Da nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˧˧ɗaː˧˥ɗaː˧˧
ɗaː˧˥ɗaː˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “đa”

  • 𡖇: đa
  • 哆: đá, đa, xỉ, sỉ
  • 𡖈: đa
  • 峫: da, đa
  • 𠀰: đa
  • 爹: đà, đa
  • 夛: đa
  • 多: đa

Phồn thểSửa đổi

  • 爹: đà, đa
  • 多: đa

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 𥹠: đa
  • 哆: sỉ, đa, đe, đứ, đớ, xỉ
  • 󰕫: đa
  • 𪀓: đa
  • 爹: tía, ta, đa
  • 栘: di, đa
  • 夛: đa
  • 多: đơ, đa, đi

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • Dạ
  • đà
  • đã
  • dạ
  • da
  • đả
  • đá

Danh từSửa đổi

đa

  1. Cây to có rễ phụ mọc từ cành thõng xuống, trồng để lấy bóng mát. Cây đa cây đề [ví người có trình độ thâm niên cao, có uy tín trong nghề].
  2. Tr. [ph.; kng.; dùng ở cuối câu]. Từ biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa khẳng định, như muốn thuyết phục người nghe một cách thân mật. Việc đó coi bộ khó dữ đa!
  3. Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa "nhiều, có nhiều". Đa diện. Đa sầu. Đa canh.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaʔa˧˥ɗaː˧˩˨ɗaː˨˩˦
ɗa̰ː˩˧ɗaː˧˩ɗa̰ː˨˨

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 諸: chơi, chứa, trơ, đã, chở, chơ, chư, chã, chưa
  • 拖: tha, đà, đã, đỡ, đợ, đớ
  • 㐌: dã, đà, đã, đỡ
  • 吔: rã, dã, dà, đã, giã, nhả

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • Dạ
  • đa
  • đả
  • dạ
  • da
  • đà
  • đá

Tính từSửa đổi

đã

  1. [Hay đg.] .
  2. [Cũ] . Khỏi hẳn bệnh. Đau chóng đã chầy [tục ngữ]. Thuốc đắng đã tật [tục ngữ].
  3. Hết cảm giác khó chịu, do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được thoả mãn đến mức đầy đủ. Gãi đã ngứa. — Đã khát. Ăn chưa đã thèm. Ngủ thêm cho đã mắt. Đã giận.

Phó từSửa đổi

  1. [Thường dùng trước đg., t.] . Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trước hiện tại hoặc trước một thời điểm nào đó được xem là mốc, trong quá khứ hoặc tương lai. Bệnh đã khỏi từ hôm qua. Mai nó về thì tôi đã đi rồi. 'Đã nói là làm.
  2. [Dùng ở cuối vế câu, thường trong câu cầu khiến] . Từ biểu thị việc vừa nói đến cần được hoàn thành trước khi làm việc nào khác. Đi đâu mà vội, chờ cho tạnh mưa đã. Nghỉ cái đã, rồi hãy làm tiếp.
  3. tr. Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái khẳng định của một nhận xét. Đã đẹp chưa kìa? Đã đành như thế.
  4. [Dùng trong câu có hình thức nghi vấn] . Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái nghi vấn. Phê bình chưa chắc nó đã nghe. Đã dễ gì bảo được anh ta.
  5. Đành Tổ hợp biểu thị một điều được coi là dĩ nhiên, nhằm bổ sung một.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề