Giáo án on tập học kì 1 Giải tích 12

BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KỲA.KẾ HOẠCH CHUNG.Phân phối thời gianTiết 1Tiết 2Tiết 3Tiến trình dạy họcÔn luyện KT1: Sự biến thiên của hàm sốÔn luyện KT2: Cực trị hàm sốÔn luyện KT3: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm sốÔn luyện ĐTHS và các bài toán liên quanÔn luyện hàm số, PT, BPT mũ và lo ga ritB. KẾ HOẠCH DẠY HỌCI. Mục tiêu bài học1. Về kiến thức: Củng cố: Sự biến thiên, cực trị, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. Phép tính luỹ thừa, logarit. Tính chất của các hàm số luỹ thừa, mũ, logarit. Các dạng phương trình, bất phương trình mũ, logarit.2. Về kỹ năng: Khảo sát thành thạo các tính chất của hàm số. Vận dụng được các tính chất của hàm số để giải toán. Thành thạo trong việc khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. Thành thạo thực hiện các phép tính về luỹ thừa và logarit. Giải thành thạo phương trình, bất phương trình mũ, logarit đơn giản.3. Thái độ, tư duy: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.4. Các năng lực chính hướng tới sự hình thành và phát triển ở học sinh: Phát triển năng lực hoạt động nhóm, khả năng diễn thuyết độc lập Phát triển tư duy hàm Năng lực giải quyết vấn đề Năng lực sử dụng công nghệ thông tinII. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:1. Chuẩn bị của giáo viên: Soạn kế hoạch bài giảng, soạn giáo án chủ đề, hệ thống bài tập. Chuẩn bị các phương tiện dạy học: thước kẻ, máy chiếu…2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc trước bài ở nhà và làm BTVN Nghiên cứu để thuyết trình vấn đề của bài học trước lớpIII. Bảng mô tả mức độ nhận thứcNội dungNhận biếtSự đồng biến, nghịch Nắm được sơ đồbiến của hàm sốtìm sự bt bằng xétdấu đạo hàmCực trị của hàm sốBiết sử dụng bảngbiến thiên tìm CThàm sốGiá trị lớn nhất, giá trị Biết sử dụng bảngnhỏ nhất của hàm sốbiếnthiêntìmGTLN, GTNN củahàm sốThông hiểuNắm được nộidung, ý nghĩa của đlmở rộngNắm chắc nội dunghai định lýVận dụngLàm các bài tập tìmsự bt một số hàm cơbảnLàm các bài tập tìmcực trị một số hàmcơ bảnThông hiểu khi nào Làm các bài tập tìmphải lập BBT, phải GTLN, GTNN mộttìm gh hai đầu.. khi số hàm cơ bảnnào linh hoạt tínhVận dụng caoLàm các bài tập liênquan đến sự bt củahàm số có tham sốLàm các bài tập liênquan đến cực trị củahàm số có tham sốLàm các bài tập tìmGTLN, GTNN mộtsố hàm của hàm sốcó tham số, phải đổiHàm số mũ, logarít,phương trình, bấtphương trình mũ vàlogarítBiết các tính chất,đồ thị các hàm sốmũ, lôgarit. Biếtnghiệm của phươngtrình, bất phươngtrình mũ, logarít cơbản.GTHS tại các điểmtới hạnTính toán, rút gọncác biểu thức chứalũy thừa, lôgarit đơngiản. Giải được cácphương trình, bấtphương trình mũ,logarít cơ bản.biến, các bài toánứng dụngLàm các bài tập liên Làm các bài tập liênquan đến phương quan đến phươngtrình, bất phương trình, bất phươngtrình mũ và lôgarit trình mũ và lôgaritbằng các phương có tham số.pháp đã học.IV. Tiến trình dạy học1.1. HOẠT ĐỘNG ÔN TẬP SỰ BIẾN THIÊN HÀM SỐ Mục tiêu : Nắm chắc bài toán tìm khoảng biến thiên và cực trị hàm số Nội dung, phương thức tổ chức: Giao cho cá nhân thực hiệnChuyển giao và thực hiện :Bài tập 1Bài toánHĐ của Thầy và TròHS hoạt động theo nhóm, GV có thể gợi ý một số chitiết:Xét chiều biến thiên và tìm cực trị của cáchàm số sau:a] D=Ra] y  x 3  3 x 2  9 x  5x  1�b] y  x 3  3 x 2  3 x  7 y ' 3 x 2  6 x  9 ; y '  0 � �x3�c] y  x 4  2 x 2  1 BBTd] y  x 4  2 x 3  2 x  1x 1e] y x 1x 2  2x  2f] y Kết luận: …x 1b] y '  3x 2  6 x  3  3[ x  1] 2 �0, x �R2g] y  4  xvà y '  0 � x  1h] y  x 4  xKết luận: …c] D=Rx0� y ' 4 x 3  4 x ; y '  0 � �2x 1� BBTKết luận: …d]D=Rx0�y ' 4 x  6 x  2 ; y '  0 � �1�x�2BBT32Kết luận: …e]D= R \ {1}2y' 0, x �1[ x  1]2Kết luận: …f]D= R \ {1}x0�x 2  2xy' 0 � �2 ;x2[ x  1]�BBTy' Kết luận: …D  [ 2; 2]g] x y' ; Cho y ' 0  x 04  x2 BBTKết luận: …D  [�; 4]h]y'  4  x x2 4 x8  3x2 4 x8Cho y ' 0  8  3 x 0  x   43 BBTKết luận: …Thầy cùng học sinh kiểm tra lời giải của các bạn đạidiện nhóm1.2. HOẠT ĐỘNG ÔN TẬP GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ Mục tiêu : Nắm chắc bài toán tìm GTLN, GTNN của hàm số Nội dung, phương thức tổ chức: Giao cho cá nhân thực hiệnChuyển giao và thực hiện :Bài tập 2Bài toánTìm GTLN, GTNN của các hàm số sau:a] y  x 4  2 x 2  5 , x  [ 2;3]b] y  x 5  5 x 4  5 x 3  2 , x  [ 1;2]c] y  4  x 2d] y sin x  1sin x  sin x  12HĐ của Thầy và TròHS hoạt động theo nhóm, GV có thể gợi ý một số chitiết:a] D  [ 2;3] [hoặc D=R xét x  [ 2;3] ]x0�y ' 4 x 3  4 x ; y '  0 � �x  �1�y [0] 5; y [  1] 4; y [1] 4; y [ 2] 13; y [3] 68.e] y  x 4  2 x 3  2 x  1y 68  x 3Vậy: xMax[  2; 3]Min y 4  x 1x[  2; 3]b] D  [ 1;2] [hoặc D=R xét x  [ 1;2] ]x0��x 1y ' 5 x 4  20 x 3  15 x 2 ; y '  0 � ��x  3 �[1; 2]�y [0] 2; y [1] 3; y [ 1]  9; y [2]  6.Vậy: Max y 3  x 1x[  1; 2 ]Min y  9  x  1x[  1; 2 ]c] D  [ 2; 2] xy' ; Cho y ' 0  x 04  x2y [0] 2; y [ 2] 0; y [2] 0.Vậy: Max y 2  x 0x[  2; 2 ]Min y 0  x 2x[  2; 2 ]d] Đặt t sin x, t 1t 1 y 2; t  [ 1;1]t  t 1 t 2  2t y'  2[t  t  1] 2t 02Cho y ' 0   t  2t 0  t  2  [ 1;1]2y [0] 1; y [ 1] 0; y [1]  .3Maxy1�sinx0�x  kVậy:t�[ 1;1]Min y  0 � sin x  1 � x  x�[ 1;1] k 22e] Đặt D=R y ' 4 x 3  6 x 2  2 x 0Cho y ' 0  4 x  6 x  2 0   x  12 BBT3Vậy: Min y =251 x 162Thầy cùng học sinh kiểm tra lời giải của các bạn đạidiện nhóm2.3 HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH VÀ BPT MŨ.Hoạt động 1:Mục tiêu: Học sinh giải được các phương trình mũNội dung, phương thức tổ chức:Chuyển giao: BT1:x 1�1 �Câu 1: Nghiêm cua phương trình � �  1252x là:�25 �A. 1Câu 2: Số nghiêm cua phương trìnhA. 3B. 2Câu 3: Phương trìnhA. 