Hãy cho biết đoạn lệnh sau ( … mov dl,97 mov ah,2 int 21h …. ) hiện kết quả ra màn hình

Giải bài tập Vi xử lý – BachDH – TTM K51 v1.0 Phần 1: Kỹ thuật vi xử lý 1. Bộ vi xử lý 8088 được khởi tạo đoạn ngăn xếp tại SS = 4200H. Giả thiết tại một thời điểm BP=00FCH, BX=1234H, AX= 2006H, CX= 5566H, SP=0100H đang trỏ vào đỉnh ngăn xếp. Hãy tính địa chỉ và nội dung các byte nhớ trong ngăn xếp sau các lệnh sau: PUSH AX PUSH BX POP DX PUSH CX MOV DL,[BP] POP SI Giải: Coi độ lớn Stack là 1 byte và lưu trữ theo Little endian. + Ban đầu: Địa chỉ Nội dung SP  0100H … 4200H … 00FEH 06H 00FFH 0100H … 4200H 20H SS  + PUSH AX SP  SS  + PUSH BX SP 00FCH  00FDH 00FEH … 34H 12H 06H 1 00FFH 0100H … 4200H 20H 00FEH 06H 00FFH 0100H … 4200H 20H 00FEH 06H 00FFH 20H … SS  + POP DX SP  … SS  + PUSH CX SP 00FCH 66H  00FDH 55H 00FEH 06H 00FFH 20H 0100H … … SS 4200H  + MOV DL,[BP] – ngăn xếp không thay đổi SP 00FCH 66H  00FDH 55H 00FEH 06H 00FFH 20H 0100H … … SS 4200H  + POP SI SP  2 SS  0100H … 4200H … 3 2. Bộ vi xử lý 8088 được khởi tạo đoạn dữ liệu tại DS = 4200H. Giả thiết tại một thời điểm BX=ABF8H, SI=4E5CH, DI= 13C2H. Hãy tính địa chỉ toán hạng nguồn của các lệnh sau : a) MOV AL,[BX]+5 b) ADD AL,[3A5CH] c) MOV CL,[DI+7] d) MOV BX,[SI+BX+0FH] Giải: a) Chế độ địa chỉ tương đối cơ sở 4200H:ABFDH = 4CBFDH b) Chế độ địa chỉ trực tiếp 4200H:3A5CH = 45A5CH c) Chế độ địa chỉ tương đối chỉ số 4200H:13C9H = 433C9H d) Chế độ địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở 4200H:FA63H = 51A63H 4 3. Cho nội dung các thanh ghi trong của 8088 như sau. AX= 94B3H ; BX=5AE4H ; CX= A4B7H ; DX= EA8DH. Hãy cho biết kết quả các phép toán sau và nội dung các cờ CF,OF,ZF sau mỗi phép toán a) ADD AX,BX b) SUB BX,CX c) ADD CL,DL d) OR BH,AL Giải: a) Kết quả: 94B3H 1001 0100 1011 0011 ADD 5AE4H 0101 1010 1110 0100 AX = EF97H 1110 1111 1001 0111 Cờ: CF = 0, OF = 0, ZF = 0 b) Kết quả: A4B7H 1010 0100 1011 0111 bù 1 0101 1011 0100 1000 bù 2 0101 1011 0100 1001 ADD 5AE4H 0101 1010 1110 0100 BX = B62DH 1011 0110 0010 1101 Cờ: CF = 0, OF = 1, ZF = 0 c) Kết quả: B7H 1011 0111 ADD 8DH 1000 1101 44H CL = 0100 0100 Cờ: CF = 1, OF = 1, ZF = 0 d) Kết quả: 5AH 0101 1010 OR B3H 1011 0011 FBH BH = 1111 1011 Cờ: CF = 0, OF = 0, ZF = 0 5 4. a) Hãy sử dụng các mạch giải mã 1/4, các mạch logic, các vi mạch EPROM 512B thiết