Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư
* Điểm trúng tuyển đợt 1 đại học hệ chính quy năm 2020:
* Điểm sàn nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển năm 2020:
Để được tư vấn và hỗ trợ tuyển sinh, các em liên hệ: 02293 892 701
2. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư 2019
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
3. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư 2018
Điểm xét tuyển chính thức [điểm sàn nhận hồ sơ] năm 2018 của đại học Hoa Lư
Trường đại học Hoa Lư sẽ tuyển sinh cả các ngành thuộc hệ đào tạo Đại học và Cao Đẳng. Vì thế các thí sinh khi tra cứu điểm chuẩn cần chọn đúng hệ, đúng mã ngành, tên ngành để có kết quả điểm chuẩn chính xác nhất. Điểm chuẩn đại học Hoa Lư năm 2017 của tất cả các ngành tuyển sinh đều bằng nhau là 15,5 điểm, đã bao gồm cả điểm ưu tiên.
Với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia khoảng từ 15 - 16 điểm thì khả năng trúng tuyển của các em sẽ rất cao. Chính vì thế các thí sinh cần phải cân nhắc lựa chọn ngành học sao cho phù hợp nhất với mong muốn của các em. Bên cạnh đó, các ngành cao đẳng lại xét tuyển căn cứ vào kết quả tốt nghiệp THPT của các thí sinh.
Ngoài điểm chuẩn đại học Hoa Lư, trong khu vực Hà Nội các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Tài nguyên và Môi trường để cân nhắc lựa chọn ngành học, trường học ưng ý nhất. Điểm chuẩn đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2017 cao nhất là 18,5 điểm và thấp nhất là 15,5 điểm.
Các thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn đại học Hoa Lư năm 2018 ngay dưới đây khi có kết quả chính thức của nhà trường.
Nếu có nhu cầu tham khảo thì các thí sinh có thể tìm hiểu thêm về điểm chuẩn đại học Hoa Lư năm 2017
Nếu quan tâm tới các trường Đại học Phú Yên, Phan Thiết, hay Phạm Văn Đồng, bạn xem điểm các trường tại đây:
- Điểm chuẩn Đại học Phú Yên
- Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng
Chúc các bạn tuyển sinh đỗ vào trường Đại học Hoa Lư
Mức Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2020 theo 2 phương thức xét tuyển được cập nhật đầy đủ, chi tiết trong bài viết dưới đây.
Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin Gia Định 2020 Điểm chuẩn đại học An Ninh Nhân Dân năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2020 Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Việt Trì 2020 Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Các ngành đào tạo đại học --- 2 52140201 Giáo dục Mầm non M00 15.5 3 52140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 15.5 4 52140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20; D66 15.5 5 52140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D08 15.5 6 52140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 15.5 7 52140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 15.5 8 52140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08 15.5 9 52140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15; D66 15.5 10 52220113 Việt Nam học C00; D14; D15; D66 15.5 11 52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15.5 12 52340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15.5 13 Các ngành đào tạo cao đẳng --- 14 51140201 Giáo dục Mầm non. M00 --- Tốt nghiệp THPT 15 51140202 Giáo dục Tiểu học. A00; A01; C00; D01 --- Tốt nghiệp THPT 16 51140231 Sư phạm Tiếng Anh. A01; D01; D14; D15 --- Tốt nghiệp THPT
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ CHÍNH THỨC Có sự thay đổi theo từng năm và từng mã ngành cụ thể như sau
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Thông Tin Tuyển Sinh - Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Lư chính thức được thông báo tới các thí sinh sau thời gian thi THPT quốc gia với điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành năm nay như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Lư 2021
Sư phạm khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 19,00 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành: 7140249 Điểm chuẩn: 19,00 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 19,00 |
Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 19,00 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 19,00 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 14,00 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 14,00 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 14,00 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: 14,00 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn trường Đại Học Hoa Lư chính thức thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin tuyển sinh của trường Đại học hoa lư như sau:
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Hoa Lư Tuyển Sinh
- Học Phí Đại Học Hoa Lư Mới Nhất
- TAGS
- điểm chuẩn
- điểm chuẩn đại học
- đại học Hoa Lư
- điểm chuẩn đại học hoa lư
Trường Đại học Hoa Lư [Tiếng anh : HOALU University] là cơ sở đào tạo đại học và nghiên cứu khoa học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Trường trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình và chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đây là một trường đại học vùng, tuyển sinh trong cả nước trừ khối sư phạm chỉ giới hạn ở khu vực nam Bắc Bộ.
Trụ sở chính : Đường Xuân Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Hoa Lư
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, C00 | 19 | Điểm TN THPT |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm TN THPT |
3 | Việt Nam học | 7310630 | C00, D14, D15, D66 | 14 | Điểm TN THPT |
4 | Giáo dục Mầm non | 5140201 | M00 | 17 | Điểm TN THPT |
5 | Kế toán | 51340301 | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm TN THPT |
6 | Du lịch | 7810101 | C00, D14, D15, D66 | 14 | Điểm TN THPT |
7 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | 19 | Điểm TN THPT |
8 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07 | 19 | Điểm TN THPT |
9 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D07, D08 | 19 | Điểm TN THPT |
10 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02 | 19 | Điểm TN THPT |
11 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D01, A02 | 19 | Điểm TN THPT |
12 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, D14, C19, C20 | 19 | Thi TN THPT |