Bài tập tiếng Anh 12 thí điểm Bùi Văn Vinh

Bài tập tiếng Anh lớp 12 [sách màu]

           Sách: bài tập tiếng anh lớp 12 - có đáp án được biên soạn dành cho học sinh lớp 3 do Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành. Sách dựa theo chương trình thí điểm tiếng Anh của Bộ Giáo Dục và Đào tạo ban hành. Dựa vào phương pháp dạy ngôn ngữ giao tiếp [Communicative Language Teaching Method], sách tập trung vào việc phát triển các kỹ năng ngôn ngữ cho học sinh tiểu học thông qua các dạng bài bổ ích, trong đó tập trung vào kỹ năng đọc hiểu, viết và sử dụng ngôn ngữ. Nội dung cuốn sách: bài tập tiếng anh lớp 3 - có đáp án được biên soạn theo các chủ điểm bám sát chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.        Mỗi đơn vị bài học được chia thành 5 mục lớn như sau:           A. PHONICS: Luyện phát âm theo bảng chữ cái tiếng Anh thông qua từ vựng cụ thể.           B. VOCABULARY: Luyện từ vựng theo chủ điểm sách giáo khoa và mở rộng nâng cao.           C. GRAMMAR: Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp của từng bài.           D. SKILLS TIME: Luyện kỹ năng đọc hiểu, viết và các dạng bài tập sử dụng đúng ngôn ngữ

- Để đăng kí mua sách, nhất là với số lượng lớn cho GV và HS, các thầy cô vui lòng đặt trước bằng cách gửi Họ tên, địa chỉ nhận sách, cơ quan công tác, số điện thoại, tên sách, số lượng sách và gửi vào hòm thư , chúng tôi sẽ phục vụ tận tình quý thầy cô.

- Đăng kí theo đường dẫn: goo.gl/TbR2yg.

- Hoặc gọi điện tới số 0984 208 495[Mr.Tuấn] & 0917 830 455[Mr.Quế] để biết thêm thông tin chi tiết.

Bài tập tiếng Anh 12 – Bùi Văn Vinh [có đáp án]

Sách Bài tập tiếng Anh 12 có đáp án – Bùi Văn Vinh dành cho học sinh lớp 12. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội.

Unit1. LIFE STORIES

PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW

A. VOCABULARY

  • talented /’tælənɪd/ [adj.]: có tài năng, có khiếu.

Ex: The kids at this school are all exceptionally talented in some way.

  • accomplished /ə’kɒmplɪʃt/ [adj.] [+ at/in]: có đầy đủ tài năng, hoàn hảo, được giáo dục.

Ex: He came to New York in 1976, already accomplished in English.

  • pioneer /ˌpaɪə’nɪə[r]/ [n.]: người tiên phong, người đi đầu
  • be widely/ internationally recognized: được công nhận rộng rãi, được thế giới côngnhận.
  • dedication /ˌdɛdɪ’keɪʃən/ [n.] [+ to]: sự cống hiến

Ex: There was no doubting Luke’s dedication to the campaign.