IC 1 IC 2 IC 3 IC 4 A19 A18 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 kế bộ nhớ 2kB đặt địa chỉ cuối cùng là FFFFFH . b) Liệt kê địa chỉ của từng vi mạch EPROM. Giải: Dung lượng EPROM = 512B = 29B = 200H  9 chân địa chỉ (A0 – A8) Dung lượng bộ nhớ = 2kB = 211B = 4.29B = 800H  phải dùng 4 vi mạch EPROM 512B Địa chỉ đầu của bộ nhớ = Địa chỉ cuối của bộ nhớ - (Dung lượng bộ nhớ - 1) = FFFFFH – (800H – 1) = FF800H Mỗi vi mạch EPROM có dung lượng 200H nên địa chỉ của từng vi mạch EPROM là: IC 1: Địa chỉ đầu = FF800H Địa chỉ cuối = FF9FFH IC2: Địa chỉ đầu = FFA00H Địa chỉ cuối = FFBFFH IC3: Địa chỉ đầu = FFC00H Địa chỉ cuối = FFDFFH IC4: Địa chỉ đầu = FFE00H Địa chỉ cuối = FFFFFH Sơ đồ địa chỉ: A17 A16 A15 A14 A13 A12 A11 A10 A9 A8 A7 A6 A5 A4 A3 A2 A1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 địa chỉ địa chỉ mô đun nhớ nối // add bus IC Chọn mạch giải mã 1/4 (74LS139) Sơ đồ ghép nối: 6 A0 IO/M 0 1 0 1 0 0 1 0 1 IC 1 IC 2 IC 3 5. Thiết kế bộ nhớ dung lượng 24KB từ các vi mạch ROM 8KB và bộ giải mã 74138 (1/8) ghép nối với bộ vi xử lý 8088 (Chế độ MIN) với địa chỉ đầu từ AA000H. Giải: Dung lượng ROM = 8KB = 213B = 2000H  13 chân địa chỉ (A0 – A12) Dung lượng bộ nhớ = 24KB = 6000H  cần dùng 3 vi mạch ROM để thiết kế Địa chỉ đầu bộ nhớ = AA000H Địa chỉ cuối bộ nhớ = Địa chỉ đầu + (Dung lượng – 1) = AA000H + 6000H – 1 = AFFFFH Mỗi vi mạch ROM có dung lượng 2000H nên địa chỉ đầu và cuối của mỗi vi mạch là: IC1: Địa chỉ đầu = AA000H Địa chỉ cuối = ABFFFH IC2: Địa chỉ đầu = AC000H Địa chỉ cuối = ADFFFH IC3: Địa chỉ đầu = AE000H Địa chỉ cuối = AFFFFH Sơ đồ địa chỉ: A19 A18 A17 A16 A15 A14 A13 A12 A11 A10 A9 A8 A7 A6 A5 A4 A3 A2 A1 1 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 địa chỉ mô đun nhớ địa chỉ IC nối // add bus Chọn mạch giải mã 1/8 (74LS138) Sơ đồ nối: 7 A0 IO/M 0 1 0 0 1 0 1 6. Thiết kế mạch giải mã địa chỉ cho 8 cổng ra có địa chỉ 3A8H – 3AFH dùng các mạch giải mã 74139 (1/4). Giải: Mỗi mạch giải mã 1/4 có 4 cổng ra  cần dùng 2 mạch giải mã 1/4 để thiết kế. Sơ đồ địa chỉ: A9 A8 A7 A6 A5 A4 A3 A2 A1 A0 IO/M 3A8H 1 1 1 0 1 0 1 0 0 0 3A9H 1 1 1 0 1 0 1 0 0 1 3AAH 1 1 1 0 1 0 1 0 1 0 3ABH 1 1 1 0 1 0 1 0 1 1 1 3ACH 1 1 1 0 1 0 1 1 0 0 3ADH 1 1 1 0 1 0 1 1 0 1 3AEH 1 1 1 0 1 0 1 1 1 0 3AFH 1 1 1 0 1 0 1 1 1 1 Địa chỉ cổng Chọn mạch giải mã 