Hàng hiên có nghĩa là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hàng hiên trong tiếng Trung và cách phát âm hàng hiên tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hàng hiên tiếng Trung nghĩa là gì.

hàng hiên
[phát âm có thể chưa chuẩn]

后厦 《房屋后面的廊子。》楼道 《楼房内
[phát âm có thể chưa chuẩn]

后厦 《房屋后面的廊子。》
楼道 《楼房内部的走道。》hàng hiên không được chất đồ đạc linh tinh.

楼道里不要堆放杂物。 檐子 《房檐。》


走廊 《屋檐下高出平地的走道, 或房屋之间有顶的走道。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hàng hiên hãy xem ở đây
  • cá Lạt tiếng Trung là gì?
  • sỏi thận tiếng Trung là gì?
  • xáo xác tiếng Trung là gì?
  • gối giáo chờ sáng tiếng Trung là gì?
后厦 《房屋后面的廊子。》楼道 《楼房内部的走道。》hàng hiên không được chất đồ đạc linh tinh. 楼道里不要堆放杂物。 檐子 《房檐。》走廊 《屋檐下高出平地的走道, 或房屋之间有顶的走道。》

Đây là cách dùng hàng hiên tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hàng hiên tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 后厦 《房屋后面的廊子。》楼道 《楼房内部的走道。》hàng hiên không được chất đồ đạc linh tinh. 楼道里不要堆放杂物。 檐子 《房檐。》走廊 《屋檐下高出平地的走道, 或房屋之间有顶的走道。》

Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ hàng hiên trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hàng hiên tiếng Hàn nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
hàng hiên
  • 파티오

  • hàng hiên: 파티오,

    Đây là cách dùng hàng hiên tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hàng hiên trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới hàng hiên

    • andalucia tiếng Hàn là gì?
    • hoan hô! tiếng Hàn là gì?
    • thực hiện tiến bộ tiếng Hàn là gì?
    • vỏ xe hơi tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ [Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc] hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ [Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên] là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" [ngôn ngữ dạng chủ-tân-động] và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" [gage-e gaseyo?]
    • G: "예." [ye.]
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
    /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Ý nghĩa của từ Hàng hiên là gì:

    Hàng hiên nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Hàng hiên Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Hàng hiên mình


    0

      0


    [Phương ngữ] hiên [nhà].



    Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hàng hiên", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hàng hiên, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hàng hiên trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

    1. Hàng hiên matenadaran của tu viện.

    2. Có thể vào hàng hiên nhà thờ từ đây.

    3. Ngay gần hàng hiên có cây thạch thung dung bị vùi dưới tuyết.

    4. “Có lẽ ông ngồi ở hàng hiên và nhìn tụi mình thay vì cô Stephanie.

    5. Nó có một mái vòm cao 27,6 m [90 ft 7 in] và một hàng hiên rộng rãi.

    6. Fishbait suy nghĩ một phút rồi dỡ tấn ván hở dưới sàn hàng hiên và gọi xuống dưới.

    7. Khi tôi tới đường lái xe vào nhà , vợ tôi đứng ở hàng hiên vẫy tay với tôi .

    8. Cư dân của Adelaide chiếm 366.912 ngôi nhà, 57.695 nhà liền kề, hàng hiên hoặc nhà phố và 49.413 căn hộ, căn hộ hoặc căn hộ.

    9. Hơn nữa, quán Café Parisienne cung cấp những món ăn tuyệt vời cho khách hạng nhất với một hàng hiên ngập nắng cùng những trang trí tinh xảo.

    10. - chỉ đến những nhà có treo đèn ở hàng hiên và đi trên vỉa hè ở những đường có đèn sáng [ đừng đi qua đường hẻm hoặc bước lên bãi cỏ ]

    11. Ở trung tâm của tòa nhà là hai hàng hiên cung cấp ánh sáng và thông gió cho các văn phòng tầng thứ nhất, thứ ba và thứ tư.

    12. Họ viết nó trên tấm cửa sổ còn đọng hơi sương mà từ đó có thể nhìn ra hàng hiên nơi bà đút chúng tôi ăn món bánh pút-đinh màu xanh còn nóng hổi do tự tay bà làm .

    13. Giám mục Arculf - người Frank và là người hành hương - trong chuyện kể về cuộc hành hương tới Jerusalem của mình vào khoảng năm 680, đã mô tả nhà thờ này là "một tòa nhà tròn lộ thiên, với 3 hàng hiên có mái che từ phía nam.

    Video liên quan

    Chủ Đề