De thi học kì 2 toán 6 kết nối tri thức có đáp an
Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 6 bộ Kết nối tri thức Show
Đề thi học kì 2 lớp 6 sách Kết nối tri thức - Tất cả các môn năm học 2021-2022, bao gồm đề thi các môn: Toán, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử - địa lý, Tin học, Tiếng anh....có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cuối HK2. Đề được thiết kế phù hợp với chương trình môn lớp 6, bộ sách Kết nối tri thức và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra sắp tới. Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 năm 2021 - 2022 sách Kết nối tri thức
* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Nghịch đảo của là:A. B. C. D. Câu 2: Rút gọn phân số đến tối giản bằngA. B. C. D. Câu 3: Góc bẹt bằng A. 900 Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. B. C. D. Câu 5: Góc phụ với góc 320 bằng A. 1480 Câu 6: Viết hỗn số dưới dạng phân sốA. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép tính A. B. C. D. Câu 8: Tính: 25% của 12 bằng A. 2B. 3C. 4 D. 6 Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ?A. 28 phútB. 11 phútC. 4 phút D. 60 phút Câu 10: Góc nào lớn nhất A. Góc nhọnB. Góc VuôngC. Góc tù D. Góc bẹt Câu 11: Góc là hình gồm A. Hai tia cắt nhauB. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳngC. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. Hai tia chung gốc Câu 12: Mai nói rằng: “Dữ liệu là số được gọi là số liệu". Theo em Mai nói thế đúng hay sai? A. Đúng Câu 13: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 37 36,9 37,1 36,8 36,9 Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên A. Quan sátB. Làm thí nghiệmC. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn Câu 14: Kết quả của phép tính A. B. C. D. Câu 15: Kết quả của phép tính A. B. C. D. Câu 16: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0B. 2C. 1 D. -1 Câu 17: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơnB. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âmC. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau D. Độ rộng các cột không như nhau Câu 18: Trong các câu sau câu nào sai A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dươngB. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dươngC. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là A. 234,241B. 209,241C. 231,124 D. -234,241 Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29B. 131,31C. 131,30 D. 130 * Tự luận (6 điểm) Câu 21 (2 điểm): Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau:
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a. Số chấm xuất hiện là số chẵn b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2 Câu 22 (2 điểm): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau
a. Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê b. Hãy lập bảng thông kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao nhiêu gia đình tích kiệm nước sách (dưới 15m3/tháng) Câu 23 (1 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOz = 50o và xOy = 100o. a) Tính góc yOz? b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? 3. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
* Tự luận (6 điểm)
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA KÌ II – KHTN 6 NĂM HỌC 2021 – 2022
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: (0,25 điểm) Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng: A. Lực hút trái đất có phương ngang,chiều trái sang phải B. Lực hút trái đất có phương ngang,chiều phải sang trái C. Lực hút trái đất có phương thẳng đứng,chiều dưới lên trên D. Lực hút trái đất có phương thẳng đứng,chiều trên xuống Câu 2:(0,25 điểm) Độ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đứng , tỉ lệ với: A. Khối lượng của vật treo B. Lực hút của trái đất C. Độ dãn của lò xo D.Trọng lượng của lò xo Câu 3:(0,25 điểm) Một lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 10,5cm. Khi treo một quả cân 100g thì độ dài của lò xo là 11cm. Nếu treo quả cân 500g thì lò xo bị dãn ra so với ban đầu một đoạn bao nhiêu? A. 0,5cm B. 1cm C. 2cm D. 2,5cm Câu 4:(0,25 