt độ trung bình khoảng 25,4 độ C. Vào gần cuối tháng 6, Hàn Quốc chịu ảnh hưởng bởi gió Đông từ Châu Á mang hơi ẩm nên sẽ có mưa nhiều. Mùa hè nơi đây thường xảy ra mưa lớn kéo dài từ cuối tháng 6 đến cuối tháng 7. - Mùa thuMùa thu Kéo dài từ tháng 9 đến tháng 11. Thời tiết mùa thu rất dễ chịu đặc biệt là khí hậu khô không bị ẩm ướt và không có mưa. Mùa thu Hàn Quốc cực nổi tiếng với những hàng cây Ngân Hạnh trải dài đồng loạt chuyển màu đỏ vàng, mùa của lá phong đỏ. Rất nhiều khách du lịch đã đến đây tham quan và nghỉ dưỡng. - Mùa đông Thời gian lạnh nhất là từ tháng 12 đến tháng 2 với nhiệt độ trung bình tại miền Bắc là -8℃ và miền Nam là 0℃. Điều đặc biệt nhất về mùa đông xứ sở kim chi đó là tuyết rơi trắng trời. Chủ đề tiếng Hàn Giao tiếp sơ cấp bài 4 sẽ là chủ đề “Mua sắm” các bạn nhớ theo dõi nhé!
Bạn đang học tiếng Hàn Quốc? Bạn đang học cấu trúc các câu nói trong tiếng Hàn? Trong bài viết này, chúng ta hãy cùng học Một số cấu trúc trong câu nói tiếng Hàn về chủ để thời tiết nhé! I. Hội thoại (회화) : A: 오늘은 날씨가 어떻습니까? Hôm nay thời tiết thế nào? B: 날씨가 좋습니다. Thời tiết tốt A: 덥습니까? Có nóng không? B: 아니오, 덥지 않습니다. Không, không nóng A: 춥습니까? Có lạnh không? B: 아니오, 춥지 않습니다. 오늘은 따뜻합니다. Không, không lạnh. Hôm nay trời ấm áp A: 일본은 요즈음 날씨가 어떻습니까? Nhật Bản dạo này thời tiết như thế nào? Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Hàn II. Từ vựng (단어) : 오늘 : hôm nay 날씨 : thời tiết 어떻다 : như thế nào 좋다 : tốt 덥다 : nóng 춥다 : lạnh 따뜻하다 : ấm áp 요즈음 : dạo này 나쁘다 : xấu 비 : mưa 눈 : tuyết 잘 : tốt, giỏi 맞다 : đúng 그림 : bức tranh 고르다 : lựa chọn III. Phát âm (발음) : 어떻습니까 [어떠씀니까] 따뜻합니다 [따뜨탐니다] 좋습니다 [조씀니다] IV. Ngữ pháp (문법) : 1. N 이/가 A~ㅂ니다/습니다 => Vĩ tố kết thúc câu trần thuật, trang trọng 날씨가 따뜻합니다 => Thời tiết ấm áp 도서관이 좋습니다 => Thư viện thì tốt 교실이 덥습니다 => Lớp học thì nóng 오늘은 날씨가 나쁩니다 => Hôm nay thời tiết xấu 2. N이/가 A~ㅂ니까/ 습니까 ? Vĩ tố kết thúc câu nghi vấn, trang trọng 날씨가 따뜻합니까? => Thời tiết có ấm không ? 날씨가 춥습니까 ? => Thời tiêt có lạnh không ? 이것어 좋습니까 ? => Cái này có tốt không ? 3. N이/가 A지 않습니다 => Vĩ tố kết thúc câu phủ định, trang trọng 날씨가 따뜻하지 않습니다 => Thời tiết không ấm áp 날씨가 덥니 읺습니다 => Thời tiết không nóng 가방이 좋지 않습니다 => Túi xách không tốt 4. N이/가 어떻습니까 ? => N như thế nào ? 날씨가 어떻습니까 ? => Thời tiết như thế nào ? 책이 어떻습니까 ? => Sách như thế nào ? 5. (N 1은/는) N2이/가 A~ㅂ니다/습니다 오늘은 날싸가 좋습니다 => Hôm nay thời tiết tốt 오늘은 날씨가 덥습니다 =>Hôm nay thời tiết nóng. 오늘은 날씨가 춥습니까 ? => Hôm nay thới tiết có lạnh không ? 오늘은 날씨가 좋지 않습니다 => Hôm nay thời tiết không tốt. >> Xêm thêm: lời chúc tiếng Hàn thông dụng >> Xem thêm: giao tiếp ở công sở bằng tiếng Hàn Sưu tầm bởi Trung tâm tiếng Hàn Newsky Chúc các bạn thành công! |