SVVN - Năm 2021, Học viện Nông nghiệp vẫn giữ nguyên 3 phương thức tuyển sinh như năm trước là xét tuyển thẳng, xét học bạ và xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT. Ngành điểm cao nhất: Logistic 23 điểm, mức điểm chuẩn trung bình là 17 điểm.
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam đối với học sinh THPT khu vực 3 như sau:
Mức điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển đối với học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3.
Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực [nếu có] được cộng điểm theo quy định: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 [một điểm], giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 [một phần tư điểm].
MỚI - NÓNG
SVVN - Mùa tuyển sinh năm nay, trường ĐH Kinh tế [ĐHQG Hà Nội] tuyển sinh theo 8 phương thức, với 2.500 chỉ tiêu.
SVVN - Từ ngày 4/5 đến 17h ngày 13/5, thí sinh đang học lớp 12 năm học 2021 - 2022 sẽ chính thức thực hiện đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022 bằng hình thức trực tuyến.
SVVN - Dịp lễ 30/4 năm nay, TP. HCM tổ chức bắn pháo hoa tầm cao 1 điểm ở khu vực đầu đường hầm sông Sài Gòn [P. Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức] và bắn pháo hoa tầm thấp 1 điểm tại Công viên Văn hóa Đầm Sen [P. 3, Q. 11]. Thời gian bắn pháo hoa từ 21h - 21h15 ngày 30/4.
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam là trường đại học đứng đầu về đạo tạo chuyên ngành nông - lâm - ngư nghiệp tại miền Bắc nước ta. Trường thuộc nhóm ba mươi trường đại học đứng đầu Đông Nam Á, và là trường đại học trọng điểm của Việt Nam.
Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture
Thành lập: 12/10/1956
Trụ sở chính: phố Ngô Xuân Quảng, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam:
Trường: Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị kinh doanh | HVN01 | A00, D01 | 17 | Điểm thi TN THPT |
2 | Kinh tế | HVN01 | A00, D01 | 17 | Kinh tế tài chính Điểm thi TN THPT |
3 | Công nghệ sinh học | HVN01 | A00, D01 | 17 | Điểm thi TN THPT |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | HVN19 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
5 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | HVN06 | A00, B00, C20, A09 | 15 | Điểm thi TN THPT |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | HVN04 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
7 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | HVN09 | A00, B00, A01, D01 | 17.5 | Điểm thi TN THPT |
8 | Kinh tế | HVN12 | A00, C04, C01, C10 | 16 | Kinh tế số Điểm thi TN THPT |
9 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | HVN11 | A00, B00, B08, D07 | 20 | Điểm thi TN THPT |
10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | HVN16 | A00, B00, D01, D07 | 17 | Điểm thi TN THPT |
11 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | HVN22 | A00, B00, A01, D01 | 19 | Điểm thi TN THPT |
12 | Quản lý và phát triển du lịch | HVN20 | A00, D01, C20, A09 | 16 | Điểm thi TN THPT |
13 | Khoa học cây trồng | HVN01 | A00, D01 | 17 | Điểm thi TN THPT |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | HVN05 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
15 | Nông nghiệp | HVN02 | A00, B00, B08, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
16 | Công nghệ sau thu hoạch | HVN09 | A00, B00, A01, D01 | 17.5 | Điểm thi TN THPT |
17 | Nuôi trồng thuỷ sản | HVN24 | A00, B00, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT |
18 | Công nghệ thực phẩm | HVN09 | A00, B00, A01, D01 | 17.5 | Điểm thi TN THPT |
19 | Bệnh học thủy sản | HVN24 | A00, B00, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT |
20 | Phát triển nông thôn | HVN13 | A00, B00, D01, D10 | 17 | Điểm thi TN THPT |
21 | Khoa học môi trường | HVN15 | A00, B00, D01, D07 | 17 | Điểm thi TN THPT |
22 | Kinh tế | HVN12 | A00, D01, C04, D10 | 16 | Điểm thi TN THPT |
23 | Bảo vệ thực vật | HVN02 | A00, B00, B08, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
24 | Khoa học cây trồng | HVN02 | A00, B00, B08, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
25 | Quản trị kinh doanh | HVN20 | A00, D01, C20, A09 | 16 | Điểm thi TN THPT |
26 | Công nghệ sinh học | HVN07 | A00, B00, B08, D01 | 18 | Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh dược Điểm thi TN THPT |
27 | Công nghệ thông tin | HVN08 | A00, A01, D01, C01 | 16.5 | Điểm thi TN THPT |
28 | Quản lý đất đai | HVN19 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
29 | Kinh tế | HVN13 | A00, D01, C20, D10 | 0 | |
30 | Kỹ thuật cơ khí | HVN05 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
31 | Kỹ thuật điện | HVN04 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
32 | Chăn nuôi | HVN03 | A00, B00, A01, D01 | 18 | Điểm thi TN THPT |
33 | Khoa học đất | HVN11 | A00, B00, B08, D07 | 20 | Điểm thi TN THPT |
34 | Ngôn ngữ Anh | HVN17 | D01, D07, D14, D15 | 15 | Điểm thi TN THPT |
35 | Xã hội học | HVN25 | A00, D01, C00, C20 | 15 | Điểm thi TN THPT |
36 | Chăn nuôi | HVN03 | A00, B00, A01, D01 | 18 | Chăn nuôi thú y Điểm thi TN THPT |
37 | Kế toán | HVN10 | A00, D01, C20, A09 | 16 | Điểm thi TN THPT |
38 | Thú y | HVN23 | A00, B00, A01, D01 | 15.5 | Điểm thi TN THPT |
39 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | HVN04 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
40 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | HVN08 | A00, A01, D01, A09 | 16.5 | Điểm thi TN THPT |
41 | Tài chính - Ngân hàng | HVN10 | A00, D01, C20, A09 | 16 | Điểm thi TN THPT |
42 | Luật | HVN14 | A00, D01, C00, C20 | 20 | Luật kinh tế Điểm thi TN THPT |
43 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | HVN16 | A00, B00, D01, D07 | 17 | Điểm thi TN THPT |
44 | Nông nghiệp công nghệ cao | HVN18 | A00, B00, B08, D01 | 18 | Điểm thi TN THPT |
45 | Bất động sản | HVN19 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
46 | Thương mại điện tử | HVN20 | A00, D01, C20, A09 | 16 | Điểm thi TN THPT |
47 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | HVN21 | A00, D01, C20, A09 | 23 | Điểm thi TN THPT |
48 | Sư phạm công nghệ | HVN21 | A00, B00, A01, D01 | 19 | Điểm thi TN THPT |
49 | Thú y | HVN23 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
50 | Kinh tế nông nghiệp | HVN01 | A00, D01 | 17 | Điểm thi TN THPT |
51 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | HVN08 | A00, A01, D01, A09 | 16.5 | Điểm thi TN THPT |
52 | Kinh tế đầu tư | HVN12 | A00, D01, C04, D10 | 16 | Điểm thi TN THPT |
53 | Kinh tế | HVN12 | A00, D01, C04, D10 | 16 | Kinh tế tài chính Điểm thi TN THPT |
54 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | HVN12 | A00, C04, C01, C10 | 16 | Điểm thi TN THPT |
55 | Quản lý kinh tế | HVN12 | A00, C04, C01, C10 | 16 | Điểm thi TN THPT |
56 | Kinh tế nông nghiệp | HVN13 | A00, B00, D01, D10 | 17 | Điểm thi TN THPT |
57 | Bất động sản | HVN19 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Quản lý bất động sản Điểm thi TN THPT |