Giải Tiếng Anh lớp 7 Unit 12 trang 114

Bài Nghe A. What Shall We Eat? Unit 12 Trang 114 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3

//hoctaphay.com/wp-content/uploads/2021/10/a-what-shall-we-eat-unit-12-trang-114-sgk-tieng-anh-lop-7.mp3

Yesterday, Hoa and her aunt went to the market. First, they went to the meat stall. There was a good selection of meat on the stall: chicken, pork and beef. [Hôm qua, Hoa và cô của mình đi chợ. Trước tiên họ đến quầy thịt. Có nhiều loại thịt ở quầy: gà, heo và bò.]

Aunt: What meat would you like for dinner, Hoa? There is chicken, beef and pork. [Hoa, cháu muốn thịt gì cho bữa ăn tối? Có thịt gà, bò và heo.]

Hoa: I don’t like pork. [Cháu không thích thịt heo.]

Aunt: Neither do I. So you can have beef or chicken. [Cô cũng vậy. Vậy cháu có thể dùng thịt bò hay gà.]

Hoa: Let’s have some beef. [Chúng ta hãy mua một ít thịt bò cô nhé!]

Aunt: OK [Được.]

Next, they went to a vegetable stall. There was a wide selection of vegetables on display. [Sau đó họ đến quẩy rau cải. Có rất nhiều loại rau đang bày bán.]

Hoa: We need some vegetables for dinner too, aunt. [Cô ơi, mình cũng cần ít rau cho bữa tối nữa.]

Aunt: What would you like? [Cháu muốn rau gì?]

Hoa: I’d like some peas and I’d like some carrots, too. [Cháu muốn mua đậu và vài củ cà rốt.]

Aunt: But Hoa, I hate carrots. And I don’t like peas, either. [Nhưng cô lại ghét củ cà rốt Hoa à. Mà cô cũng không thích đậu hạt.]

Hoa: What about spinach and cucumbers? I like them. [Vậy rau dền và dưa chuột nhé? Cháu thích chúng.]

Aunt: So do I. They’re my favorite vegetables. OK. Let’s get some of those. [Cô cũng thích. Chúng là loại rau ưa thích của cô đấy. Được rồi, chúng ta mua một ít đi.]

Finally, Hoa and her aunt stopped at a fruit stall. [Sau cùng, Hoa và cô dừng lại ở quầy trái cây.]

Hoa: We need some fruits, aunt. [Cô ơi, mình cần một ít trái cây.]

Aunt: What shall we buy? [Chúng ta mua gì nào?]

Hoa: Let’s buy a papaya and a pineapple. [Chúng ta hãy mua đu đủ và quả thơm đi.]

Aunt: They aren’t ripe. Neither are the bananas. [Chúng chưa chín, cả chuối cũng vậy.]

Hoa: Let’s buy some oranges then. [Vậy mình mua cam đi.]

Aunt: OK. Can you smell the durians? I don’t like them. [Được. Cháu có ngửi được mùi sầu riêng không? Cô không thích chúng.]

Hoa: Neither do I. I hate durians. [Cháu không. Cháu ghét sầu riêng.]

Now answer. What did Hoa and her aunt buy at the market? Write a list in your exercise book. [Bây giờ hãy trả lời. Hoa và cô của bạn ấy đã mua gì ở chợ? Ghi một danh sách vào vở bài tập của em].

Hướng dẫn giải

Hoa and her aunt bought some meat, some vegetables and some fruit, too.

  • Meat: beef
  • Vegetables: spinach, cucumbers
  • Fruits: oranges

I like pineapples. Do you like them? Yes. I like pineapples, too. / Yes, so do I. No, I don’t like pineapples. / No, I don’t. I don’t like beef. Do you like it? No, I don’t like beef either. / No, neither do I.

Yes. I like beef. / Yes, I do.

Hướng dẫn giải

a.

A: What about bananas? Do you like them? [Còn chuối thì sao? Bạn có thích chúng không?]

B: Yes, I do. I also like oranges, do you? [Vâng, tôi có. Tôi cũng thích cam, bạn có thích không?]

A: So do I. [Tôi cũng thích.]

b.

A: I like beef. What about you? [Tôi thích thịt bò. Còn bạn?]

B: Oh, yes, I like it a lot. But I don’t like pork. [Ồ, vâng, tôi thích nó lắm. Nhưng tôi không thích thịt lợn.]

A: Neither do I. [Tôi cũng vậy.]

c.

A: I don’t like carrots. But I like potatoes and beans. What about you? [Tôi không thích cà rốt. Nhưng tôi thích khoai tây và đậu. Thế còn bạn?]

B: Oh, so do I. [Ồ, tôi cũng vậy.]

A: I don’t like coffee. I prefer milk. Do you like it? [Tôi không thích cà phê. Tôi thích sữa. Bạn có thích nó không?]

B: Yes, I do. I also like tea. What about you? [Vâng, tôi có. Tôi cũng thích trà. Thế còn bạn?]

A: No, I don’t. I prefer mineral water. [Không, tôi không. Tôi thích nước khoáng.]

Bài Nghe A. What Shall We Eat? Unit 12 Trang 114 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3

//hoctaphay.com/wp-content/uploads/2021/10/a-what-shall-we-eat-unit-12-trang-114-sgk-tieng-anh-lop-7-1.mp3

That evening, Hoa’s aunt cooked dinner. First, she sliced the beef. Next, she sliced some green peppers and onions. [Chiều hôm ấy, cô của Hoa nấu bữa tối. Trước tiên, bà thái mỏng thịt bò. Kế đó bà cắt ớt xanh và củ hành thành miếng mỏng.]

Then, she cooked some rice and boiled some spinach. She added a little salt to the spinach so it tasted good. [Sau đó, bà nấu cơm và luộc rau dền. Bà thêm vào rau luộc một ít muối để nó có vị ngon.]

After that, she heated a pan and stir-fried the beef and the vegetables in a little vegetable oil. She added a little soy sauce to the dish. [Tiếp theo bà đun nóng cháo và xào thịt bò và rau với chút dầu thực vật. Bà thêm vào món xào một ít nước tương.]

Finally, she sliced the cucumbers and made cucumber salad with some onions. [Cuối cùng, bà xắt dưa chuột thành lát mỏng và làm món trộn dưa chuột với củ hành.]

Hoa set the table with plates, bowls, chopsticks, spoons and glasses. Then they all sat down to eat. [Hoa dọn bàn với dĩa, chén, đũa, muỗng và ly. Sau đó mọi người ngồi xuống ăn.]

a. Answer the questions. [Trả lời câu hỏi]

What did Hoa, her aunt and uncle have for dinner? Write the menu. [Hoa và cô chú của bạn ấy đã ăn tối những gì? Hãy viết thực đơn.]

Hướng dẫn giải

Hoa, her aunt and uncle have rice, boiled spinach, beef fried with green pepper and onions, cucumber salad for their dinner. [Hoa, cô và chú của cô ấy ăn cơm, rau mâm xôi luộc, thịt bò xào ớt xanh và hành tây, xà-lách dưa chuột cho bữa tối.]

Menu [Thực đơn]:

– Rice [Cơm]

– Beef fried with green pepper and onions [Thịt bò xào với ớt xanh và hành tây]

– Boiled spinach [Rau mâm xôi luộc]

– Cucumber salad [Xà-lách dưa chuột]

b. Here is the recipe Hoa’s aunt used. Add the missing verbs. Then match the instructions to the pictures. [Đây là công thức nấu nướng cô của Hoa dùng. Thêm vào động từ còn thiếu. Sau đó ghép lời chỉ dẫn với hình]

1. Slice the beef.

2. ___________ the green pepper and onions.

3. ___________ the pan.

4. ___________ the beef.

5. ___________ some soy sauce to the dish.

6. ___________ rice.

7. ___________ salt to the spinach.

Hướng dẫn giải

Tranh c → 1. Slice the beef [Thái mỏng thịt bò]

Tranh f → 2. Slice the green peppers and onions [Thái mỏng ớt xanh và hành tây]

Tranh a → 3. Heat the pan [Làm nóng chảo]

Tranh d → 4. Stir-fry the beef [Xào thịt bò]

Tranh b → 5. Add some soy sauce to the dish [Thêm một ít xì dầu vào món ăn]

Tranh e → 6. Cook rice [Nấu cơm]

Tranh g → 7. Add salt to the spinach [Cho muối vào cải]

For breakfast, I ate … , I drank … . For lunch, I … .

For dinner, … .

Hướng dẫn giải

For breakfast, I ate an egg sandwich and drank a glass of milk. [Đối với bữa ăn sáng, tôi ăn một chiếc bánh sandwich trứng và uống một ly sữa.]

For lunch. I had rice, vegetables soup and fried fish. I had a banana for des­sert and I drank fresh water. [Cho bữa trưa, tôi có cơm, súp rau và cá chiên. Tôi đã có một quả chuối cho món tráng miệng và tôi uống nước ngọt.]

For dinner, I had rice, pork stew and boiled spinach. I had a cake for dessert and I drank some tea. [Đối với bữa ăn tối, tôi đã có cơm, thịt lợn hầm và rau dền luộc. Tôi đã có một chiếc bánh cho món tráng miệng và tôi uống một ít trà.]

Bài Nghe A. What Shall We Eat? Unit 12 Trang 114 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3

//hoctaphay.com/wp-content/uploads/2021/10/a-what-shall-we-eat-unit-12-trang-114-sgk-tieng-anh-lop-7-2.mp3

I don’t like coffee. [Tôi không thích cà phê.]
I don’t like tea. [Tôi không thích trà.]
I like juice. [Tôi thích nước trái cây.]
It’s good for me. [Nó tốt cho tôi.]

I don’t deep-fry, [Tôi không rán kỹ,]
I use a little oil. [Tôi sử dụng một ít dầu.]
For healthy food, [Đối với thực phẩm lành mạnh,]
I steam or boil. [Tôi hấp hoặc luộc.]

A balanced meal [Một bữa ăn cân bằng]
Is a little meat, [Thì cần ít thịt.]
Vegetables and fruit, [Rau củ và trái cây.]
Ice-cream as a treat. [Kem như một giải pháp.]

Remember. [Ghi nhớ.]

Past simple tense [Thì quá khứ đơn]
Regular verbs

stir-fry – stir-fried

I’d like some peas.                            I like spinach.
I’d like some carrots, too.                So do I.

I’d like carrots.                                 I don’t like durian.
I don’t like peas, either.                   Neither do I.

Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung A. What Shall We Eat? Unit 12 Trang 114 SGK Tiếng Anh Lớp 7. Bài Học Bao Gồm Phần 1, 2, 3, 4, 5. Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến B. Our Food – Unit 12: Let’s Eat!, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7.

Bài Tập Liên Quan:

Video liên quan

Chủ Đề