Điểm đầu vào năm 2017 trường đại học thăng long năm 2022

Điểm chuẩn ĐH Thăng Long 2017

Tác giả: Công Minh

Điểm chuẩn ĐH Thăng Long 2017: trường lấy 15,5 điểm cho tất cả ngành đào tạo.

Điểm chuẩn Đh Thăng Long 2017 không quá cao. Theo đó, trường lấy 15,5 điểm cho tất cả ngành đào tạo.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 2017

Điểm chuẩn trường Học Viện Hàng Không Việt Nam 2017 hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Ngày 10/7 Quảng Ninh sẽ công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10

Đến ngày 10/7, Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Ninh sẽ công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 THPT của các trường trên địa bàn.

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2017

Dưới đây là điểm chuẩn Học viện Tài chính hệ đại học chính quy năm 2017 để các em học sinh tham khảo

Trở thành một thành viên trong cộng đồng TLU, nơi bạn không chỉ học tập mà còn được kết nối với một cộng đồng trẻ trung, nhiệt huyết, đa dạng đầy màu sắc. Nơi bạn được đặt trong mối quan hệ với mọi người xung quanh và không ngừng vận động để có khả năng thích ứng với môi trường hoạt động thực tế sau này.

  • Một ngày tại TLU
  • Câu lạc bộ sinh viên
  • Người truyền cảm hứng
  • Tổ chức xã hội

Kiến trúc có tác động mạnh mẽ tới tư duy của con người. Những yếu tố như không gian, màu sắc, thiết kế trang trí,... có ảnh hưởng lớn đến tâm lý và trí não, thay đổi cách suy nghĩ của người sinh hoạt trong môi trường ấy.

Tôi nhận thấy sự thay đổi qua từng lứa sinh viên.

Bản thân luôn sẵn sàng mở lòng giúp đỡ các bạn sinh viên

Tôi thích từ những điều rất nhỏ và bình dị

Thăng Long đã cho tôi một cảm nhận hoàn toàn mới mẻ so với các trường Đại học khác ở Việt Nam

Kĩ sư Trương Ngọc KimPhó chủ tịch HĐQT - Trường Đại học Thăng Long

TS. Phan Huy PhúHiệu trưởng Trường Đại học Thăng Long

TS. Trần Đình ToànPhó trưởng khoa Kinh tế - Quản lí, Giám đốc Trung tâm tài chính & Ngân hàng giả lập Trường Đại học Thăng Long

GS.TSKH. Hà Huy KhoáiTrưởng bộ môn Tin học - Viện trưởng Viện Toán học và Khoa học ứng dụng Thăng Long

TS. Lee Kye SunTrưởng Bộ môn tiếng Hàn

Năm 2022, trường Đại học Thăng Long dự kiến tuyển sinh hệ Đại học chính quy ở 05 khối ngành với 23 ngành đào tạo.

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2021 sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long 2021

Thông tin trường

Trường Đại học Thăng Long - Thang Long University là một trường đại học tư thục ở TP Hà Nội, Việt Nam. Là cơ sở giáo dục bậc đại học ngoài công lập đầu tiên trong chính thể Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, trường được thành lập năm 1988 với tên gọi ban đầu là Trung tâm Đại học dân lập Thăng Long. Năm 2005, Thủ tướng Chính phủ ban hành quyết định chuyển đổi loại hình của Trường Đại học dân lập Thăng Long từ loại hình trường dân lập sang loại hình trường tư thục và mang tên: Trường Đại học Thăng Long.

Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Quận Hoàng Mai

Số điện thoại: +84.4 38587346

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Thăng Long các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2020

Ngưỡng đảm bảo chất lượng xét tuyển tất cả các ngành hệ Đại học chính quy [đIểm sàn] Đại học Thăng Long năm 2020 như sau:

- Điểm sàn khối ngành Toán - Tin học: 19.0 điểm [bao gồm các ngành: Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ thông tin, Toán ứng dụng, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin].

- Điểm sàn các ngành còn lại: 16.0 điểm

Các thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển Đại học năm 2020 bắt đầu từ ngày 19/09 - 27/09/2020.