1/4 (74LS139) Sơ đồ nối: 8 7. Hệ vi xử lý 8088 có 2 vi mạch cổng PPI 8255A (Mỗi vi mạch có 4 địa chỉ).Hãy thiết kế mạch giải mã địa chỉ biết địa chỉ cơ sở của vi mạch 1 là 2B0H còn vi mạch 2 là 2B4H. Giải: Sơ đồ địa chỉ: A9 A8 A7 A6 A5 A4 A3 A2 A1 A0 IO/M 2B0H 1 0 1 0 1 1 0 0 0 0 2B1H 1 0 1 0 1 1 0 0 0 1 2B2H 1 0 1 0 1 1 0 0 1 0 2B3H 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 1 2B4H 1 0 1 0 1 1 0 1 0 0 2B5H 1 0 1 0 1 1 0 1 0 1 2B6H 1 0 1 0 1 1 0 1 1 0 2B7H 1 0 1 0 1 1 0 1 1 1 Địa chỉ cổng Sơ đồ nối: 9 8. Cho vi mạch cổng 8255A có 4 cổng PA, PCA, PB, PCB. Hãy Viết đoạn chương trình đặt cấu hình cho các cổng ở mode 0 như sau: PA, PCA là cổng vào, còn PB, PCB là cổng ra. Giải: Vì ở mode 0 nên  MA1MA0 = 00 MB = 0 Vì PA, PCA là cổng vào  A = CA = 1 Vì PB, PCB là cổng ra  B = CB = 0 Vậy từ điều khiển là: IO/M MA1 MA0 A CA MB B CB 1 0 0 1 1 0 0 0  Từ điều khiển = 98H Đoạn chương trình đặt cấu hình cho các cổng: Định nghĩa các hằng: CW EQU 98H Cấu hình cho 8255A: MOV DX,CWR ;đưa CWR vào DX MOV AL,CW ;từ điều khiển chứa trong AL OUT DX,AL ;đưa từ điều khiển ra CWR 10 Phần 2: Lập trình hợp ngữ A. Giải thích chương trình 1. Cho đoạn chương trình hợp ngữ sau, hãy giải thích từng lệnh (theo ngữ cảnh) và cho biết kết quả trên màn hình. MOV BH,41H ;Gán BH=41H (kí tự ‘A’) MOV BL,4 ;Gán BL=4 MOV AH,2 ;Gán AH=2 LAP: MOV CX,5 ;Gán CX=5 LAI: MOV DL,BH ;Chuyển nội dung BH vào DL INT 21H ;Gọi ngắt 21H, in ra màn hình kí tự trong DL(=BH) LOOP LAI ;Lặp lại việc in ra màn hình kí tự trong DL 5 lần (CX=5) MOV DL,’_’ ;Gán DL= kí tự ‘_’ INT 21H ;Gọi ngắt 21H 3 lần, in ra màn hình 3 kí tự ‘_’ liên tiếp INT 21H INT 21H INC BH ;Tăng BH 1 DEC BL ;Giảm BL 1 JNZ LAP ;Nhảy tới nhãn LAP nếu cờ ZF chưa bật Kết quả trên màn hình: AAAAA___BBBBB___CCCCC___DDDDD___ 2. Giải thích từng lệnh và viết kết quả trên màn hình của đoạn chương trình sau MOV BH,48 ;Gán BH=48 (kí tự ‘0’) MOV BL,4 ;Gán BL=4 FO1: MOV CX,5 ;Gán CX=5 MOV AH,2 ;Gán AH=2 FO2: MOV DL,BH ;Chuyển nội dung BH vào DL INT 21H ;Gọi ngắt 21H, in ra màn hình kí tự trong DL (=BH) INC DL ;Tăng DL 1 LOOP FO2 ;Lặp lại việc in ra màn hình kí tự trong DL 5 lần MOV DL,0AH ;Gán DL=0AH (LF) INT 21H ;Gọi ngắt 21H, in kí tự điều khiển LF (tạo một dòng mới) MOV DL,0DH ;Gán DL=0DH (CR) INT 21H ;Gọi ngắt 21H, in kí tự điều khiển CR (về đầu dòng) INC BH ;Tăng BH 1 DEC BL ;Giảm BL 1 JNZ FO1 ;Nhảy tới nhã FO1 nếu cờ ZF chưa bật Kết quả trên màn hình: 00000 11111 22222 33333 11 3. Cho đoạn chương trình hợp ngữ sau. .................................... .DATA M1 DB 0Bh,10h,15h,2DUP(?) B1 DB 10 .CODE Thu proc ................................... MOV AL,B1 ;AL = B1 = 10 (= 0Ah) LEA BX,M1 ;BX trỏ tới M1 ADD [BX+2],AL ;[BX+2] += AL (= M1[2] = 15h + 0Ah = 1Fh) ADD AL,[BX]+1 ;AL += [BX+1] (= 0Ah + 10h = 1Ah) MOV BX,3 ;BX = 3 MOV M1[BX],AL ;M1[3] = AL = 1Ah SUB B1,10h ;B1 -= 0Ah - 10h = FAh MOV AL,B1 ;AL = B1 = FAh INC BX ;BX += 1 = 4 MOV M1[BX],AL ;M1[4] = AL = FAh .................................. Hãy cho biết giá tri mới của mảng M1 sau các lệnh trên. M1: 0Bh,10h,1Fh,1Ah,FAh 12 4. Cho đoạn chương trình hợp ngữ sau. ................................. .DATA M1 DB ‘t’,’h’,’i’,’l’,’a’,’i’,2 DUP(‘*’) B1 DB 20H .CODE ................................... MOV AL,B1 ;Gán AL = B1 = 20H LEA BX,M1 ;BX trỏ tới M1 MOV CX,6 ;Gán CX = 6 LAP: SUB [BX],AL ;[BX] -= AL = [BX] – 20H (chữ thường thành chữ hoa) ADD BX,1 ;BX += 1 LOOP LAP ;Lặp lại 6 lần ................................... MOV AH,2 ;Gán AH = 2 MOV BX,0 ;Gán BX = 0 MOV CX,8 ;Gán CX = 8 LAI: MOV DL,M1[BX] ;Gán DL = M1[BX] INT 21H ;In ra màn hình kí tự trong DL INC BX ;Tăng BX 1 LOOP LAI ;Lặp lại quá trình trên 8 lần (CX = 8) Hãy cho biết giá tri mới của mảng M1 sau các lệnh trên và kết quả trên màn hình. M1: ‘T’,’H’,’I’,’L’,’A’,’I’,’*’,’*’ Kết quả trên màn hình: THILAI** 13 5. Giải thích từng lệnh và viết kết quả trên màn hình của đoạn chương trình sau MOV BH,41H ;Gán BH = 41H (kí tự ‘A’) MOV BL,4 ;Gán BL = 4 MOV AH,2 ;Gán AH = 2 LAP: MOV CX,5 ;Gán CX = 5 LAI: MOV DL,BH ;Chuyển nội dung BH vào DL INT 21H ;Gọi ngắt 21H, in ra màn hình kí tự trong DL OR DL,20H ;DL OR 20H (chuyển chữ hoa thành chữ thường) INT 21H ;Gọi ngắt 21H, in ra màn hình kí tự trong DL LOOP LAI ;Lặp lại quá trình trên 5 lần (CX = 5) MOV DL,’_’ ;Gán DL = ‘_’ INT 21H ;Gọi ngắt 21H 3 lần, in ra 3 lần kí tự ‘_’ INT 21H INT 21H INC BH ;Tăng BH 1 DEC BL ;Giảm BL 1 JNZ LAP ;Nhảy tới nhãn LAP nếu cờ ZF bật …………………. Kết quả trên màn hình: AaAaAaAaAa___BbBbBbBbBb___CcCcCcCcCc___DdDdDdDdDd___ 14 6. Giải thích từng lệnh và viết kết quả trên màn hình của đoạn chương trình sau MOV BH,0AH ;Gán BH = 0AH (kí tự điều khiển LF) MOV