Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2017 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn SPS [ĐH Sư Phạm TPHCM] cho kỳ tuyển sinh năm học 2017 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Sư Phạm TPHCM trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn SP-TPHCM được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.
Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM [viết tắt: ĐHSP-TPHCM] năm 2017 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Sư Phạm TPHCM mới nhất cho năm học 2017. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHSP-TPHCM và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn [ĐC] và điểm sàn [ĐS] dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH SP-TPHCM qua các năm.
Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh
# | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Ghi chú | Điểm chuẩn |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01 | 22.5 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 21.75 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 23.25 | |
4 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01; C00 | 22 | |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01 | 22.5 | |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T02 | --- | |
7 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 18.75 | |
8 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 18 | ||
9 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 26.25 | |
10 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 19.25 | |
11 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 25 | |
12 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 26 | |
13 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 24.25 | |
14 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D78 | 25.25 | |
15 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 24 | |
16 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04 | 23.5 | |
17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26 | |
18 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01, D02, D78, D80 | 17.75 | |
19 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03 | 19.5 | |
20 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04 | 21.25 | |
21 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | --- | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.5 | |
23 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D80 | 15.5 | |
24 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 16.5 | |
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 21.75 | |
26 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 23 | |
27 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D78; D96 | 23.25 | |
28 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D78 | 17 | |
29 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | 24.25 | |
30 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01 | 21.5 | |
31 | 7310501 | Địa lý học | D10; D15 | 16 | |
32 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D78 | 19.25 | |
33 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 22.25 | |
34 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01 | 15.5 | |
35 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D07 | 20 | |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 20.75 | |
37 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; D01 | 17 |
Trường Trung học Thực hành ĐH Sư phạm TP HCM công bố điểm chuẩn lớp 10 các lớp chuyên năm học 2021- 2022. Điểm chuẩn các lớp chuyên của trường phổ thông Thực hành Sư phạm được công bố cao nhất là 46.3 điểm.
Cập nhật: 25/10/2021 21:19
Trường ĐH Sư phạm TP. HCM vừa công bố điểm chuẩn đại học năm 2017 giao động từ 15,5 đến 26,25.
Trong đó, điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Toán với mức 26,25 điểm, kế đến là ngành Sư phạm Hoá và Sư phạm tiếng Anh lấy 26 điểm; Sư phạm Ngữ Văn 25,25 điểm.
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC - CẬP NHẬT THÁNG 8/2017
Danh sách trúng tuyển ĐH Sư phạm TP.HCM 2017: Xem tại đây
Danh sách thí sinh xét tuyển thẳng đã nhập học ĐH Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
Điểm chuẩn từng ngành của Đại Học Sư phạm TP. HCM năm 2017:
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Sư phạm TPHCM
30/07/2017Cách tính điểm trúng tuyển: đối với tất cả các tổ hợp, điểm trúng tuyển sẽ bằng điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 [+điểm ưu tiên nếu có]
Ví dụ: xét thí sinh xét tuyển vào ngành Sư phạm Tiếng Anh với tổ hợp thi môn Toán - Văn - Anh có số điểm như sau: Toán: 8 điểm, Văn 9 điểm, Anh 7 điểm và thí sinh có điểm ưu tiên là 1 điểm. Điểm trúng tuyển của thí sinh sẽ bằng 8 + 9 + 7 + 1 = 25 điểm.