4 log 2 3C. B. 41422 x  22 x  15C. 1D. 18làD. 09x  3.3x  2  0 có 2 nghiêm x1, x2 .Giá trị A  2x1  3x2B. 2C. 0D. 3log 3 2Câu 4: Tổng các nghiêm cua phương trình: 15.25x  34.15x  15.9 x  0 là :A. 0B. 1C. 1D. 2Thực hiên : Chia lớp thành 4 nhóm cùng giải BT1 [ 8 phút ]Báo cáo, thảo luận : Mỗi nhóm cử 1 đại diên trình bày lời giải 1 câu và 1 nhóm khác cử đ ạidiên nhận xét [ 5 phút ].Giáo viên chốt cách giải phương trình mũ biến đổi đưa về phương trình mũ cơ bản ho ặcđặt ẩn phụ hoặc chia cho 1 đại lượng rồi đặt ẩn phụ kết hợp giải các phương trình đ ại s ố vàđưa ra đáp án đúng [ 3 phút ].Sản phẩm : Học sinh biết cách giải phương trình mũ .Hoạt động 2:Mục tiêu: Học sinh giải được các phương trình lôgaritNội dung, phương thức tổ chức:Chuyển giao: BT2:Câu 1: Tập nghiêm cua phương trình: logA.  3; 2B.  4; 23x  1  2 là:C.  3D.  10; 2Câu 2: Số nghiêm cua phương trình: log 2 x 3  20 log x  1  0 là:A. 0B. 1C. 2D. 4Câu 3: Tổng các nghiêm cua phương trình log 4 log 2 x  log 2 log 4 x  2 là:A. 0B. 20C. 6D. 16Câu 4:2Hai phương trình 2 log 5 [3x - 1] +1 = log 5 [2 x +1] và log 2 [ x - 2 x - 8] = 1- log 1 [ x + 2] lần lượt32có 2 nghiêm duy nhất x1,x2 là . Tổng x1  x2 làA. 4B. 6C. 8D. 10Thực hiên : Chia lớp thành 4 nhóm cùng giải BT2 [ 8 phút ]Báo cáo, thảo luận : Mỗi nhóm cử 1 đại di ên trình bày l ời gi ải 1 câu và 1 nhóm khác c ử đ ạidiên nhận xét [ 5 phút ].Giáo viên chốt cách giải phương trình lôgarit bi ến đổi đưa v ề phương trình lôgarit c ơ b ảnhoặc đặt ẩn phụ kết hợp giải các phương trình đại s ố , chú ý đi ều ki ên xác đ ịnh c ua ph ươngtrình lôgarit để loại nghiêm không thỏa mãn và đưa ra đáp án đúng [ 3 phút ].Sản phẩm : Học sinh biết cách cách giải phương trình lôgarit .HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.Hoạt động 1:Mục tiêu: Học sinh giải được giải phương trình mũ và lôgarit và v ận dụng vào các bài toánliên quanNội dung, phương thức tổ chức:Chuyển giao: BT3:Câu 1: Một người gửi 15 triêu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý v ớilãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó có được ít nhất 20 tri êu ?A. 15B. 18C. 17D. 16Câu 2: Anh An mua nhà trị giá năm trăm triêu đồng theo phương thức trả góp. N ếu anh Anmuốn trả hết nợ trong 5 năm và phải trả lãi với mức 6%/năm thì mỗi tháng anh phải tr ả baonhiêu tiền? [làm tròn đến nghìn đồng]A. 9892000B. 8333000C. 118698000D. 10834000Thực hiên : Học sinh cả lớp cùng giải BT3 sau đó gọi lần lượt 2 học sinh đ ứng tại ch ỗ l ầnlượt nêu lời giải [ 5 phút ].Báo cáo, thảo luận : Học sinh cả lớp cùng theo dõi và đưa ra ý ki ến nh ận xét [ 3 phút ].Giáo viên chốt cách giải phương trình mũ và lôgarit và v ận dụng vào các bài toán lãi su ấtkép và đưa ra đáp án đúng [ 3 phút ]..Sản phẩm : Học sinh biết cách giải phương trình mũ và lôgarit và v ận d ụng vào các bàitoán liên quan .

[1]Giao ¸n Gi¶i TÝch 12 Trường THPT Tân Yên 2 Tæ To¸n. Tiết theo phân phối chương trình : 40 - 41. Chương 2: Hàm số luỹ thừa, Hàm Số mũ, Hàm số lôgarit ¤n TËp Häc Kú I [ 2tiÕt] Ngµy so¹n: 25/10/2009. TiÕt 1 - 2 I - Mục tiêu: +Về kiến thức: + Hiểu và ghi nhớ được k/n và t/c của mũ và lôgarit +Hiểu và ghi nhớ được các tính chất và đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit + Hiểu và ghi nhớ các công thức tính đạo hàm của hai hàm số nói trên. +Về kỹ năng: +Biết vận dụng được kỹ năng biến đổi mũ và lôgarit cùng các t/c của nó. +Biết vận dụng các công thức để tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarit + Biết được cơ số của một hàm số mũ, hàm số lôgarit là lớn hơn hay nhỏ hơn 1 khi biết sự biến thiên hoặc đồ thị của nó. +Về tư duy thái độ +Rèn luyện tư duy sáng tạo, khả năng làm việc theo nhóm + tạo nên tính cẩn thận II - Chuẩn bị của thầy và trò: +Giáo viên: Chuẩn bị giao án. +Học sinh: : Đọc bài trước ở nhà, chuẩn bị các kiến thức liên quan dến bài ôn III. Phương pháp: Gợi mở ,nêu vấn đề, thuyết trình, vận dụng. IV - Tiến trình bài học 1.Ổn định tổ chức:. Sĩ số lớp,. 2.Kiểm tra miệng: [] 3.Bài mới: PHẦN I: LÝ THUYẾT I. Đại số và giải tích. Chương I 1. Sự biến thiên và cự trị của hàm số:  Dấu hiệu nhận biết hàm số đồng biến, nghịch biến trên TXĐ của nó.  Cách tìm cực trị của hàm số, dấu hiệu nhận biết cực đại, cực tiểu của hàm số tại x0 thuộc TXĐ. 2. GTLN, GTNT của hàm số.  Định nghĩa và các quy tắc xác định GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn, một khoảng. 3. Tiệm cận của của hàm số.  Định nghĩa về tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của hàm số.  Phương pháp tìm tiệm cận của một số hàm số đơn giản thường gặp. 4. Sơ đồ khảo sát hàm số.  Khảo sát các hàm số thường gặp: Hàm số bậc hai, bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm số bậc nhất trên bậc nhất.  Khảo sát một số hàm số khác: Hàm lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit. 5. Các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số và phương pháp giải các bài toán đó:  Bài toán về sự tương giao của hai đồ thị => bài toán biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, bài toán chứng minh hai đồ thị luôn có điểm chung bằng cách sử dụng phương trình. Nguyễn Đình Khương Lop12.net. [2] Giao ¸n Gi¶i TÝch 12  Bài toán tìm tiếp tuyến của hàm số tại một điểm thuộc đồ thị hàm số và tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết phương của tiếp tuyến.  Bài toán tìm tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua điểm cho trước không thuộc đồ thị. Chương II 1. Lũy thừa và các tính chất của lũy thừa. 2. Lôgarit và các tính chất của logarit. 3. Hàm số mũ, hàm số lôgarit và các tính chất của chúng. 4. Phương trình mũ, phương trình loogarit và cách giải các phương trình đó. 5. Bất phương trình mũ, bất phương trình logarit và cách giải các bất phương trình đơn giản. II. Hình học Chương I 1. Khối đa diện và các khái niệm liên quan. 2. Khối đa diện lồi, khối đa diện đều và các tính chất. 3. Thể tích khối đa diện: Định nghĩa, tính chất, thể tích khối chóp, khối lăng trụ. Chương II 1. Khái niệm về mặt tròn xoay. 2. Mặt cầu, khối cầu và các khái niệm liên quan.