- Ngành Kỹ thuật phần mềm
- Mã ngành: 7480103
- Các chuyên ngành:
- Công nghệ phần mềm
- Thiết kế Game và Multimedia
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành An toàn thông tin [Chuyên ngành Kỹ thuật mạng]
- Mã ngành: 7480202
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Khoa học máy tính
- Mã ngành: 7480101
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Khoa học dữ liệu
- Mã ngành: 7480109
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
|
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
- Mã ngành: 7510301
- Các chuyên ngành:
- Điện tự động
- Điện tử, viễn thông
- Điện – Điện tử chuẩn PNU
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
- Mã ngành: 7510205
- Các chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Điện cơ ô tô
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
|
- Ngành Kỹ thuật điện
- Mã ngành: 7520201
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Kỹ thuật cơ điện tử [Chuyên ngành Cơ điện tử chuẩn PNU]
- Mã ngành: 7520114
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Thiết kế đồ họa
- Mã ngành: 7210403
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, V01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, V01, C02, D01
|
- Ngành Thiết kế thời trang
- Mã ngành: 7210404
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, V01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, V01, C02, D01
|
- Ngành Kiến trúc
- Mã ngành: 7580101
- Các chuyên ngành:
- Kiến trúc công trình
- Bảo tồn di sản kiến trúc và du lịch
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: V00, V01, M02, M04
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: V00, V01, V02, V06
|
- Ngành Kiến trúc nội thất
- Mã ngành: 7580103
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: V00, V01, M02, M04
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: V00, V01, V02, V06
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng [Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp]
- Mã ngành: 7580201
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
- Mã ngành: 7510102
- Các chuyên ngành:
- Công nghệ quản lý xây dựng
- Quản lý và vận hành tòa nhà
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành Công nghệ & Kỹ thuật môi trường]
- Mã ngành: 7510406
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C02
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, B00
|
- Ngành Công nghệ thực phẩm
- Mã ngành: 7540101
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, C01, C02
|
- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
- Mã ngành: 7850101
- Các chuyên ngành:
- Quản lý tài nguyên và môi trường
- Quản lý tài nguyên du lịch
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C15
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, C01, C02
|
- Ngành Công nghệ chế tạo máy
- Mã đăng ký xét tuyển: 7510202
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Mã ngành: 7520216
- Các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị kinh doanh Quốc tế
- Quản trị Kinh doanh Bất động sản
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Thương mại điện tử
- Mã đăng ký xét tuyển: 7340122
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Quản trị nhân lực
- Mã ngành: 7340404
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
|
- Ngành Marketing [Chuyên ngành Quản trị kinh doanh Marketing]
- Mã ngành: 7340115
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Kinh doanh thương mại
- Mã ngành: 7340115
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Tài chính – Ngân hàng
- Mã ngành: 7340201
- Các chuyên ngành:
- Tài chính doanh nghiệp
- Ngân hàng
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Kinh tế đầu tư
- Mã đăng ký xét tuyển: 7310104
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Kế toán
- Mã ngành: 7340301
- Các chuyên ngành:
- Kế toán doanh nghiệp
- Kế toán Nhà Nước
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Kiểm toán
- Mã ngành: 7340302
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh
- Mã ngành: 7220201
- Các chuyên ngành:
- Tiếng Anh Biên – phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch
- Tiếng Anh thương mại
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: D01, D14, D15, D72
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, D01, D14, D15
|
- Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc
- Mã ngành: 7220204
- Các chuyên ngành:
- Tiếng Trung Biên – phiên dịch
- Tiếng Trung du lịch
- Tiếng Trung thương mại
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: D01, D14, D15, D72
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: D01, D09, D14, D15
|
- Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Mã ngành: 7220210
- Các chuyên ngành:
- Tiếng Hàn Biên – phiên dịch
- Tiếng Hàn du lịch
- Tiếng Hàn thương mại
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: D01, D09, D10, D13
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: D01, D09, D10, D13
|
- Ngành Ngôn ngữ Nhật Bản
- Mã ngành: 7220210
- Các chuyên ngành:
- Tiếng Nhật Biên – phiên dịch
- Tiếng Nhật du lịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, D01, D14, D15
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, D01, D14, D15
|
- Ngành Văn học [Chuyên ngành Văn báo chí]
- Mã ngành: 7229030
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: C00, C04, C15, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: C00, C03, C04, D01
|
- Ngành Việt Nam học [Chuyên ngành Văn hóa du lịch]
- Mã ngành: 7310630
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, C00, C15, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, C00, C01, D01
|
|
- Ngành Quan hệ quốc tế
- Mã ngành: 7310206
- Các chuyên ngành:
- Quan hệ quốc tế Chương trình Tiếng Anh
- Quan hệ quốc tế chương trình tiếng Nhật
- Quan hệ quốc tế chương trình tiếng Trung Quốc
- Quan hệ kinh tế quốc tế
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, C00, C15, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, C00, C01, D01
|
- Ngành Quan hệ công chúng
- Mã đăng ký xét tuyển: 7320108
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, C00, C15, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, C00, C01, D01
|
- Ngành Luật kinh tế
- Mã ngành: 7380107
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Luật
- Mã ngành: 7380101
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Quản trị khách sạn
- Mã ngành: 7810201
- Các chuyên ngành:
- Quản trị du lịch và khách sạn
