Điểm vào trường đại học tiền giang năm 2017 năm 2022

Điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang năm 2021 được cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức, tham khảo điểm chuẩn qua các năm trước em nhé:

Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2021

[Cập nhật ngay tại đây]

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm trúng tuyển vào các ngành như sau:

Tên NgànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm chuẩn trúng tuyển
Trình độ đại học
Giáo dục tiểu học7140202A00; A01; D01; C0022.5
Sư phạm Toán7140209A00; A01; D01; D9022.5
Sư phạm Ngữ văn7140217C00; D01; D14; D7818.5
Kế toán7340301A00; A01; D01; D9021
Quản trị Kinh doanh734010121
Tài chính ngân hàng734020119
Kinh tế731010115
Luật7380101A01; D01; C00; D6621
Công nghệ Thực phẩm7540101A00; A01; B00; B0816
Nuôi trồng thủy sản762030115
Chăn nuôi762010515
Công nghệ Sinh học742020126
Bảo vệ thực vật762011215
Công nghệ Thông tin7480201A00; A01;D07; D9020
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng751010315
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí751020115
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030315
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020315
CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp7510300A00;A01;B00;D0727.5
Văn hóa học7229040C00;D01;D14;D7819
Du lịch781010121
Trình độ cao đẳng
Giáo dục Mầm non51140201M01; M0016.5

Điểm chuẩn năm 2019

Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2019

Mã ngànhNgànhĐiểm chuẩn
7340301Kế toán15
7340101Quản trị kinh doanh15
7340201Tài chính ngân hàng13,5
7380101Luật14
7420201Công nghệ Sinh học13
7460112Toán ứng dụng22
7480201Công nghệ Thông tin13,5
7480104Hệ thống thông tin24
7510103CN Kỹ thuật Xây dựng13
7510201Công nghệ KT Cơ khí13,5
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa13,5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử13
7510300CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp13
7540101Công nghệ Thực phẩm13,5
7620301Nuôi trồng Thủy sản13
7620110Khoa học cây trồng13
7620105Chăn nuôi13
7229030Văn học13
7229040Văn hóa học13
7810101Du lịch14
7310101Kinh tế13

Điểm chuẩn năm 2018

Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2018

Mã ngànhNgànhĐiểm chuẩn
7340301Kế toán14
7340101Quản trị kinh doanh14
7340201Tài chính ngân hàng13
7420201Công nghệ Sinh học13
7480201Công nghệ Thông tin13
7510103CN Kỹ thuật Xây dựng13
7510201Công nghệ KT Cơ khí13
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa13
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử13
7540101Công nghệ Thực phẩm14
7620301Nuôi trồng Thủy sản13
7620110Khoa học cây trồng13
7229030Văn học13
7229040Văn hóa học13
7310101Kinh tế13

Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7220330Văn học15.5
7340101Quản trị kinh doanh17.5
7340201Tài chính - Ngân hàng14.5
7340301Kế toán18.5
7420201Công nghệ sinh học14.5
7460112Toán ứng dụng14.5
7480104Hệ thống thông tin14.5
7480201Công nghệ thông tin15.5
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng14.5
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí15.5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử14.5
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa14.5
7540101Công nghệ thực phẩm*17
7620110Khoa học cây trồng14.5
7620301Nuôi trồng thủy sản14.5

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tiền Giang qua các năm giúp các em so sánh và đối chiếu để đăng ký nguyện vọng tuyển sinh tốt nhất, đừng quên còn rất nhiều điểm chuẩn đại học 2020 của tất cả các trường trên cả nước giúp em tham khảo nữa nhé!

Trường Đại Học Tiền Giang đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay không dao động nhiều, thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 29,95
Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 27,20
Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 25,48
Kế toán A00; A01; D01; D90 23,31
Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 24,13
Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 21,85
Kinh tế A00; A01; D01; D90 18
Luật A01; D01; C00; D66 23,40
Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 18
Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 18
Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 18
Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 18
Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 18
Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 18
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D90 18
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 18
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 18
CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 Dừng tuyển
Văn hóa học C00; D01; D14; D78 18
Du lịch C00; D01; D14; D78 18
Cao đẳng    
Giáo dục mầm non M00; M01 18

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 20
7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 19
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 19
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17
7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 17
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15
7380101 Luật A01; D01; C00; D66 15
7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15
7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15
7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15
7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 16
7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15
7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15
7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15
7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15
Hệ Cao đẳng
51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 17
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 22.5
Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 22.5
Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 18.5
Kế toán A00; A01; D01; D90 21
Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 21
Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 19
Kinh tế A00; A01; D01; D90 15
Luật A01; D01; C00; D66 21
Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 16
Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15
Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15
Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 26
Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15
Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 20
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D90 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15
CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 27.5
Văn hóa học C00; D01; D14; D78 19
Du lịch C00; D01; D14; D78 21
Cao đẳng    
Giáo dục mầm non M00; M01 16.5

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT

TÊN NGÀNH  TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Giáo dục tiểu học A00, A01,  C00, D01 21
Sư phạm toán A00, A01,  D01, D90 21
Su phạm ngữ văn C00, D01, D14, D78  21
Kế toán A00, A01,  D01, D90 18
Quản trị kinh doanh
Tài chính ngân hàng
Kinh tế
Luật A01, D01, C00, D66 18
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, B08 18
Nuôi trồng thủy sản
Chăn nuôi
Công nghệ sinh học
Bảo vệ thực vật
Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D90 18
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
CNKT điều khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
CNKT điện tử tin học công nghiệp A00, A01, B00, D07 18
Văn hóa học C00, D01, D14, D78  18
Du lịch
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
Giáo dục mầm non M00. M01 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2019

Trường đại học tiền giang tuyển sinh 1300 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 19 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, hai ngành Công nghệ thực phẩm và Kế toán tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 120 chỉ tiêu.

Trường Đại Học Tiền Giang tuyển sinh theo phương thức:

-Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].

-Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
ĐH Kế toán A00, A01, D01, D90 14
ĐH Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D90 14
ĐH Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D90 13
ĐH Kinh tế A00, A01, D01, D90 13
ĐH Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D08 13
ĐH Toán ứng dụng A00, A01, D07, D90 13
ĐH Công nghệ Thông tin A00, A01, D07, D90 13
ĐH Hệ thống thông tin A00, A01, D07, D90 13
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, D07, D90 13
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00, A01, D07, D90 13
ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07, D90 13
ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07, D90 13
ĐH Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00, D08 14
ĐH Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00, D08 13
ĐH Khoa học cây trồng A00, A01, B00, D08 13
ĐH Văn học C00, D01, D14, D78 13
ĐH Văn hóa học C00, D01, D14, D78 13
CĐ Giáo dục Mầm non M00, M01 15
CĐ Giáo dục Mầm non M00, M01 18.97

-Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Tiền Giang có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

119, Ấp Bắc, P. 5, Thành phố Mỹ Tho, T. Tiền Giang -Số điện thoại: [84-73] 3 872 624; [84-73] 6 250 200.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tiền Giang Mới Nhất.

PL.

Video liên quan

Chủ Đề