DL,39H ;Gán DL = 39H (kí tự ‘9’) ADD DL,BH ;DL += BH = 39H + 0AH = 43H (kí tự ‘C’) MOV CX,5 ;Gán CX = 5 MOV AH,2 ;Gán AH = 2 LAP: INT 21H ;Gọi ngắt 21H, in ra màn hình kí tự trong DL LOOP LAP ;Lặp lại quá trình trên 5 lần (CX = 5) XCHG BH,DL ;Đổi chỗ giá trị trong BH và DL (BH = 43H, DL = 0AH) INT 21H ;Gọi ngắt 21H, in ra màn hình kí tự trong DL (kí tự LF) MOV DL,0DH ;Gán DL = 0DH (kí tự điều khiển CR) INT 21H ;Gọi ngắt 21H, in ra màn hình kí tự trong DL (kí tự CR) MOV CX,8 ;Gán CX = 8 MA: XOR DL,DL ;DL XOR DL (Xóa DL = 0) ROL BH,1 ;Quay trái BH 1, CF = MSB RCL DL,1 ;Quay trái DL qua cờ CF 1, LSB = CF ADD DL,30H ;DL += 30H (đổi số thành mã ASCII) INT 21H ;Gọi ngắt 21H, in ra màn hình kí tự trong DL LOOP MA ;Lặp lại quá trình trên 8 lần (CX = 8) Kết quả trên màn hình: CCCCC 01000011 15 Bài tập lập trình 1. Viết chương trình hợp ngữ đầy đủ thực hiện công việc sau - Thông báo để vào một dòng chữ bất kỳ, kết thúc bằng Enter. - Vào một dòng chữ. - Đếm số chữ hoa trong dòng. - Nếu không có chữ hoa hiển thị thông báo “Không có chữ hoa”. - Ngược lại hiển thị số chữ hoa lên màn hình.(giả thiết số chữ hoa không quá 9). - Về DOS. Giải: .MODEL SMALL .STACK 100H .DATA S1 DB 'Vao mot dong chu bat ki: $’ S2 DB ‘Khong co chu hoa$’ S3 DB 0AH,0DH,’$’ .CODE MAIN PROC MOV AX,@DATA ;Khởi tạo DS MOV DS,AX MOV AH,9 LEA DX,S1 INT 21H MOV AH,1 XOR CX,CX LAP1: INT 21H CMP AL,0DH JE TIEP1 CMP AL,41H JL NOTUPPER CMP AL,5AH JG NOTUPPER INC CX NOTUPPER: JMP LAP1 TIEP1: MOV AH,9 LEA DX,S3 INT 21H ;In ra thông báo để vào một dòng chữ bất kì ;Bắt đầu đọc kí tự vào ;CX chứa số chữ hoa trong dòng ;Đọc một kí tự ;Xem có phải là Enter không? ;Nếu là Enter thì nhảy tới nhãn TIEP1 ;Xem có ’Z’ không? ;Nếu lớn hơn thì nhảy tới nhãn NOTUPPER ;Nếu =0, nhảy tới nhãn SO_DUONG ;Nếu AX=0, nhảy tới SODUONG ;Nếu AX’9’ thì nhảy tới nhãn NOT_NUMBER ;Nếu =0, nhảy tới SODUONG ;Nếu AX9 hãy trừ đi 10 và in ra số 1, Đổi a ra chữ số và hiển thị. ) + Về DOS. Giải: .MODEL SMALL .STACK 100H .DATA S1 DB ‘Vao cac chu so tu 0 – 9: $’ S2 DB ‘b = $’ S3 DB ‘c = $’ S4 DB ‘Tong cua b va c la: $’ CRLF DB 13,10,’$’ .CODE MAIN PROC MOV AX,@DATA ;Khởi tạo DS MOV DS,AX MOV AH,9 LEA DX,S1 INT 21H LEA DX,CRLF INT 21H LEA DX,S2 INT 21H ;In ra thông báo vào các chữ số MOV AH,1 INT 21H ;Nhập giá trị cho b SUB AL,30H MOV BL,AL ;Đổi b thành số và chứa trong BL MOV AH,9 LEA DX,CRLF INT 21H LEA DX,S3 INT 21H ;Xuống dòng MOV AH,1 ;Nhập giá trị cho c ;Xuống dòng ;In ra thông báo nhập b = ;In ra thông báo nhập c = 23 INT 21H SUB AL,30H ADD BL,AL MOV AH,9 LEA DX,CRLF INT 21H LEA DX,S4 INT 21H ;Đổi c thành số ;Thực hiện b + c và chứa kết quả trong BL ;Xuống dòng ;In ra thông báo tổng của b và c là CMP BL,10 JL NHO_HON_10 MOV AH,2 MOV DL,’1’ INT 21H SUB BL,10 NHO_HON_10: MOV AH,2 MOV DL,BL ADD DL,30H INT 21H ;So sánh tổng với 10 ;Nếu nhỏ hơn thì nhảy tới nhãn NHO_HON_10 ;Nếu lớn hơn 10 thì ;In ra số 1 MOV AH,4CH INT 21H MAIN ENDP END MAIN ;Trả lại điều khiển cho hệ thống ;Và trừ tổng đi 10 ;Gán DL = BL ;Đổi ra mã ASCII của chữ số tương ứng ;In ra chữ số trong BL 24 5. Viết chương trình hợp ngữ đầy đủ thực hiện công việc sau - Thông báo để vào một từ bất kỳ.( Từ dài nhất cũng không quá 15 kí tự) - Vào một từ và lưu trong mảng có tên Name ( Đếm số chữ). - Nếu chữ đầu là chữ thường đổi thành chữ hoa. - Nếu các chữ tiếp theo là hoa đổi thành thường. - Hiển thị từ đã sửa ở dòng tiếp theo. - Về DOS. Ví dụ: Bạn hãy vào một cái tên: BiNH Tên đã sửa: Binh Giải: .MODEL SMALL .STACK 100H .DATA S1 DB ‘Ban hay vao mot cai ten: $‘ S2 DB ‘Ten da sua: $‘ S3 DB 15 DUP(0) CRLF DB 13,10,’$’ .CODE MAIN PROC MOV AX,@DATA ;Khởi tạo DS MOV DS,AX MOV AH,9 LEA DX,S1 INT 21H XOR CX,CX LEA SI,S3 MOV AH,1 LAP1: INT 21H CMP AL,13 JE TIEP1 MOV [SI],AL INC CX INC SI JMP LAP1 TIEP1: MOV [SI],’$’ MOV AH,9 ;In ra thông báo vào một cái tên ;CX chứa số chữ cái của xâu nhập vào ;SI trỏ vào đầu mảng S3 ;Đọc một kí tự ;Xem có ấn phím Enter không? ;Nếu là phím Enter, nhảy tới nhãn TIEP1 ;Lưu kí tự vừa nhập vào mảng ;Tăng số chữ cái lên 1 ;Tăng SI 1 ;Đọc kí tự tiếp theo ;Gán kí tự cuối cùng của xâu là ‘$’ ;Xuống dòng 25 LEA DX,CRLF INT 21H LEA DX,S2 INT 21H ;In ra thông báo “Tên đã sửa: “ LEA SI,S3 MOV AL,[SI] CMP AL,’a’ JL NOT_LOWER CMP AL,’z’ JG NOT_LOWER SUB AL,20H NOT_LOWER: MOV AH,2 MOV DL,AL INT 21H DEC CX LAP2: INC SI MOV AL,[SI] CMP AL,’A’ JL NOT_UPPER CMP AL,’Z’ JG NOT_UPPER ADD AL,20H NOT_UPPER: MOV AH,2 MOV DL,AL INT 21H LOOP LAP2

;SI trỏ vào đầu mảng S3 ;Gán AL = [SI] ;So sánh kí tự đầu với ‘a’ ;Nếu =’a’ thì so sánh với ‘z’ ;Nếu >’z’ thì nhảy tới nhãn NOT_LOWER ;Nếu ’Z’ thì nhảy đến nhãn NOT_UPPER ;Nếu ’z’ thì nhảy đến nhãn NOT_LOWER ;Nếu