Đại học Bình Dương tuyển sinh liên thông 2022

Thông báo tuyển sinh hệ liên thông từ Cao đẳng lên đại học tại trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore do trường ĐH Thủ Dầu Một cấp bằng chính quy.

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore liên kết với trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh hệ đại học các ngành sau:

I. Ngành học và thời lượng học

Stt Ngành học Tín chỉ  Ghi chú
1 - Thiết kết đồ hoạ  70 tín chỉ  Liên thông
2 - Công nghệ thông tin  90 tín chỉ  Liên thông
3 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá  90 tín chỉ  Liên thông
4 - Kỹ thuật cơ điện tử  90 tín chỉ  Liên thông
5 - Công nghệ kỹ thuật ô tô  90 tín chỉ  Liên thông
6 - Kế toán  70 tín chỉ  Liên thông
7  - Ngôn ngữ Trung Quốc  70 tín chỉ  Văn bằng 2

Học theo chương trình đào tạo của trường Đại học Thủ Dầu Một, sau khi tốt nghiệp được cấp bằng đại học chính quy do trường Đại học Thủ Dầu Một cấp.

II. Thời gian học 2 năm [6 học kỳ], học các ngày thứ 7 và chủ nhật hàng tuần

III. Địa điểm học: Tại trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

Quốc lộ 13, phường Thuận Giao TX. Thuận An, tỉnh Bình Dương

IV. Thời gian nhận hồ sơ đến hết ngày 29/10/2021. Dự kiến nhập học ngày 27/11/2021

V. Thông tin liên hệ: 

1. Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore. 

    QL 13, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

    Điện thoại: 0274 3716320; 0274 3820655

2. Trường Đại học Thủ Dầu Một 

    Số 6 Trần Văn Ơn, P. Phú Hoà, Thủ Dầu Một, Bình Dương

    Điện thoại: 0274 3835677; 0274 3844340

Thông tin chi tiết tại Đây

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG

 Trường Đại Học Bình Dương là một trường đại học tư thục tịa tỉnh Bình Dương và được thành lập năm 1997. Chuyên đào tạo bậc đại học và sau đại học đa ngành, đa lĩnh vực. Trường thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với những thông tin cụ thể như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 700

Tổ hợp xét tuyển: A01, A09,C00,D01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 700

Tổ hợp xét tuyển: A01, A09,C00,D01

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 700

Tổ hợp xét tuyển: A01, A09,C00,D01

Ngành Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh: 700

Tổ hợp xét tuyển: A01, A09,C00,D01

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, B00, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 224

Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, D01, K01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 224

Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, A02, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Chỉ tiêu tuyển sinh: 224

Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, V00, V01

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 224

Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, V00, V01

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 224

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, A09

Ngành Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D10, D66

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01

Ngành Quản trị nhà trường

Mã ngành: 7149002

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01

Ngành Công nghệ thực phẩm 

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, B00, D07

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Sinh học - Vật lý.

- Tổ hợp khối A09: Toán - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối B00: Toán -Sinh học - Hóa học.

- Tổ hợp khối C00: Địa lí - Lịch sử - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối C08: Ngữ văn - Hóa học - Sinh học

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn -Giáo dục công dân - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ mỹ thuật.

 3. Đối tượng tuyển sinh trường đại học bình dương:

Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được đăng ký xét tuyển vào ĐH, Cao Đẳng chính quy:

a] Đã tốt nghiệp trung học phổ thông [THPT] theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.

b] Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành

c] Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định;

4. Phạm vi tuyển sinh  trường đại học bình dương:

- Trường tổ chức tuyển sinh trong cả nước

5. Phương thức tuyển sinh trường đại học bình dương:

Nhà trường tổ chức tuyển sinh theo hình thức Xét tuyển

- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia; hoặc kết quả học tập THPT

6. Tổ chức tuyển sinh trường đại học bình dương:

Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia - Điều kiện để được xét tuyển:

+thí sinh đã Tham gia kỳ thi THPT quốc gia

+ Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

* Xét tuyển kết quả học tập THPT [học bạ]

+ Thí sinh Đã tốt nghiệp THPT - Hồ sơ dự tuyển, bao gồm:

+ 01 Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời phô tô công chứng  [có thể bổ sung sau]

+ 01 Bản giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp PTTH hoặc kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia công chứng[có thể bổ sung sau]

+ 01 Học bạ THPT công chứng

+ Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có]

+01 bản sao công chứng Giấy khai sinh

+ 01 Đơn đăng kí học [theo mẫu] download tại website www.bdu.edu.vn.