[Thể tích khối cầu, diện tích mặt cầu ] PHẦN II: BÀI TẬP I. Đại số và giải tích Chương I Bài 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: 1 a] y  x3  x 2 ; b] y = x3 – 6x2 + 9x; c] y = - x3 + 3x2 -2 ; 3 d] y = - x3 + 3x2 ; e] y = 2x3 + 3x2 – 1; e] y = -x3 + 3x2 - 9x +1. Bài 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: a] y = x4 – 2x2 + 1; b] y = -x4 + 3x2 + 4; c] y = x4 - 3x2 + 4; Bài 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: a/ y =. 2x  4 1  2x b/ y = x 1 x2. c/ y =. 6 x3. d/ y =. 2x  8 x. Bài 4: Cho hàm số [C]: y = -x3 + 3x + 2 a] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số [C] b] Dựa vào đồ thị [C], biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x3–3x–2+m = 0 ĐS: * m > 4: 1 n0; * m = 4: 2 n0; * 0 < m < 4: 3 n0; * m = 0: 2 n0; * m < 0: 1 n0 c] Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm I[0; 2]. ĐS: y = 3x + 2 d] Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị [C] HD: PT đt đi qua 2 điểm A[xA; yA] và B[xB; yB] có dạng:. x  xA y  yA  . ĐS: y = 2x + 2 x B  x A yB  yA. Bài 5: Cho hàm số [C]: y = x4 – 2x2 – 3 a] Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số [C] b] Viết phương trình tiếp tuyến của [C], biết hệ số góc của tiếp tuyến là 24. Bài 6: Cho hàm số [C]: y = x3 – 3x2 + 4 a] Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số [C]. ĐS: y = 24x– 43. 5. b] Viết phương trình tiếp tuyến của [C] song song với đường thẳng y =  x  1 .. 3. Nguyễn Đình Khương Lop12.net. [3] Giao ¸n Gi¶i TÝch 12. 5. 83. 3. 27. ĐS: y =  x . 5. ;y=  x. Bài 7: Cho hàm số [C]: y =. 115. 3 27 x 1 x3. a] Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số [C] b] Viết phương trình tiếp tuyến của [C] vuông góc với đường phân giác phần tư thứ nhất HD: Đường phân giác phần tư thứ nhất là: y = x. ĐS: y = -x và y = -x + 8 Bài 8: Cho hàm số [Cm]: y = 2x3 + 3[m – 1]x2 + 6[m – 2]x – 1 a] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số [C] khi m = 2 b] Với giá trị nào của m, đồ thị của hàm số [Cm] đi qua điểm A[1; 4]. ĐS: m = 2. 9 8. c] Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số [C] đi qua điểm B[0; -1]. ĐS: y = -1; y =  x  1 Bài 9: Cho hàm số [Cm]: y = x4 – [m + 7]x2 + 2m – 1 a] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số [C] khi m = 1 b] Xác định m để đồ thị [Cm] đi qua điểm A[-1; 10]. ĐS: m = 1 c] Dựa vào đồ thị [C], với giá trị nào của k thì phương trình: x4 – 8x2 – k = 0 có 4 nghiệm phân biệt. ĐS: -14 < k < 0 Bài 10: Cho hàm số [Cm]: y =. mx  1 2x  m. a] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số [C2] b] Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, hàm số luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó HD: Chứng minh tử thức của y’ > 0 suy ra y’ > 0[đpcm]. 2 ]. ĐS: m = 2 1 3 1 d] Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số [C2] tại điểm [1; ]. ĐS: y = x  4 8 8 c] Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị đi qua A[-1;. Bài 11: Cho hàm số [Cm]: y = x3 + [m + 3]x2 + 1 – m a] Định m để hàm số có điểm cực đại tại x = -1. ĐS: m =  HD: * Tìm y’, tìm y” và vận dụng công thức sau. 3 2. a  0  * Để hàm số đạt cực đại [hay tiểu] tại x =    y[]  0  y[]  0 .   a  0     hay  y[]  0   y[]  0     . b] Xác định m để đồ thị [Cm] cắt trục hoành tại x = -2 HD: [Cm] cắt trục hoành tại x = -2  y = 0, thay vào [Cm]. ĐS: m = . 