Đại học sư phạm tphcm 2017 điểm chuẩn năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2017 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn SPS [ĐH Sư Phạm TPHCM] cho kỳ tuyển sinh năm học 2017 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Sư Phạm TPHCM trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn SP-TPHCM được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM [viết tắt: ĐHSP-TPHCM] năm 2017 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Sư Phạm TPHCM mới nhất cho năm học 2017. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHSP-TPHCM và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn [ĐC] và điểm sàn [ĐS] dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH SP-TPHCM qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7140114 Quản lý giáo dục A00; C00; D01 22.5
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00 21.75
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 23.25
4 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01; C00 22
5 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01 22.5
6 7140206 Giáo dục Thể chất T02 ---
7 7140206 Giáo dục Thể chất T00 18.75
8 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 18
9 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26.25
10 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 19.25
11 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 25
12 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 26
13 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 24.25
14 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 25.25
15 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 24
16 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04 23.5
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26
18 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01, D02, D78, D80 17.75
19 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 19.5
20 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 21.25
21 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam ---
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.5
23 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02, D78, D80 15.5
24 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 16.5
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 21.75
26 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 23
27 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D96 23.25
28 7229030 Văn học C00; D01; D78 17
29 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 24.25
30 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 21.5
31 7310501 Địa lý học D10; D15 16
32 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 19.25
33 7310630 Việt Nam học C00 22.25
34 7440102 Vật lý học A00; A01 15.5
35 7440112 Hoá học A00; B00; D07 20
36 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 20.75
37 7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 17

Trường Trung học Thực hành ĐH Sư phạm TP HCM công bố điểm chuẩn lớp 10 các lớp chuyên năm học 2021- 2022. Điểm chuẩn các lớp chuyên của trường phổ thông Thực hành Sư phạm được công bố cao nhất là 46.3 điểm.

Cập nhật: 25/10/2021 21:19

Trường ĐH Sư phạm TP. HCM vừa công bố điểm chuẩn đại học năm 2017 giao động từ 15,5 đến 26,25.

Trong đó, điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Toán với mức 26,25 điểm, kế đến là ngành Sư phạm Hoá và Sư phạm tiếng Anh lấy 26 điểm; Sư phạm Ngữ Văn 25,25 điểm.

DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC - CẬP NHẬT THÁNG 8/2017

Danh sách trúng tuyển ĐH Sư phạm TP.HCM 2017: Xem tại đây

Danh sách thí sinh xét tuyển thẳng đã nhập học ĐH Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.

Điểm chuẩn từng ngành của Đại Học Sư phạm TP. HCM năm 2017:

Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Sư phạm TPHCM

30/07/2017

Cách tính điểm trúng tuyển: đối với tất cả các tổ hợp, điểm trúng tuyển sẽ bằng điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 [+điểm ưu tiên nếu có]

Ví dụ: xét thí sinh xét tuyển vào ngành Sư phạm Tiếng Anh với tổ hợp thi môn Toán - Văn - Anh có số điểm như sau: Toán: 8 điểm, Văn 9 điểm, Anh 7 điểm và thí sinh có điểm ưu tiên là 1 điểm. Điểm trúng tuyển của thí sinh sẽ bằng 8 + 9 + 7 + 1 = 25 điểm.

Danh sách trúng tuyển: thí sinh tra cứutại đây

Hướng dẫn nộp hồ sơ xác nhận nhập học:xem tại đây

BẢNG ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐỢT 1 HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Môn thi chính hệ số 2

Điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt I

1

Quản lí giáo dục

52140114

A00, A01, C00, D01

22.50

2

Giáo dục Mầm non

52140201

M00

21.75

3

Giáo dục Tiểu học

52140202

A00, A01, D01, D72

23.25

4

Giáo dục Đặc biệt

52140203

C00, D01, D08, M00

22.00

5

Giáo dục Chính trị

52140205

C00, D01

22.50

C19, D66

GDCD

6

Giáo dục Thể chất

52140206

T00, T01

Năng khiếu TDTT

18.75

7

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

52140208

A00, A01, C00, D01

18.00

8

Sư phạm Toán học

52140209

A00, A01

Toán học

26.25

9

Sư phạm Tin học

52140210

A00, A01, D90

19.25

10

Sư phạm Vật lí

52140211

A00, A01, C01

Vật lý

25.00

11

Sư phạm Hoá học

52140212

A00, B00, D07

Hóa học

26.00

12

Sư phạm Sinh học

52140213

B00, D08

Sinh học

24.25

13

Sư phạm Ngữ văn

52140217

C00, C03, D01, D78

Văn học

25.25

14

Sư phạm Lịch sử

52140218

C00, C03, D09, D14

Lịch sử

24.00

15

Sư phạm Địa lí

52140219

C00, C04, D10, D15

Địa lý

23.50

16

Sư phạm Tiếng Anh

52140231

D01

Tiếng Anh

26.00

17

Sư phạm tiếng Nga

52140232

D02, D80

Tiếng Nga

17.75

D01, D78

Tiếng Anh

18

Sư phạm Tiếng Pháp

52140233

D03

Tiếng Pháp

19.50

D01

Tiếng Anh

19

Sư phạm

Tiếng Trung Quốc

52140234

D01

Tiếng Anh

21.25

D03

Tiếng Pháp

D04

Tiếng Trung

D06

Tiếng Nhật

20

ViệtNamhọc

52220113

C00, D01, D14, D78

22.25

21

Ngôn ngữ Anh

52220201

D01

Tiếng Anh

24.50

22

Ngôn ngữ Nga

52220202

D02, D80

Tiếng Nga

15.50

D01, D78

Tiếng Anh

23

Ngôn ngữ Pháp

52220203

D03

Tiếng Pháp

16.50

D01

Tiếng Anh

24

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204

D01

Tiếng Anh

21.75

D03

Tiếng Pháp

D04

Tiếng Trung

D06

Tiếng Nhật

25

Ngôn ngữ Nhật

52220209

D01

Tiếng Anh

23.00

D03

Tiếng Pháp

D04

Tiếng Trung

D06

Tiếng Nhật

26

Ngôn ngữ Hàn quốc

52220210

D01, D78, D96

Tiếng Anh

23.25

27

Quốc tế học

52220212

D01, D14, D78

19.25

28

Văn học

52220330

C00, C03, D01, D78

Văn học

17.00

29

Tâm lý học

52310401

B00, C00, D01, D78

24.25

30

Tâm lý học giáo dục

52310403

A00, C00, D01, D78

21.50

31

Địa lý học

52310501

D10, D15

Địa lý

16.00

32

Vật lí học

52440102

A00, A01

Vật lý

15.50

33

Hoá học

52440112

A00, B00, D07

Hóa học

20.00

34

Công nghệ thông tin

52480201

A00, A01, D90

20.75

35

Công tác xã hội

52760101

A00, C00, D01, D78

17.00

Video liên quan

Chủ Đề