+ 02 ảnh 4×6 [sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh]

+ 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

- Cách thức nộp hồ sơ: thí sinh nộp hồ sơ theo 2 cách sau:

+cách 1:Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.

+ cách 2: Nộp trực tiếp tại trường.

7. Chính sách ưu tiên trường đại học bình dương:

- Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển... theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành

8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển 

- Miễn phí đối với thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT

9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy 

- Mức học phí năm học mới như sau:

Phân loại môn học Học phí
  Môn học chỉ có LT 410.000 đ
  Môn học LT+TH 450.000 đ
  Môn học chỉ có thực hành 470.000 đ

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Bình Dương Mới Nhất, Chính Xác Nhất 

🚩Học Phí Đại Học Bình Dương Mới Nhất

Trường Đại học Bình Dương thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 theo 6 phương án xét tuyển. Thông tin chi tiết mời các bạn theo dõi trong bài viết sau.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Binh Duong University [BDU]
  • Mã trường: DBD
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Tiến sĩ – Thạc sĩ – Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Vừa làm vừa học – Đại học từ xa – Nghiệp vụ chứng chỉ
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Cơ sở đào tạo: Số 3, Đường số 6, Khu Dự án Đông Bắc, P5, TP. Cà Mau, Cà Mau
  • Cơ sở đào tạo: 167 Lý Thường Kiệt, KP Thắng Lợi 2, P. Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương
  • Cơ sở đào tạo: KP 2, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình Dương
  • Điện thoại: [0274] 3822 058 – 3820833
  • Email: 
  • Website: //bdu.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/daihocbinhduong

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Bình Dương tuyển sinh năm 2022 bao gồm:

  • Ngành Quản trị nhà trường
  • Mã ngành: 7149001
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành:7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, V00, V01
  • Ngành Công nghệ thẩm mỹ
  • Mã ngành: 7420207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Ngành Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
  • Ngành Hàn Quốc học
  • Mã ngành: 7310614
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D15
  • Ngành Nhật Bản học
  • Mã ngành: 7310613
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D15
  • Ngành Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01

2, Các tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi tuyển trường Đại học Bình Dương năm 2021 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối A02 [Toán, Sinh, Lý]
  • Khối A09 [Toán, Địa, GDCD]
  • Khối B00 [Toán, Sinh, Hóa]
  • Khối C00 [Địa, Sử, Văn]
  • Khối C08 [Văn, Hóa, Sinh]
  • Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
  • Khối D10 [Toán, Địa, Anh]
  • Khối D66 [Văn, GDCD, Anh]
  • Khối V00 [Toán, Lý, Vẽ MT]
  • Khối V01 [Toán, Văn, Vẽ MT]

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Bình Dương tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM năm 2022
  • Xét học bạ THPT 3 năm lớp 10, 11, 12
  • Xét kết quả học tập năm lớp 12
  • Xét điểm TB cao nhất các môn của HK1, 2 lớp 10, kỳ 1, 2 lớp 11 và HK1 lớp 12 [5 học kỳ]
  • Thi tuyển vào do trường Đại học Bình Dương tổ chức

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Bình Dương
  • Hồ sơ đăng ký: Theo quy định của Bộ GD&ĐT;
  • Thí sinh có điểm xét tuyển < 18 điểm sẽ được trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
  • Ngành Dược học có điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

Điều kiện xét tuyển:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Bình Dương.
  • Ngành Dược học yêu cầu thí sinh có học lực lớp 12 loại Giỏi [hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0]

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Xét học bạ THPT trường Đại học Bình Dương theo 3 hình thức sau:

Hình thức 1: Xét kết quả học tập 3 năm THPT các môn thuộc tổ hợp xét tuyển [lớp 10, lớp 11 và lớp 12]