  • be dedicated to V-ing/ noun phrase: tận tụy, tận tâm
  • respectable /rɪs’pɛktəbl/ [adj.]: đáng kính trọng, đúng đắn
  • respectful /ris’pektful/ [adj]: lễ phép, bày tỏ sự kính trọng, tôn kính [mô tả hànhđộng, sự việc]
  • distinguished /dɪs’tɪŋgwɪʃt/ [adj.]: ưu tú, xuất sắc, lỗi lạc
  • generosity /ˌdʒɛnə’rɒsɪti/ [n.]: sự hào phóng
  • inspiration /ˌɪnspə’reɪʃən/ [n.]: sự truyền cảm hứng, cảm hứng
  • strategist /’strætɪdʒɪst/ [n]: nhà chiến lược
  • popularity /ˌpɒpjʊ’lærɪti/ [n.]: sự nổi tiếng, tính phổ biến
  • influential /ˌɪnflʊ’ɛnʃəl/ [adj.]: có ảnh hưởng, có thế lực
  • recognition /ˌrɛkəg’nɪʃən/ [n.]: sự công nhận, sự được công nhận, thừa nhận
  • to win/ receive/ meet with recognition from the public: được mọi người thừa nhận
  • achievement /ə’tʃi:vmənt/ [n.]: thành tựu, sự giành được, sự hoàn thành
  • controversial /ˌkɒntrə’vɜ:ʃəl/ [adj.]: gây tranh cãi
  • racial segregation /’reɪʃəl ˌsɛgrɪ’ geɪʃən/: sự phân biệt chủng tộc
  • reach one’s full potential: đạt được tiềm năng tối đa
  • a stroke of luck: một dịp may bất ngờ
  • reputation /ˌrɛpju[:]’teɪʃən/ [n.]: danh tiếng, tiếng tăm
  • figure /’fɪgə/ [n.]: nhân vật, biểu tượng
  • resort to [v.]: dùng đến
  • take something/ somebody for granted: coi ai/ cái gì là hiển nhiên, sẵn có
  • at the expense of: phải trả giá bằng
  • be committed to: tận tụy, bị giam giữ
  • be devoted to: tận tâm, cống hiến cho
  • distinctive /dɪs’tɪŋktɪv/ [adj.]: đặc biệt, xuất sắc
  • epitome /ɪ’pɪtəmi/ [n.]: tấm gương hoàn hảo, hình mẫu hoàn hảo
  • representative /ˌrɛprɪ’zɛntətɪv/ [n.]: đại diện, hình mẫu
  • celebrated /’sɛlɪbreɪtɪd/ [adj.]: nổi tiếng, trứ danh, lừng danh
  • exceptional /ɪk’sɛpʃənl/ [adj]: khác thường, đặc biệt, ngoại lệ, hiếm có
  • extraordinary /ɪks’trɔ:dnri/ [adj]: lạ thường, đặc biệt
  • remarkable /rɪ’mɑ:kəb1/ [adj.]: xuất sắc, đặc biệt, đáng chú ý
  • spectacular /spɛk’tækjʊlə/ [adj.]: đẹp mắt, ngoạn mục, thu hút sự chú ý
  • profound /prə’faʊnd/ [adj.]: phức tạp, sâu sắc

Học sinh đăng kí tải tài liệu Bài tập tiếng Anh 12 – Bùi Văn Vinh [có đáp án] ngay dưới đây.

Ebook, Sách tham khảo - Tags: bài tập tiếng Anh, Bài tập tiếng Anh 10 - Bùi Văn Vinh [có đáp án], Bùi Văn Vinh, tiếng Anh, tiếng Anh 12
  • Bài tập tiếng Anh 10 – Bùi Văn Vinh [có đáp án]

  • 1000 từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh theo chủ đề

  • Đề kiểm tra tham khảo môn tiếng Anh 5 có đáp án

  • Đề kiểm tra tham khảo môn tiếng Anh 4 có đáp án

  • Đề kiểm tra tham khảo môn tiếng Anh 3 có đáp án

  • Đề kiểm tra tham khảo môn tiếng Anh 2 có đáp án

  • Giáo án tiếng Anh 9 thí điểm

Bài tập thí điểm bùi văn vinh đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 – 10 và có chiến lược thời gian làm bài thi phù hợp, các em truy cập link thi Online học kì 2 môn Toán lớp 12 có đáp án

Bứt phá 9+, đạt HSG lớp 12 trong tầm tay với bộ tài liệu Siêu HOT

  • Đề thi cuối kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 12 Trường THPT Ngô Gia Tự năm 2020-2021
  • Bài 10. Bài tập trắc nghiệm về những câu khó trong đề thi toeic môn tiếng anh của cô trang anh
  • Ebook phương pháp làm bài tập trắc nghiệm ngữ pháp tiếng anh thpt của nguyễn bảo trang
Xem toàn màn hình Tải tài liệu

Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6 Trang 7 Trang 8 Next

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3
  4. Trang 4
  5. Trang 5
  6. Trang 6
  7. Trang 7
  8. Trang 8

Bài tập thí điểm bùi văn vinh

Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6 Trang 7 Trang 8 Next

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3
  4. Trang 4
  5. Trang 5
  6. Trang 6
  7. Trang 7
  8. Trang 8

Video liên quan

Chủ Đề