- Quản trị du lịch và khách sạn chuẩn PSU – 7810201 [CLC]
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Mã ngành: 7810103
- Các chuyên ngành:
- Quản trị du lịch & lữ hành
- Quản trị du lịch & lữ hành chuẩn PSU
- Hướng dẫn du lịch quốc tế [tiếng Anh]
- Hướng dẫn du lịch quốc tế [tiếng Hàn]
- Hướng dẫn du lịch quốc tế [tiếng Trung]
- Quản trị sự kiện và giải trí
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Quản trị sự kiện [Quản trị sự kiện và Giải trí]
- Mã đăng ký xét tuyển: 7340412
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
|
|
- Ngành Du lịch
- Mã ngành: 7810202
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Điều dưỡng [Chuyên ngành Điều dưỡng Đa khoa]
- Mã ngành: 7720301
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, B03
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, B03, C02
|
- Ngành Dược học [Dược sỹ đại học]
- Mã ngành: 7720201
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, B03
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, B03, C02
|
- Ngành Y Khoa [Bác sĩ đa khoa]
- Mã ngành: 7720101
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A16, B00, D08, D90
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A02, B00, D08
|
- Ngành Răng – Hàm – Mặt
- Mã ngành: 7720501
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, D90
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A02, B00, D08
|
- Ngành Công nghệ sinh học
- Mã ngành: 7420201
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A16, B00, D08, D09
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A02, B00, B03, D08
|
- Ngành Kỹ thuật Y sinh
- Mã ngành: 7520212
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, B03
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, B03, C02
|
- Ngành An ninh mạng chuẩn CMU
- Mã đăng ký xét tuyển: 7480202 [CLC]
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Công nghệ phần mềm chuẩn CMU
- Mã đăng ký xét tuyển: 7480103 [CLC]
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Hệ thống thông tin Quản lý chuẩn CMU
- Mã ngành: 7340405 [CLC]
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Cơ điện tử chuẩn PNU
- Mã đăng ký xét tuyển: 7510301 [CLC]
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Điện – Điện tử chuẩn PNU
- Mã đăng ký xét tuyển: 7510301 [CLC]
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Quản trị kinh doanh chuẩn PSU
- Mã ngành: 7340101
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU
- Mã ngành: 7340201
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Kế toán chuẩn PSU
- Mã ngành: 7340301
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn chuẩn PSU
- Mã đăng ký xét tuyển: 7810201 [CLC]
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Quản trị Du lịch và Lữ hành chuẩn PSU
- Mã đăng ký xét tuyển: 7810103 [CLC]
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU
- Mã đăng ký xét tuyển: 7810202 [CLC]
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
- Mã ngành: 7580201 [CLC]
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Kiến trúc công trình chuẩn CSU
- Mã ngành: 7580101 [CLC]
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: V00, V01, M02, M04
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: V00, V01, V02, V06
|
- Ngành Kỹ thuật phần mềm
- Mã đăng ký xét tuyển: 7480103
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành An toàn thông tin
- Mã đăng ký xét tuyển: 7480202
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Khoa học máy tính
- Mã đăng ký xét tuyển: 7480101
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- Mã đăng ký xét tuyển:
- Các chuyên ngành:
- Điện tự động
- Điện tử – Viễn thông
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Mã đăng ký xét tuyển: 7510205
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Kỹ thuật điện
- Mã đăng ký xét tuyển: 7520201
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Thiết kế đồ họa
- Mã đăng ký xét tuyển: 7210403
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, V01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, V01, C02, D01
|
- Ngành Kiến trúc [CN Kiến trúc công trình]
- Mã đăng ký xét tuyển: 7580101
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: V00, V01, M02, M04
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: V00, V01, V02, V06
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng [CN Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp]
- Mã đăng ký xét tuyển: 7580201
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Mã đăng ký xét tuyển: 7510406
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C02
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, B00
|
- Ngành Công nghệ thực phẩm
- Mã đăng ký xét tuyển: 7540101
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, B00
|
- Ngành Quản trị kinh doanh [CN Quản trị kinh doanh Marketing]
- Mã đăng ký xét tuyển: 7340101
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Kinh doanh thương mại
- Mã đăng ký xét tuyển: 7340121
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
|
- Ngành Ngôn ngữ Nhật [CN Tiếng Nhật du lịch]
- Mã đăng ký xét tuyển: 7220209
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT:
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ:
|
- Ngành Quản trị khách sạn [CN Quản trị du lịch và khách sạn]
- Mã đăng ký xét tuyển: 7810201
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Mã đăng ký xét tuyển: 7810103
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Điều dưỡng [CN Điều dưỡng đa khoa]
- Mã đăng ký xét tuyển: 7720301
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, B03
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, B03, C02
|
- Ngành Công nghệ sinh học
- Mã đăng ký xét tuyển: 7420201
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A16, B00, D08, D09
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A02, B00, B03, D08
|
- Ngành Truyền thông đa phương tiện
- Mã đăng ký xét tuyển: 7320104
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
|
– Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain [bang Ohio, Hoa Kỳ] tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin.
Trường Đại học Duy Tân xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Thực hiện theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường Đại học Duy Tân.
Áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh của trường.
Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Duy Tân.
Đăng ký xét tuyển học bạ trực tuyến tại //tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/