Danh sách trúng tuyển: thí sinh tra cứutại đây
Hướng dẫn nộp hồ sơ xác nhận nhập học:xem tại đây
BẢNG ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐỢT 1 HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/xét tuyển |
Môn thi chính hệ số 2 |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt I |
1 |
Quản lí giáo dục |
52140114 |
A00, A01, C00, D01 |
|
22.50 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
52140201 |
M00 |
|
21.75 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
52140202 |
A00, A01, D01, D72 |
|
23.25 |
4 |
Giáo dục Đặc biệt |
52140203 |
C00, D01, D08, M00 |
|
22.00 |
5 |
Giáo dục Chính trị |
52140205 |
C00, D01 |
|
22.50 |
C19, D66 |
GDCD |
||||
6 |
Giáo dục Thể chất |
52140206 |
T00, T01 |
Năng khiếu TDTT |
18.75 |
7 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
52140208 |
A00, A01, C00, D01 |
|
18.00 |
8 |
Sư phạm Toán học |
52140209 |
A00, A01 |
Toán học |
26.25 |
9 |
Sư phạm Tin học |
52140210 |
A00, A01, D90 |
|
19.25 |
10 |
Sư phạm Vật lí |
52140211 |
A00, A01, C01 |
Vật lý |
25.00 |
11 |
Sư phạm Hoá học |
52140212 |
A00, B00, D07 |
Hóa học |
26.00 |
12 |
Sư phạm Sinh học |
52140213 |
B00, D08 |
Sinh học |
24.25 |
13 |
Sư phạm Ngữ văn |
52140217 |
C00, C03, D01, D78 |
Văn học |
25.25 |
14 |
Sư phạm Lịch sử |
52140218 |
C00, C03, D09, D14 |
Lịch sử |
24.00 |
15 |
Sư phạm Địa lí |
52140219 |
C00, C04, D10, D15 |
Địa lý |
23.50 |
16 |
Sư phạm Tiếng Anh |
52140231 |
D01 |
Tiếng Anh |
26.00 |
17 |
Sư phạm tiếng Nga |
52140232 |
D02, D80 |
Tiếng Nga |
17.75 |
D01, D78 |
Tiếng Anh |
||||
18 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
52140233 |
D03 |
Tiếng Pháp |
19.50 |
D01 |
Tiếng Anh |
||||
19 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
52140234 |
D01 |
Tiếng Anh |
21.25 |
D03 |
Tiếng Pháp |
||||
D04 |
Tiếng Trung |
||||
D06 |
Tiếng Nhật |
||||
20 |
ViệtNamhọc |
52220113 |
C00, D01, D14, D78 |
|
22.25 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
D01 |
Tiếng Anh |
24.50 |
22 |
Ngôn ngữ Nga |
52220202 |
D02, D80 |
Tiếng Nga |
15.50 |
D01, D78 |
Tiếng Anh |
||||
23 |
Ngôn ngữ Pháp |
52220203 |
D03 |
Tiếng Pháp |
16.50 |
D01 |
Tiếng Anh |
||||
24 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220204 |
D01 |
Tiếng Anh |
21.75 |
D03 |
Tiếng Pháp |
||||
D04 |
Tiếng Trung |
||||
D06 |
Tiếng Nhật |
||||
25 |
Ngôn ngữ Nhật |
52220209 |
D01 |
Tiếng Anh |
23.00 |
D03 |
Tiếng Pháp |
||||
D04 |
Tiếng Trung |
||||
D06 |
Tiếng Nhật |
||||
26 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
52220210 |
D01, D78, D96 |
Tiếng Anh |
23.25 |
27 |
Quốc tế học |
52220212 |
D01, D14, D78 |
|
19.25 |
28 |
Văn học |
52220330 |
C00, C03, D01, D78 |
Văn học |
17.00 |
29 |
Tâm lý học |
52310401 |
B00, C00, D01, D78 |
|
24.25 |
30 |
Tâm lý học giáo dục |
52310403 |
A00, C00, D01, D78 |
|
21.50 |
31 |
Địa lý học |
52310501 |
D10, D15 |
Địa lý |
16.00 |
32 |
Vật lí học |
52440102 |
A00, A01 |
Vật lý |
15.50 |
33 |
Hoá học |
52440112 |
A00, B00, D07 |
Hóa học |
20.00 |
34 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
A00, A01, D90 |
|
20.75 |
35 |
Công tác xã hội |
52760101 |
A00, C00, D01, D78 |
|
17.00 |