Điểm chuẩn của đại học cần thơ 2016 năm 2022
-Điểm chuẩn Trường ĐH Cần Thơ cao nhất 23 điểm. Nhiều ngành giảm từ 1 đến 3 điểm. Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Lê Huyền
Lưu ý: Màn hình điện thoại có thể hiển thị không đầy đủ thông tin (Download văn bản)
120 22,00 16 D220203 Ngôn ngữ Pháp 4 năm Cử nhân - Văn, Toán, Tiếng Pháp - Văn, Toán, Tiếng Anh 80 18,25 17 D220301 Triết học 4 năm Cử nhân Văn, Sử, Địa 80 21,75 18 D220330 Văn học 4 năm Cử nhân Văn, Sử, Địa 120 22,75 19 D310101 Kinh tế 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh 80 21,00 20 D310201 Chính trị học 4 năm Cử nhân Văn, Sử, Địa 80 23,00 21 D310301 Xã hội học 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh 90 22,25 22 D320201 Thông tin học 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh 70 18,50 23 D340101 Quản trị kinh doanh 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh 120 21,50 24 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh 100 21,25 25 D340115 Marketing 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh 90 21,00 26 D340120 Kinh doanh quốc tế 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh 120 22,25 27 D340121 Kinh doanh thương mại 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh 80 21,25 28 D340201 Tài chính - Ngân hàng 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh 140 21,25 29 D340301 Kế toán 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh 100 22,00 30 D340302 Kiểm toán 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh 80 21,25 31 D380101 Luật , Có 3 chuyên ngành: - Luật hành chính 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hoá - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Pháp 260 80 24,25 32 D420101 Sinh học , Có 2 chuyên ngành: - Sinh học 4 năm Cử nhân Toán, Hóa, Sinh 110 60 19,50 33 D420201 Công nghệ sinh học 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh 150 22,25 34 D420203 Sinh học ứng dụng 4 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh 60 20,25 35 D440112 Hóa học , Có 2 chuyên ngành: - Hóa học 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh 120 60 23,25 36 D440301 Khoa học môi trường 4 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh 110 19,50 37 D440306 Khoa học đất 4 năm Kỹ sư Toán, Hóa, Sinh 80 17,75 38 D460112 Toán ứng dụng 4 năm Cử nhân Toán, Lý, Hóa 60 19,50 39 D480101 Khoa học máy tính 4,5 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 90 18,00 40 D480102 Truyền thông và mạng máy tính 4,5 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 100 19,00 41 D480103 Kỹ thuật phần mềm 4,5 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 100 19,75 42 D480104 Hệ thống thông tin 4,5 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 100 18,25 43 D480201 Công nghệ thông tin Có 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin 4,5 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 200 100 20,75 44 D510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 4,5 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh 120 21,00 45 D510601 Quản Lý công nghiệp 4 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 120 19,50 46 D520103 Kỹ thuật cơ khí , Có 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy 4,5 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 240 100 19,75 47 D520114 Kỹ thuật Cơ - điện tử 4,5 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 120 19,50 48 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành Kỹ thuật điện 4,5 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 120 21,00 49 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 4,5 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 110 18,75 50 D520214 Kỹ thuật máy tính 4,5 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 110 18,25 51 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 4,5 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 120 18,75 52 D520320 Kỹ thuật môi trường 4 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh 120 19,25 53 D520401 Vật Lý kỹ thuật 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 50 18,25 54 D540101 Công nghệ thực phẩm 4 năm Kỹ sư Toán, Lý, Hóa 170 21,75 55 D540104 Công nghệ sau thu hoạch 4 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh 80 19,75 56 D540105 Công nghệ chế biến thủy sản 4 