Hệ thống thang máy trong tiếng anh là gì năm 2024

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Trong Tiếng Anh, thang máy là “Elevator”, phiên âm Anh Mỹ /ˈel.ə.veɪ.t̬ɚ/– phiên âm Anh Anh /ˈel.ɪ.veɪ.tər/.

Thang máy “Elevator” là một thiết bị hoặc phương tiện dùng để di chuyển người hoặc hàng hóa lên và xuống trong các tòa nhà hoặc cơ sở có nhiều tầng. Thang máy bao gồm một cabin hoặc thang máy tại một bên và một hệ thống cơ học và điều khiển tại bên trong hoặc phía trên.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Thang máy” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Thang máy tự động: Automatic elevator
  2. Nút bấm thang máy: Elevator button
  3. Thang máy hàng hóa: Freight elevator
  4. Thang máy gia đình: Home elevator
  5. Tầng thang máy: Elevator floor
  6. Máy giữ cửa thang máy: Elevator door keeper
  7. Thang máy chạy nhanh: High-speed elevator
  8. Hệ thống an toàn thang máy: Elevator safety system
  9. Trạm kiểm tra thang máy: Elevator inspection station
  10. Máy nâng thang máy: Elevator hoist

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Elevator” với nghĩa là “Thang máy” và dịch sang tiếng Việt:

1. Please take the elevator to the third floor for your meeting.

\=>Xin vui lòng sử dụng thang máy để đến tầng ba cho cuộc họp của bạn.

2. The elevator is out of service, so we’ll have to use the stairs.

\=>Thang máy đang bảo trì, nên chúng ta sẽ phải dùng cầu thang.

3. The building’s elevator is known for its speed and efficiency.

\=>Thang máy của toà nhà nổi tiếng về tốc độ và hiệu suất của nó.

4. When you enter the hotel, you’ll find the elevator on your right.

\=>Khi bạn vào khách sạn, bạn sẽ thấy thang máy bên phải.

5. The elevator doors opened, revealing a stunning view of the city skyline.

\=>Cửa thang máy mở ra, bày ra một khung cảnh tuyệt đẹp của đường bờ biển thành phố.

6. The elevator can accommodate up to 10 people at a time.

\=>Thang máy có thể chứa tối đa 10 người cùng lúc.

7. Please hold the elevator for me; I’m running a bit late.

\=>Xin vui lòng giữ cửa thang máy cho tôi; tôi đang hơi trễ.

8. The elevator music in this office building is quite soothing.

\=>Nhạc thang máy ở tòa nhà văn phòng này khá dễ nghe.

9. The elevator’s interior is elegantly designed with mirrored walls.

\=>Nội thất của thang máy được thiết kế lịch lãm với tường gương.

10. If the elevator gets stuck, there’s an emergency button to call for help.

\=>Nếu thang máy bị kẹt, có một nút khẩn cấp để gọi điện thoại xin giúp đỡ.

Phòng dành riêng để lắp đặt máy và các thiết bị liên quan. hiện nay nhiều loại thang máy tiên tiến có thể dùng loại thang máy không phòng máy. Giúp tiết kiệm được không gian và tri phí xây dựng

Hệ thống thang máy trong tiếng anh là gì năm 2024
Phòng máy

Thang máy tải khách (passenger lift (US: elevator))

Thiết bị nâng phục vụ các tầng xác định, có cabin với kích thước và kết cấu thích hợp cho phép hành khách ra vào.

Hố thang (pit)

Là phần giếng thang phía dưới của mặt sàn tầng dừng thấp nhất.

Giếng thang (well (US: hoistway))

Khoảng không gian mà trong đó cabin, đối trọng và/hoặc thiết bị nâng thủy lực có thể di chuyển được.

Hệ thống thang máy trong tiếng anh là gì năm 2024

CHÚ THÍCH: Khoảng không gian này đuợc giới hạn bởi đáy hố thang, vách bao quanh và trần giếng thang

Ký hiệu định nghĩa thông số cơ bản trong thang máy – kích thước (dimensions)

Chiều rộng cabin (car width, b1)

Khoảng cách đo được bên trong theo phương nằm ngang giữa các vách cabin song song với cạnh của cửa ra vào trước.

Chiều sâu cabin (car depth, d1)

Khoảng cách đo được bên trong theo phương nằm ngang giữa các vách cabin vuông góc với cạnh của cửa ra vào trước.

CHÚ THÍCH: Kích thước qui định tùy thuộc ở độ cao từ sàn cabin. Nếu muốn trang trí thang máy hay bảo vệ bằng các tấm bảng hoặc tay vịn, cần phải điều chỉnh cho phù hợp với kích thước này.

Chiều cao cabin (car height, h4)

Khoảng cách đo được bên trong theo phương thẳng đứng giữa ngưỡng cửa và nóc cabin.

CHÚ THÍCH Trần và phụ kiện đèn cần phải điều chỉnh cho phù hợp với kích thước này.

Chiều rộng cửa ra vào (entrance width into car, b2)

Khoảng cách thông thủy của cửa ra vào ca bin được tính khi cửa tầng và cửa cabin mở hoàn toàn.

Chiều cao cửa ra vào (entrance height, h3)

Khoảng cách thông thủy của cửa ra vào ca bin được tính khi cửa tầng và cửa cabin mở hoàn toàn.

Chiều rộng giếng thang (well (US: hoistway) width, b3)

Khoảng cách đo được bên trong theo phương nằm ngang giữa các vách giếng thang song song với chiều rộng cabin.

Chiều sâu giếng thang (well (hoistway) depth, d2)

Kích thước đo được theo phương nằm ngang vuông góc với chiều rộng.

Chiều sâu hố thang (pit depth, d3)

Kích thước đo được theo phương thẳng đứng giữa mặt sàn tầng dừng thấp nhất đã hoàn thiện và đáy hố thang.

Chiều cao đỉnh giếng (headroom height, h1)

Khoảng cách đo được theo phương thẳng đứng giữa mặt sàn tầng dừng cao nhất đã hoàn thiện và trần giếng (không bao gồm puli phía trên cabin).

Chiều rộng phòng máy (machine room width, b4)

Khoảng cách đo được theo phương nằm ngang song song với chiều rộng cabin.

Chiều sâu phòng máy (machine room depth, d4)

Khoảng cách đo được theo phương nằm ngang vuông góc với chiều rộng cabin.

Chiều cao phòng máy (machine room height, h2)

Khoảng cách nhỏ nhất đo được theo phương thẳng đứng giữa sàn đặt máy đã hoàn thiện và trần phòng máy, đáp ứng đồng thời các nguyên tắc xây dựng và thiết bị thang máy.