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm M2 + Điểm M3

Trong đó:

  • Điểm môn 1 = [Điểm TB môn 1 lớp 12 x2 + Điểm TB môn 1 lớp 11 + Điểm TB môn 1 lớp 10]/4
  • Điểm môn 2 = [Điểm TB môn 2 lớp 12 x2 + Điểm TB môn 2 lớp 11 + Điểm TB môn 2 lớp 10]/4
  • Điểm môn 3 = [Điểm TB môn 3 lớp 12 x2 + Điểm TB môn 3 lớp 11 + Điểm TB môn 3 lớp 10]/4

Hình thức 2: Xét kết quả học tập năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm M2 + Điểm M3

Trong đó:

  • Điểm môn 1 = Điểm TB môn 1 năm lớp 12
  • Điểm môn 2 = Điểm TB môn 2 năm lớp 12
  • Điểm môn 3 = Điểm TB môn 3 năm lớp 12

Xem thêm: Cách tính điểm trung bình môn

Hình thức 3: Xét điểm TB cao nhất các môn học của HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12

Hiểu là: Lựa chọn điểm TB môn cao nhất trong 5 học kì của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm M2 + Điểm M3

Trong đó:

  • Điểm môn 1 = Điểm max môn 1 [HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11, HK1 lớp 12]
  • Điểm môn 2 = Điểm max môn 2 [HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11, HK1 lớp 12]
  • Điểm môn 3 = Điểm max môn 3 [HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11, HK1 lớp 12]

Điều kiện xét tuyển học bạ:

  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Bình Dương
  • Thí sinh có điểm xét tuyển < 18 điểm sẽ được trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
  • Ngành Dược học yêu cầu thí sinh có học lực lớp 12 loại Giỏi [hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0]

4, Đăng ký xét tuyển

Hình thức nộp hồ sơ

  • Nộp trực tiếp tại Đại học Bình Dương
  • Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện

Địa điểm nhận hồ sơ

  • Tại Bình Dương: Phòng Quản lý đào tạo và Công tác sinh viên [Bộ phận Tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Bình Dương]
  • Tại Cà Mau: Phân hiệu Trường Đại học Bình Dương tại Cà Mau, Số 03, đường Lê Thị Riêng, Phường 5, Tp. Cà Mau, Cà Mau.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Bình Dương năm 2021 dự kiến như sau:

Đơn vị: đồng/tín chỉ

Mức học phí/ngành Đại trà Chất lượng cao
Ngành Dược học
Mức 1 [môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết] 557.000 1.670.000đ
Mức 2 [môn học đại cương có lý thuyết và thực hành] 650.000 1.859.000
Mức 3 [môn học đại cương chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000
Mức 4 [môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết] 1.060.000 3.180.000
Mức 5 [môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành] 1.180.000 3.540.000
Mức 6 [môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành] 1.220.000 3.660.000
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mức 1 [môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết] 557.000 1.670.000
Mức 2 [môn học đại cương có lý thuyết và thực hành] 620.000 1.859.000
Mức 3 [môn học đại cương chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000
Mức 4 [môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết] 835.000 2.505.000
Mức 5 [môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành] 930.000 2.788.000
Mức 6 [môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành] 961.000 2.883.000
Các ngành khác
Mức 1 [môn học chỉ có tiết lý thuyết] 557.000 1.670.000
Mức 2 [môn học có lý thuyết và thực hành] 620.000 1.859.000
Mức 3 [môn học chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản trị kinh doanh 13 15.0
Kế toán 13 15.0
Tài chính – Ngân hàng 13 15.0
Luật Kinh tế 13 15.0
Công nghệ sinh học 13 15.0
Công nghệ thông tin 13 15.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13 15.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 13 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 13 15.0
Kiến trúc 13 15.0
Dược học 20 21.0
Văn học 13 15.0
Ngôn ngữ Anh 13 15.0
Việt Nam học [Du lịch] 13 15.0
Quản trị nhà trường 15.0
Nhật Bản học 15.0
Hàn Quốc học 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.0
Công nghệ thực phẩm 15.0

Video liên quan

Chủ Đề