năm Kỹ sư Toán, Lý, Hóa 110 20,00 57 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 4,5 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 140 19,75 58 D580202 Kỹ thuật công trình thủy 4,5 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 70 Mới 59 D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 4,5 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 70 Mới 60 D580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 4 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 60 18,25 61 D620105 Chăn nuôi 4 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh 110 19,25 62 D620109 Nông học 4 năm Kỹ sư Toán, Hóa, Sinh 80 20,25 63 D620110 Khoa học cây trồng Có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng 4 năm Kỹ sư Toán, Hóa, Sinh 180 100 18,50 64 D620112 Bảo vệ thực vật 4 năm Kỹ sư Toán, Hóa, Sinh 150 21,00 65 D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 4 năm Kỹ sư Toán, Hóa, Sinh 60 17,75 66 D620115 Kinh tế nông nghiệp 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh 100 20,25 67 D620116 Phát triển nông thôn 4 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh 100 18,75 68 D620205 Lâm sinh 4 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh 60 17,75 69 D620301 Nuôi trồng thủy sản 4 năm Kỹ sư Toán, Hóa, Sinh 160 19,00 70 D620302 Bệnh học thủy sản 4 năm Kỹ sư Toán, Hóa, Sinh 80 18,00 71 D620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản 4 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh 60 18,50 72 D640101 Thú y , có 2 chuyên ngành - Thú y 5 năm Kỹ sư Toán, Hóa, Sinh 150 90 20,50 73 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 4 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh 80 21,25 74 D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh 80 20,00 75 D850103 Quản Lý đất đai 4 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh 100 20,25 1 D220113H Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch 4 năm Cử nhân - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh 80 21,25 2 D220201H Ngôn ngữ Anh 4 năm Cử nhân Văn, Toán, Tiếng Anh 80 19,25 3 D340101H Quản trị kinh doanh 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh 70 18,75 4 D380101H Luật Chuyên ngành Luật hành chính 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hoá - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Pháp 70 22,75 5 D480201H Công nghệ thông tin Chuyên ngành Công nghệ thông tin 4,5 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 80 16,75 6 D580201H Kỹ thuật công trình xây dựng 4,5 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh 80 17,75 7 D620102H Khuyến nông 4 năm Kỹ sư - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh 80 16,25 8 D620109H Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp 4 năm Kỹ sư Toán, Hóa, Sinh 80 16,25 9 D620114H Kinh doanh nông nghiệp 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh 80 17,25 10 D620115H Kinh tế nông nghiệp 4 năm Cử nhân - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh 80 17,50 11 D620301H Nuôi trồng thủy sản 4 năm Kỹ sư Toán, Hóa, Sinh 80 16,00 Ghi chú: 1. Năm 2016, Trường Đại học Cần Thơ không xét tuyển những tổ hợp môn thi mới. 2. Đối với ngành Giáo dục thể chất: thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức. 3. Chương trình tiên tiến:
4. Chương trình chất lượng cao:- Có 2 chương trình chất lượng cao: Ngành Công nghệ thông tin và ngành Kinh doanh quốc tê- Học bằng tiếng Anh, phòng học máy lạnh, trang thiết bị hiện đại, sĩ số lớp khoảng 40. - Tất cả thí sinh đã trúng tuyển và nộp hồ sơ nhập học vào Trường năm 2016 đều có quyền đăng ký chuyển sang học chương trình chất lượng cao. 5. Đối với các ngành đại học hệ chính quy đào tạo tại Khu Hòa An (Khoa Phát triển nông thôn) - Địa chỉ Khu Hòa An: 554 Quốc Lộ 61 hướng từ Cần Thơ đến tỉnh Hậu Giang, cách Cần Thơ khoảng 45km, thuộc ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. - Sinh viên học tại Khu Hòa An do Khoa Phát triển nông thôn quản lý và là sinh viên hệ chính quy của Trường Đại học Cần Thơ. Do đó, chương trình học, giảng viên, học phí và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất tại Khu 2-Đại học Cần Thơ, các năm học còn lại sẽ chuyển về học tại khu Hoàn An. 5. Khi được phép mở ngành đào tạo mới, Trường sẽ cập nhật thêm vào danh mục này. |