5 3. Bài 12: Cho hàm số [Cm]: y = x3 – 3mx2 + 3[2m – 1]x + 1 a] Xác định m để hàm số đồng biến trên tập xác định HD: * Tìm y’ và vận dụng công thức sau * Để hàm số đồng biến [hay nghịch biến] trên tập xác định  y’  0 [hay y’  0]. a  0    0[  0].   a  0  hay     0[  0]   Nguyễn Đình Khương Lop12.net. [4] Giao ¸n Gi¶i TÝch 12 * m2 – 2m + 1  0  m = 1 [vì m2 – 2m + 1 = 0 có nghiệm kép m = 1 và a = 1 > 0] ĐS: m = 1 b] Với giá trị nào của tham số m, hàm số có một cực đại và một cực tiểu HD: * Tìm y’ và vận dụng công thức sau * Để hàm số có cực trị [hay có một cực đại và một cực tiểu]  y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt    0[hay   0] * m2 – 2m + 1 > 0  m  1 [vì m2 – 2m + 1 = 0 có nghiệm kép m = 1 và a = 1 > 0]. ĐS: m  1 c] Xác định m để y”[x] > 6x. ĐS: m < 0 Chương II Bài 1: Tính đạo hàm các hàm số sau: a] y = 2xex + 3sin2x [2ex[x + 1] + 6cos2x] c] y =. x  1 1  [x  1]ln 3 [ ] 3x 3x. d] y = 3x2 – lnx + 4sinx [6x –. 1 + 4cosx] x. Bài 2: Tìm tập xác định của các hàm số: a] y  log 2 [5  2x]. c] y  log0 ,4. b] y  log 1 [x  4x  3] 2. 5. 3x  2 1 x. Bài 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau:. 1 b] y    4. a] y = 5x. x. c] y = logx. d] y = 2lnx. Bài 4: Giải các phương trình sau: a]. [3,7]5x – 2. d] 5. x 2 5 x  6. x. 1 b]    25 [-2] 5. 2 =1[ ] 5.  11  e]   7.  1 [-1; 6]. 2 x 3. 7    11 . c] 2. f]. . 2 3.  . 2 3.  4 x. [ 2 ].  4 [0; 3]. 3 x 7. Bài 5: Giải các phương trình sau: a] 64x – 8x – 56 = 0 [1] b] 3.4x – 2.6x = 9x [0] d] 2.16x – 17.4x + 8 = 0 e] 4.9x + 12x – 3.16x = 0 [1] x. x 2 3 x  2. [2]. c] 52x – 2.5x – 15 = 0 [1]. g] 52x – 7x – 52x.17 + 7x.17 = 0 [0]. Bài 6: Giải các phương trình sau: a] log3[5x + 3] = log3[7x + 5] [VN] b] log[x – 1] – log[2x – 11] = log2 [7] c] log4[x + 2] = logx [2] d] log4x + log24x = 5[4] e]. 1 1 [2] log[x 2  x  5]  log5x  log 2 5x. g] log x2 16  log 2 x 64  3 [4;. 1 ] 2. 3. II. Hình học Chương I Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên [SAB] là tam giác đều và vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB Nguyễn Đình Khương Lop12.net. [5] Giao ¸n Gi¶i TÝch 12 a] Chứng minh rằng: SH  [ABCD] b] Tính thể tích hình chóp S.ABCD Bài 2: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. a] Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.DBC và S.ABC b] Tính thể tích của khối chóp S.DBC Bài 3: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, BC = 2a và AA’ = 3a. Tính thể tích của lăng trụ . Bài 4: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, C = 600, đường chéo BC’ của mặt bên [BCC’B’] hợp với mặt bên [ACC’A’] một góc 300. a] Tính độ dài cạnh AC’ b] Tính thể tích lăng trụ Bài 5: Cho hình chóp S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a. Các mặt bên [SAB], [SBC], [SCA] tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích của khối chóp đó. Chương II Bài 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. a]Xác định mặt cầu đi qua 5 điểm A, B, C, D, S b]Tính bán kính của mặt cầu nói trên. Tính diện tích và thể tích của mặt cầu Bài 2: Cho hình chóp S.ABC có 4 đỉnh đều nằm trên một mặt cầu, SA = a, SB = b, SC = c và ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu được tạo nên bởi mặt cầu đó. V: Củng cố :. *Dặn dò: Ôn tập chuẩn bị cho thi học kỳ I. Nguyễn Đình Khương Lop12.net. [6]

Video liên quan

Chủ Đề