Đề bài - bài 19 trang 109 sgk đại số và giải tích 11

\[\begin{array}{l}+ \left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_{n + 1}} = {u_n}^2\end{array} \right. \Rightarrow \frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}} = {u_n};\;\frac{{{u_{n + 2}}}}{{{u_{n + 1}}}} = {u_{n + 1}} = {u_n}^2\\ \Rightarrow \frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}} \ne \frac{{{u_{n + 2}}}}{{{u_{n + 1}}}}\end{array}\]

Đề bài

Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân:

A. \[\left\{ \matrix{
{u_1} = 2 \hfill \cr
{u_{n + 1}} = u_n^2 \hfill \cr} \right.\]

B.\[\left\{ \matrix{
{u_1} = - 1 \hfill \cr
{u_{n + 1}} = 3{u_n} \hfill \cr} \right.\]

C. \[\left\{ \matrix{
{u_1} = - 3 \hfill \cr
{u_{n + 1}} = {u_n} + 1 \hfill \cr} \right.\]

D. \[7,{\rm{ }}77,{\rm{ }}777,....\underbrace {777..77}_n\]

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng định nghĩa CSN.

Lời giải chi tiết

Ta có:

\[\begin{array}{l}
+ \left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 2\\
{u_{n + 1}} = {u_n}^2
\end{array} \right. \Rightarrow \frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}} = {u_n};\;\frac{{{u_{n + 2}}}}{{{u_{n + 1}}}} = {u_{n + 1}} = {u_n}^2\\
\Rightarrow \frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}} \ne \frac{{{u_{n + 2}}}}{{{u_{n + 1}}}}
\end{array}\]

\[ \Rightarrow \left[ {{u_n}} \right]\]không phải CSN.

\[ + \left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = - 1\\
{u_{n + 1}} = 3{u_n}
\end{array} \right. \Rightarrow \frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}} = 3\;\forall n \ge 1\]

\[ \Rightarrow \left[ {{u_n}} \right]\]là CSN với công bội q = 3 ; u1= -1.

\[ + \left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = - 3\\
{u_{n + 1}} = {u_n} + 1
\end{array} \right.\]

Đây là cấp số cộng với \[{u_1}\; = - 3\]; công sai \[d = 1\].

+ \[7 ; 77 ; 777 ; ; 77777\]

\[\begin{array}{l}
\frac{{{u_2}}}{{{u_1}}} = \frac{{77}}{7} = 11;\;\frac{{{u_3}}}{{{u_2}}} = \frac{{777}}{{77}} \ne 11;\\
\Rightarrow \frac{{{u_2}}}{{{u_1}}} \ne \frac{{{u_3}}}{{{u_2}}}
\end{array}\]

Chọn đáp án B.

Video liên quan

Chủ Đề