điểm) Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? A. Khi viết phấn trên bảng. B. Viên bi lăn trên mặt đất. C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường Câu 5: (0,25 điểm) Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có động năng? A. Đun nóng vật B. Làm lạnh vật. C. Chiếu sáng vật. D. Cho vật chuyển động. Câu 6: (0,25 điểm) Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyển hóa: A. Cơ năng thành điện năng. B. Điện năng thành cơ năng. C. Điện năng thành hóa năng. D. Nhiệt năng thành điện năng. Câu 7: (0,25 điểm) Trong các dụng cụ và thiết bị sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành nhiệt năng. A. Bàn là điện. B. Máy khoan. C. Quạt điện. D. Máy bơm nước. Câu 8: (0,25 điểm) Thế năng đàn hồi của vật là: A. Năng lượng do vật chuyển động. B. Năng lượng do vật có độ cao. C. Năng lượng do vật bị biến dạng. D. Năng lượng do vật có nhiệt độ. Câu 9: (0,25 điểm) Trong các vật liệu sau, vật liệu dẫn điện tốt là: A. Thuỷ tinh. B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 10: (0,25 điểm) Nguyên liệu được sử dụng trong lò nung vôi là: A. Đá vôi. B. Cát. C. Gạch. D. Đất sét. Câu 11: (0,25 điểm) Lứa tuổi từ 11 - 15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là: A. carbohydrate. B. chất béo. C. protein. D. Calcium Câu 12: (0,25 điểm) Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định? A. Ngưng tụ. B. Hoá hơi. C. Sôi. D. Bay hơi. Câu 13: (0,25 điểm) Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về cấu tạo của nấm? A. Phần sợi nấm là cơ quan sinh sản. B. Phần sợi nấm là cơ quan sinh dưỡng. C. Phần mũ nấm là cơ quan sinh dưỡng. D. Phần mũ nấm vừa là cơ quan sinh sản vừa là cơ quan sinh dưỡng. Câu 14: (0,25điểm). Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2. B. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2 C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2 D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2 Câu 15: (0,25điểm). Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là: A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B. cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế. C. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. D. cây thông, cây rêu, cây lúa, cây rau muống. Câu 16: (0,25 điểm) Các hoạt động làm suy giảm đa dạng sinh học là: A. Xả các chất thải, khí thải công nghiệp chưa quả xử lý ra ngoài làm ô nhiễm môi trương B. Phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi trái phép C. Săn bắt, buôn bán động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm D. Tất cả các ý trên. B.TỰ LUẬN Câu 17: (1 điểm) Hãy sắp xếp các năng lượng sau đây vào nhóm năng lượng gắn với chuyển động và nhóm năng lượng lưu trữ: Động năng của vật, năng lượng của thức ăn, năng lượng của gió đang thổi, năng lượng của xăng dầu, năng lượng của dòng nước chảy. Câu 18: (1 điểm) Nêu định nghĩa trục của Trái Đất và chiều quay của Trái Đất. Câu 19: a. (0,5 điểm) Hãy hể tên các hành tinh vòng trong của hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần Mặt Trời? b. (0,5 điểm) Xác định vị trí của Trái Đất trong hệ mặt trời? Câu 20: a. (0,5 điểm): Theo em nên sử dụng khí gas/xăng trong sinh hoạt gia đình (để đun nấu, nhiên liệu chạy xe máy, ô tô,...) như thế nào để an toàn, tiết kiệm? b. (0,5 điểm):Bằng cách nào xử sự cố cháy nổ do khí ga tại gia đinh mình. Câu 21: a. (0,25 điểm): Tại sao phải phân loại rác thải? b. (0,25 điểm):Bằng cách nào xử lí rác thải dễ phân hủy từ những thức ăn bỏ đi hằng ngày thành phân bón cho cây trồng. Câu 22: a. (0,75 điểm): Bạn An và Lan cùng nhau ra quán mua một số đồ ăn, An bảo Lan trước khi mua bạn phải xem hạn sử dụng và quan sát màu sắc của đồ ăn cần mua. Lan tỏ ra khó hiểu hỏi bạn: Tại sao? Bằng kiến thức đã học về bài Nấm em hãy thay An giải thích cho bạn Lan hiểu. Câu 23: a. (0,75 điểm )Theo em, cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín có đặc điểm nào giúp chúng có mặt ở nhiều nơi và thích nghi với nhiều điều kiện môi trường? 3. Đáp án đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thứcA. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm
B. Tự luận.
III. Đề thi học kì 2 Ngữ Văn lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống1. Ma trận đề thi học kì 2 Ngữ Văn lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Phần I . Đọc – hiểu: (3,0 điểm) Đọc đoạn trích sau và thực hiện yêu cầu ở dưới: “Mẹ tôi không phải không có lý khi đòi hỏi tôi phải lấy người khác làm chuẩn mực để noi theo. Trên đời, mọi người giống nhau nhiều điều lắm. Ai chẳng muốn mình thông minh, giỏi giang? Ai chẳng muốn được tin yêu, tôn trọng ? Ai chẳng muốn thành đạt? Thành công của người này có thể là niềm ao ước của người kia. Vì lẽ đó, xưa nay, không ít người tự vượt lên chính mình nhờ noi gương những cá nhân xuất chúng. Mẹ muốn tôi giống người khác, thì người khác đó trong hình dung của mẹ nhất định phải là người hoàn hảo, mười phân vẹn mười.” (SGK Ngữ văn 6, tập 2) Câu 1: (0.5 điểm) Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn là gì? Câu 2: (0.5 điểm) Đoạn văn trên trích trong văn bản nào? Tác giả là ai? Câu 3: (1.0 điểm) Xác định trạng ngữ có trong câu văn sau? Và cho biết ý nghĩa của trạng ngữ đó? “Vì lẽ đó, xưa nay, không ít người tự vượt lên chính mình nhờ noi gương những cá nhân xuất chúng.” Câu 4: (1,0 điểm) . Nêu nội dung chính của đoạn văn trên ? PHẦN II: TẠO LẬP VĂN BẢN (7 điểm) Câu 1: (2.0 điểm ) Viết đoạn văn (khoảng 150 chữ ) Trình bày suy nghĩ của em về sự khác biệt và gần gũi ? Câu 2: (5.0 điểm ) . Đóng vai nhân vật người em, kể lại truyện “cây khế” ? ĐỀ LẺ Phần I . Đọc – hiểu: (3,0 điểm) Đọc đoạn trích sau và thực hiện yêu cầu ở dưới: “Một thói quen xấu ta thường gặp hàng ngày ở bất cứ đâu là thói quen vứt rác bừa bãi. Ăn chuối xong cứ tự tiện tay là vứt ngay cái vỏ ra cửa, ra đường. Thói quen này thành tệ nạn...Một xóm nhỏ, con mương sau nhà thành con sông rác...Những nơi khuất, nơi công cộng, lâu ngày rác cứ ùn lên, khiến nhiều khu dân cư phải chịu hậu quả mất vệ sinh nặng nề...” (SGK Ngữ văn 7, tập 2, trang 10) Câu 1: (0.5 điểm) Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn là gì? Câu 2: (0.5 điểm) Chỉ ra những thói quen xấu của con người có trong đoạn trích trên? Câu 3: (1.0 điểm) Tìm trang ngữ có trong đoạn văn trên và cho biết ý nghĩa của trạng ngữ đó? Câu 4: (1,0 điểm) . Nêu nội dung chính của đoạn văn trên ? PHẦN II: TẠO LẬP VĂN BẢN (7 điểm) Câu 1: (2.0 điểm ) Viết đoạn văn (khoảng 150 chữ) Trình bày suy nghĩ của em về vấn đề: Bảo vệ môi trường là bảo vệ cuộc sống của chúng ta ? Câu 2: (5.0 điểm ) . Đóng vai nhân vật người em kể lại truyện “cây khế”? 3. Đáp án đề thi học kì 2 Ngữ Văn lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
A. Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm. Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình? A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ. D. Máy phát điện, đèn pin, remote. Câu 2: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm? A. Nồi nấu.B. Bộ phận sinh nhiệt.C. Thân nồi. D. Nguồn điện. Câu 3: Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện? A. Vo gạoB. Điều chỉnh lượng nước cho đủC. Lau khô mặt ngoài nồi nấu D. Cả 3 đáp án trên Câu 4: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì? A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 5: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước? A. 1B. 2C. 3 D. 4 Câu 6: Công dụng của bộ phận điều khiển là: A. Bật chế độ nấuB. Tắt chế độ nấuC. Chọn chế độ nấu D. Cả 3 đáp án trên Câu 7: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W? A. Cường độ dòng điện.B. Công suất định mức.C. Điện áp định mức. D. Diện tích mặt bếp. Câu 8: Công dụng của ấm đun nước là: A. Đun sôi nướcB. Tạo ánh sángC. Làm mát D. Chế biến thực phẩm B. Tự luận (6 điểm): Câu 9 (2 điểm): Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình. Câu 10 (2 điểm): a) Em hãy kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang? b) Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V/36W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó? Câu 11 (2 điểm): Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện. 3. Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngA.Trắc nghiệm: (4 điểm). ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
B. Tự luận: (6 điểm) Câu 9. (2 điểm): Một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình:
Câu 10. (2 điểm). * Đèn huỳnh quang có 2 bộ phận chính:
* Giải thích ý nghĩa các thông số ghi trên bóng đèn huỳnh quang
Câu 11. (2 điểm) a) Việc lựa chọn nồi cơm điện cần chú ý đến các thông số kĩ thuật.