Điểm chuẩn 2019 của trường:

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD0119.8
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D0421.6
7220209Ngôn ngữ NhậtD01, D0620.1
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD0120.7
7310630Việt Nam họcA00, C00, D01, D0418
7320104Truyền thông đa phương tiệnA00, C00, D01, D0319.7
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0319.7
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01, D0319.2
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0319
7460112Toán ứng dụngA00, A0116
7480101Khoa học máy tínhA00, A0115.5
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A0115.5
7480104Hệ thống thông tinA00, A0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00, A0116.5
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0319
7720301Điều dưỡngB0018.2
7720401Dinh dưỡngB0018.2
7720701Y tế công cộngB0015.1
7720802Quản lý bệnh việnB0015.4
7760101Công tác xã hộiA00, C00, D01, D0417.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D0319.7

Điểm chuẩn năm 2018

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Khối ngành Toán - Tin học---
7460112Toán ứng dụngA00; A0115
7480101Khoa học máy tínhA00; A0115
7480102Truyền thông và mạng máy tínhA00; A0115
7480104Hệ thống thông tinA00; A0115
Khối ngành Kinh tế - Quản lý---
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0317
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0317.1
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0317.6
7810103Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hànhA00; A01; D01; D0317.75
Khối ngành Ngoại ngữ---
7220201Ngôn ngữ AnhD0117.6
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0419.6
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0619.1
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD0119.3
Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn---
7310630Việt Nam họcC00; D01; D03; D0417
7760101Công tác xã hộiC00; D01; D03; D0416
Khối ngành Khoa học sức khỏe---
7720301Điều dưỡngB0015
7720701Y tế công cộngB0015
7720802Quản lý bệnh việnB0015
7720401Dinh dưỡngB0015

Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210205Thanh nhạc---
7220201Ngôn ngữ AnhD0119
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D0419
7220209Ngôn ngữ NhậtD01, D0618
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD0120
7310630Việt Nam họcC00, D01, D03, D04---
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0317.25
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D0317.25
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0417.25
7460112Toán ứng dụngA00; A0115.5
7480101Khoa học máy tínhA00; A0115.5
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0115.5
7480104Hệ thống thông tinA00; A0115.5
7720301Điều dưỡngB0015.75
7760101Công tác xã hộiC00; D01; D03; D0418
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D03---

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2016 như sau

Tên ngành xét tuyển

Tổ hợp môn
xét tuyển

Điểm chuẩn

Khối ngành Toán – Tin học
Toán ứng dụng

TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh [Toán là môn chính,

hệ số 2]

21.12

Khoa học máy tính
Truyền thông và mạng máy tính
Hệ thống thông tin
Khối ngành Kinh tế – Quản lý
Kế toán

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Pháp

15.54

Tài chính – Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Quản trị dịch vụ du lịch – Lữ hành
Khối ngành Ngoại ngữ
Ngôn ngữ AnhToán, Văn,ANH
[Tiếng Anh là môn chính, hệ số 2]
20.00

Ngôn ngữ Trung quốc

Toán, Văn, Anh

15.42

Toán, Văn, Pháp
Toán, Văn,TRUNG
[Tiếng Trung là môn chính, hệ số 2]
20.56

Ngôn ngữ Nhật

Toán, Văn, Anh15.87
Toán, Văn,NHẬT
[Tiếng Nhật là môn chính, hệ số 2]
21.16
Ngôn ngữ Hàn quốcToán, Văn, Anh18.24
Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn
Việt Nam học

Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Pháp

Toán, Văn, Trung

15.24

Công tác xã hội
Khối ngành Khoa học sức khỏe
Y tế công cộng

Toán, Hóa, Sinh

15.00

Điều dưỡng
Dinh dưỡng
Quản lý bệnh việnToán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Hóa

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020

Ngành họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnThi THPTPhương thức khác
Thanh nhạc7210205N00-50
Kế toán7340301A00, A01, D01, D0318020
Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0327030
Tài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0322525
Luật kinh tế7380107A00, C00, D01, D0310010
Marketing7340115A00, A01, D01, D038010
Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, D01, D038010
Toán ứng dụng7460112A00, A01273
Khoa học máy tính7480101A00, A0111515
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A00, A01455
Hệ thống thông tin7480104A00, A01455
Công nghệ thông tin7480201A00, A0120020
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D0313015
Trí tuệ nhân tạo7480207A00, A017010
Điều dưỡng7720301B005050
Dinh dưỡng7720401B001515
Ngôn ngữ Anh7220201D0131535
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01687
Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D0621020
Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D0118020
Công tác xã hội7760101C00, D01, D03, D04555
Việt Nam học7310630C00, D01, D03, D048010

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Thăng Long qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!

Video liên quan

Chủ Đề