Từ khóa » Cu[oh]2 Có Tác Dụng Với H2so4 Loãng Không
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Phản ứng Cu[OH]2 + H2SO4 hay Cu[OH]2 ra CuSO4 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cu[OH]2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Cu[OH]2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
Quảng cáo
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dd Cu[OH]2 tác dụng với axit sunfuric.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Dung dịch Cu[OH]2 tan dần.
Bạn có biết
- Bazơ tác dụng với axit tạo muối và nước.
Ví dụ 1: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch H2SO4 0,25M cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,5 lít. B. 0,4 lít.
C. 0,3 lít. D. 0,6 lít.
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
nNaOH = 0,2 mol
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
0,2 mol → 0,1 mol
VH2SO4 = 0,1/0,25 = 0,4 [lít].
Quảng cáo
Ví dụ 2: Cho 16gam CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được kết tủa Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng muối thu được là
A. 8g B. 16g
C. 4g D. 24g
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Bảo toàn nguyên tố Cu có nCuSO4 = nCu[OH]2 = 0,1 mol
Cu[OH]2 [0,1] + H2SO4 → CuSO4 [0,1 mol] + H2O
mCuSO4 = 0,1. 160 = 16g.
Ví dụ 3: Cho 100ml dung dịch NaOH 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 1M. thể tích của H2SO4 là
A. 100ml B. 50ml
C. 150ml D. 200ml.
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
nNaOH = 0,1 mol
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
0,1 → 0,05
VH2SO4 = 0,05/1 = 0,05 [l] = 50ml.
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
phuong-trinh-hoa-hoc-cua-dong-cu.jsp
Cu[OH]2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O được THPT Sóc Trăng biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng Cu[OH]2 tác dụng H2SO4, nội dung phương trình sẽ giúp bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng. Từ đó vận dụng giải các dạng bài tập câu hỏi liên quan. Mời các bạn tham khảo.
1. Phương trình phản ứng Cu[OH]2 tác dụng H2SO4
Cu[OH]2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
Phương trình ion rút gọn
Cu[OH]2 + 2H+→ Cu2+ + 2H2O
Bạn đang xem: Cu[OH]2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Không có
4. Hiện tượng phản ứng Cu[OH]2 tác dụng H2SO4
Cho vào đáy ống nghiệm một ít bazơ Cu[OH]2. Thêm 1-2 ml dung dịch axit và lắc nhẹ. Sau phản ứng chất rắn màu xanh lam đồng II hidroxit Cu[OH]2 tan dần, tạo thành dung dịch màu xanh lam
5. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al[OH]3.
B. Cu[OH]2.
C. Fe[OH]2.
D. Cr[OH]2.
Câu 2. Các dung dịch KCl, HCl, HCOOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. HCl.
B. HCOOH.
C. KCl.
D. H2SO4.
Câu 3. Để phân biệt dung dịch H2SO4 với dung dịch HCl, người ta dùng dung dịch
A. KOH.
B. NaNO3.
C. KNO3.
D. BaCl2.
Câu 4. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. Cu[OH]2 và H2SO4 .
C. NaAlO2 và HCl.
D. NaHSO4 và NaHCO3.
………………………………….
Trên đây THPT Sóc Trăng vừa giới thiệu tới các bạn bài viết Cu[OH]2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Toán 11, Ngữ văn 11, Tiếng Anh 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11…
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, THPT Sóc Trăng mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.
Đăng bởi: THPT Sóc Trăng
Chuyên mục: Giáo dục
Bản quyền bài viết thuộc trường THPT thành Phố Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường THPT Sóc Trăng [thptsoctrang.edu.vn]
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Cu[OH]2 | Đồng [II] hidroxit | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dd = H2O | nước | lỏng + CuSO4 | Đồng[II] sunfat | dd, Điều kiện
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Cu[OH]2 + H2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
Cu[OH]2 | + | H2SO4 | ⟶ | 2H2O | + | CuSO4 | ||
rắn | dd | lỏng | dd | |||||
xanh da trời | không màu | không màu | xanh lam | |||||
Nguyên tử-Phân tử khối [g/mol] | ||||||||
Số mol | ||||||||
Khối lượng [g] | ||||||||
Điều kiện: Không có
Cách thực hiện: Cho vào đáy ống nghiệm một ít bazơ Cu[OH]2. Thêm 1-2 ml dung dịch axit và lắc nhẹ.
Hiện tượng: Chất rắn màu xanh lam đồng II hidroxit Cu[OH]2 tan dần, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
Bạn có biết: Cu[OH]2 tác dụng với dung dịch axit sinh ra dung dịch muối đồng màu xanh lam. H2SO4 tác dụng với bazơ tạo thành muối sunfat và nước.
Tính khối lượngLớp 9 Phản ứng trung hoà
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế Cu[OH]2 Xem tất cả
CuO | + | H2O | ⟶ | Cu[OH]2 | |
2Cu | + | H2O | + | O2 | + | CO2 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | CuCO3 | |
Ca[OH]2 | + | CuCl2 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | CaCl2 | |
C2H5OH | + | CuO | ⟶ | CH3CHO | + | Cu[OH]2 | + | H2O | |
Phương trình điều chế H2SO4 Xem tất cả
2KHSO4 | ⟶ | H2SO4 | + | K2SO4 | |
nH2O | + | H2SO4.nSO3 | ⟶ | n+1H2SO4 | |
2SO2 | + | [NH3OH]2SO4 | ⟶ | H2SO4 | + | 2HSO3NH2 | |
kt | |||||||
2H | + | 2KCr[SO4]2 | ⟶ | H2SO4 | + | K2SO4 | + | 2CrSO4 | |
Phương trình điều chế H2O Xem tất cả
NO2NH2 | ⟶ | H2O | + | N2O | |
H2S | + | CsOH | ⟶ | H2O | + | Cs2S | |
H2S | + | RbOH | ⟶ | H2O | + | RbSH | |
H2S | + | LiOH | ⟶ | H2O | + | LiSH | |
Phương trình điều chế CuSO4 Xem tất cả
CuSO4.5H2O | ⟶ | 5H2O | + | CuSO4 | |
Ag2SO4 | + | CuCl2 | ⟶ | 2AgCl | + | CuSO4 | |
CuS | + | 4H2SO4 | ⟶ | 4H2O | + | 4SO2 | + | CuSO4 | |
CuS | + | 2O2 | ⟶ | CuSO4 | |
ẩm | |||||
Bài liên quan
- Hóa lớp 9
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phản ứng đime hóa
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học