b) Một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện
V. Đề thi học kì 2 Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống1. Ma trận đề thi học kì 2 Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 sách Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM) I. (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng! Câu 1: Khi có vấn đề nảy sinh trong gia đình em không nên làm gì? A. Nhẹ nhàng khuyên bảo nhau.B. Thờ ơ trước những tình huống nảy sinh trong gia đình.C. Kìm chế tức giận khi gặp vấn đề cần giải quyết. D. Trao đổi góp ý khi người thân có thói quen chưa tốt. Câu 2: Việc làm nào sau đây không phải để thiết lập mối quan hệ cộng đồng? A. Không quan tâm đến các sự kiện diễn ra ở địa phương.B. Tham gia các câu lạc bộ tình nguyện.C. Chia sẻ, cảm thông, thấu hiểu với những hoàn cảnh khó khăn trong cuộc sống. D. Tham gia các hoạt động tập thể ở trường lớp, thôn xã nơi em sống. Câu 3: Hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động thiện nguyện? A. Giúp đỡ người già neo đơn.B. Tham gia các hoạt động gây quỹ ủng hộ người có hoàn cảnh khó khăn.C. Trồng rau, nuôi gà giúp gia đình. D. Tặng lương thực, thực phẩm cho người ở vùng lũ lụt. Câu 4: Đâu là hành vi chưa có văn hóa nơi công cộng? A. Chào hỏi, thể hiện sự vui vẻ thân thiện.B. Cãi vã, ẩu đả khi có va chạm giao thông.C. Nhường chỗ cho người già, em nhỏ. D. Nói lời lễ phép, khiêm tốn. Câu 5: Bản thân em đã thực hiện hành vi có văn hóa nào nơi công cộng? A. Vứt rác bừa bãi.B. Hút thuốc, nhả kẹo cao su tại nơi công cộng.C. Ngồi, nằm chiếm ghế đá. D. Nói năng nhỏ nhẹ khi ở thư viện. Câu 6: Tại sao cần có mối quan hệ tốt đẹp với những người hàng xóm xung quanh mình? A. Vì họ mang lại nhiều lợi ích cho ta.B. Vì họ giúp đỡ khi ta cần.C. Vì họ cùng tham gia các hoạt động cộng đồng và sẵn sàng giúp đỡ, chia sẻ khi ta gặp khó khăn. D. Vì họ luôn làm theo sở thích của ta. Câu 7: Phong cảnh thiên nhiên có ở quê hương em là: A. rừng nguyên sinh với nhiều động vật hoang dã.B. cánh đồng lúa và bãi biển Đồng Châu.C. đồi núi và ruộng bậc thang. D. hang động và thác nước. Câu 8: Trong những hành động sau, hành động nào góp phần bảo vệ cảnh quan thiên nhiên? A. Bảo vệ các loài động vật, thực vật sống trong các khu rừng.B. Nuôi nhốt gấu để lấy mật.C. Xả nước thải chưa qua xử lí ra sông, biển. D. Khai thác những cây gỗ quí, cây cổ thụ trong rừng nguyên sinh. Câu 9: Nghề nào dưới đây không phải nghề truyền thống? A. Nghề làm gốm.B. Nghề dệt lụa.C. Nghề làm đồng hồ. D. Nghề làm trống. Câu 10: Ở xã Quỳnh Hoàng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình có nghề truyền thống nào sau đây? A. Nghề chạm bạc.B. Nghề đúc đồng.C. Nghề làm bánh cáy. D. Nghề dệt chiếu cói. II. (2,0 điểm) Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C. Câu 11:
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 12: (2,0 điểm) Em có thể làm được những việc gì để góp phần bảo tồn cảnh quan thiên nhiên? Câu 13: (1,0 điểm) Lan có Bác làm ở ngân hàng. Lan cho rằng, làm ngân hàng thì mới có nhiều tiền, không phải lao động vất vả. Vì vậy, Lan rất ngưỡng mộ Bác và mong muốn sau này cũng sẽ được làm nghề đó. Em có đồng tình với suy nghĩ và thái độ của Lan không? Vì sao? 3. Đáp án đề thi học kì 2 Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngA. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,0 ĐIỂM) I. Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,5 điểm
II. Mỗi ý nối đúng được 0,5 điểm(Câu 11) 1 nối với B. 2 nối với A. 3 nối với D. 4 nối với C. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 ĐIỂM)
VI. Đề thi học kì 2 Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống1. Ma trận đề thi học kì 2 Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Kết nối tri thức
2. Đề thi học kì 2 Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Kết nối tri thức1. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu dòng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Hai thành phần chính của lớp đất là: A. Hữu cơ và nước B. Nước và không khí C. Cơ giới và không khí D. Khoáng và hữu cơ Câu 2. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. sinh vật B. đá mẹ C. khoáng D. địa hình Câu 3. Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất A. chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất B. có màu xám thẫm hoặc đen C. tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất D. đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ Câu 4. Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có: A. Màu nâu hoặc đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng. B. Màu xám thẫm độ phì cao. C. Màu xám, chua, nhiều cát. D. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa. Câu 5. Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất tốt nhất dùng để trồng cây lúa là A. đất cát pha. B. đất xám. C. đất phù sa bồi đắp. D. đất đỏ badan. Câu 6. Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là A. địa hình B. nguồn nước C. khí hậu D. đất đai Câu 7. Ý nào sau đây không phải ảnh hưởng tiêu cực của con người đến phân bố thực, động vật trên Trái Đất? A. phá rừng bừa bãi. B. săn bắn động vật quý hiếm. C. Lai tạo ra nhiều giống. D. đốt rừng làm nương rãy. Câu 8. Các loài động vật nào dưới đây thuộc loài động vật ngủ đông: A. Gấu nâu ở dãy Pyrennees (Pháp) B. Cá tra, cá hồi C. Cá voi xám D. Rùa Câu 9. Ý nào sau đây không phải ảnh hưởng của con người đến sự mở rộng phân bố thực, động vật trên Trái Đất? A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi. B. Mang cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác. C. Khai thác rừng bừa bãi thu hẹp nơi sinh sống của sinh vật. D. Trồng và bảo vệ rừng Câu 10. Những miền cực có khí hậu lạnh giá, chỉ có các loài thực vật nào sinh trưởng được trong mùa hạ? A. rêu, địa y. B. cây lá kim. C. cây lá cứng. D. sồi, dẻ. Câu 11. Nêu phương hướng giải quyết bùng nổ dân số. A. Kiểm soát tỉ lệ sinh, để đạt được tỉ lệ số dân hợp lý. B. Có các chính sách dân số phù hợp, đẩy mạnh phát triển kinh tế xã hội nâng cao dân trí. C. Thực hiện chính sách dân số hợp lí. D. Phát triển kinh tế tốt để đáp ứng được sự gia tăng dân số Câu 12. Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số A. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao. B. tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm. C. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm. D. tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm Câu 13. Châu lục nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số thấp nhất A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương Câu 14. Dân số thế giới năm 2018 là
Câu 15. Ý nào không phải là tác động của thiên nhiên tới sản xuất. A. Tác động tới sản xuất nông nghiệp B. Tác động tới công nghiệp C. Tác động tới dịch vụ. D. Tác động tới con người. Câu 16. Bùng nổ dân số xảy ra khi A. quá trình di dân xảy ra. B. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao. C. chất lượng cuộc sống được nâng cao. D. tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1% Phần 2. Tự luận. Câu 1. (2,0 điểm) Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên mang lại ý nghĩa như thế nào. Để bảo vệ môi trường, mỗi người chúng ta cần phải làm gì? Câu 2. (2,0 điểm) Kể tên những tác động tiêu cực của con người tới thiên nhiên. Đề xuất những biện pháp nhằm hạn chế những tác động đó. Câu 3. (2,0 điểm) Trình bày sự phân bố dân cư trên thế giới. 3. Đáp án đề thi học kì 2 Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Kết nối tri thứcPhần trắc nghiệm (4 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Phần tự luận (6 điểm)
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn |