Trà Vinh Đại học Trà Vinh luôn xác định đào tạo nguồn nhân lực chất lượng phục vụ cho phát triển là một trong những nhiệm vụ trọng tâm chiến lược phát triển của nhà trường.
Đến nay, ngoài đạo tạo 55 ngành bậc đại học, TVU có 27 chuyên ngành bậc thạc sỹ, 10 chuyên ngành bậc tiến sỹ và 5 ngành đào tạo chuyên khoa cấp 1. Ảnh: TVU.
Trường ĐH Trà Vinh [TVU] tập trung đầu tư nhiều ngành đặc thù, mở rộng các ngành mới theo hướng đa dạng hóa gắn kết chặt chẽ cộng đồng doanh nghiệp và nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng phục vụ phát triển kinh tế, xã hội trong khu vực ĐBSCL và cả nước.
Trường đặc biệt chú trọng phát triển các chương trình đào tạo sau đại học, nhằm góp phần giải quyết bài toán về nhân lực có trình độ cao, đáp ứng nhu cầu thực tiễn của xã hội. Đến nay, ngoài đào tạo 55 ngành bậc đại học, trường có 27 chuyên ngành bậc thạc sĩ, 10 chuyên ngành bậc tiến sĩ và 5 ngành đào tạo chuyên khoa cấp 1: Nội khoa, Ngoại khoa, Sản phụ khoa, Nhi khoa, Răng Hàm Mặt.
Thế mạnh của TVU hiện được đánh giá ở các nhóm ngành: Nông nghiệp - Thủy sản; Kỹ thuật - Công nghệ; Kinh tế - Luật, Khoa học sức khỏe; Răng Hàm Mặt; Ngoại ngữ; Ngôn ngữ - Văn hóa - Nghệ thuật Khmer Nam bộ; Hóa học ứng dụng; Sư phạm; Quản lý nhà nước - Quản trị văn phòng; Du lịch - Nhà hàng, khách sạn; Công nghệ sinh học - Môi trường, Khoa học cơ bản…
Nhà trường tập trung đầu tư, phát triển nhân lực chất lượng cao phục vụ phát triển kinh tế khu vực về năng lượng, điện, cảng, nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu, khoa học sức khỏe, kinh tế, du lịch, công nghệ sinh học, quản lý môi trường... Đồng thời, đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong đào tạo và mở rộng đưa sinh viên xuất khẩu lao động các ngành điều dưỡng, kỹ thuật công nghệ, nông nghiệp trồng trọt, chăn nuôi, văn hóa và du lịch. Nhà trường đã gắn kết mạnh mẽ với doanh nghiệp trong, ngoài tỉnh thực hiện đào tạo theo địa chỉ sử dụng lao động. Đặc biệt mở rộng chương trình đào tạo Coop - mô hình đào tạo đặc thù của TVU.
TVU có 13 chưng trình đạt chuẩn quốc tế. Ảnh: TVU.
Trường cải tiến mạnh mẽ chất lượng đào tạo và bức phá hội nhập quốc tế trong các hoạt động đào tạo và nghiên cứu. Đặc biệt, ở các hoạt động đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế cho các chương trình đào tạo. Đến nay, Trường ĐH Trà Vinh là những trường ĐH nằm trong tốp đầu ở ĐBSCL có nhiều chương trình đạt kiểm định chất lượng giáo dục quốc tế theo chuẩn chất lượng AUN-QA, FIBAA, ABET.
Cụ thể, TVU đã có 13 chương trình đã kiểm định chất lượng giáo dục quốc tế, trong đó 5 chương trình đào tạo đạt chuẩn chất lượng giáo dục quốc tế AUN-QA. Các ngành đạt kiểm định này là Nông nghiệp, Thủy sản, Thú y thuộc Khoa Nông nghiệp Thủy sản; Điều dưỡng thuộc Khoa Y Dược; Ngôn ngữ Khmer thuộc Khoa Ngôn ngữ, Văn hóa, Nghệ thuật Khmer Nam Bộ.
Ngoài ra, 7 chương trình kiểm định chất lượng giáo dục quốc tế FIBAA: Quản trị kinh doanh; Kinh tế; Luật, Kế toán và Tài chính ngân hàng, Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Thạc sĩ quản lý kinh tế thuộc Khoa Kinh tế - Luật. Riêng, ngành công nghệ thông tin thuộc Khoa Kỹ thuật và Công nghệ đã kiểm định chất lượng ABET. Hiện nhà trường đang tiếp tục mở rộng kiểm định chất lượng giáo dục quốc tế AUN cho các ngành khoa học sức khỏe và kiểm định ABET cho các ngành kỹ thuật, công nghệ,…
Trong đó, Bệnh viện Đại học Trà Vinh, phòng khám đa khoa, khu khám điều trị Răng hàm mặt là địa chỉ chăm sóc sức khỏe tốt cho sinh viên, học viên và cộng đồng. Khoa Ngôn ngữ, Văn hóa, nghệ thuật Khmer Nam bộ là khoa thực hiện các nhiệm vụ trọng điểm quốc gia, đào tạo nguồn nhân lực phục vụ cho sự phát triển cộng đồng người dân tộc, cùng nhiều chính sách tốt hướng về người học.
Để biết thêm chi tiết các ứng viên vui lòng tham khảo tại: //sdh.tvu.edu.vn
Hoặc liên hệ ngay Hotline: 0918.528158
Email: [email protected]
Website: //www.tvu.edu.vn/
Zalo: 0911202707
- Tên trường: Đại học Trà Vinh
- Tên tiếng Anh: Tra Vinh University [TVU]
- Mã trường: DVT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- SĐT: 0294.3855.246
- Email:
- Website: //www.tvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Các phương thức khác: Thời gian đăng ký xét tuyển được chia thành nhiều đợt thông báo trên website của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông [THPT] của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Phạm vi tuyển sinh của Trường Đại học Trà Vinh là các chương trình, ngành, nhóm ngành, lĩnh vực và hình thức đào tạo được tổ chức tuyển sinh trong một đợt, hoặc theo một phương thức tuyển sinh nhất định. Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên toàn quốc, các chương trình và ngành tuyển sinh được thông báo theo từng đợt tuyển sinh.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT [mã Phương thức – 100]
- Trường xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của năm 2022, xét theo tổ hợp môn của từng ngành. Phương thức 1 áp dụng cho tất cả các ngành xét tuyển của trường.
- Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT [mã Phương thức – 200]
- Trường sử dụng điểm trung bình chung [điểm tổng kết] năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển. Riêng các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học chỉ áp dụng xét tuyển phương thức này đối với những thí sinh được đặc cách xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông [THPT] năm 2022.
- Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] [mã Phương thức 301]
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 4 - Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển [mã Phương thức 402 - mã tổ hợp NL1]
- Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. Phương thức này không áp dụng cho ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống.
- Phương thức 5 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển [mã Phương thức 405 – mã đăng ký 100]
- Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 6 - Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển [mã Phương thức – 406]
- Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp THPT.
- Phương thức 7 – Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế [mã Phương thức – 408]
- Xét tuyển thí sinh thỏa các tiêu chí: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 điểm trở lên có thời gian đạt chứng chỉ [tính đến ngày đầu tiên nộp hồ sơ xét tuyển] không quá 02 năm. Phương thức này không áp dụng cho ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, các ngành đào tạo giáo viên, Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt, Tôn giáo học, Chính trị.
- Phương thức 8 – Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài [mã Phương thức – 411]
- Xét tuyển thí sinh là người Việt, có bằng tốt nghiệp THPT nước ngoài được công nhận trình độ tương đương, thỏa ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành dự tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT [mã Phương thức – 100]
+ Ngưỡng đầu vào ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học và ngành thuộc khối sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề [trừ ngành Dinh dưỡng, Y tế công cộng, Hóa dược]: Theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Trường Đại học Trà Vinh xác định và công bố trước 17 giờ ngày 02/8/2022.
- Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT [mã Phương thức – 200]
+ Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học [đối với thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2022], ngành Giáo dục tiểu học và đại học Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] [mã Phương thức 301]
+ Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 4 - Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển [mã Phương thức 402 - mã tổ hợp NL1]
Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học, ngành Giáo dục tiểu học và đại học Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 5 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển [mã Phương thức 405 – mã đăng ký 100]
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng theo Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT [mã Phương thức – 100]
- Phương thức 6 - Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển [mã Phương thức – 406]
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng theo Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT [mã Phương thức – 200]
- Phương thức 7 – Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế [mã Phương thức – 408]
Xét tuyển thí sinh thỏa các tiêu chí: Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 điểm trở lên có thời gian đạt chứng chỉ [tính đến ngày đầu tiên nộp hồ sơ xét tuyển] không quá 02 năm và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức
năng: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 8 – Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài [mã Phương thức – 411]
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu áp dụng theo Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT [mã Phương thức – 200]
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Trà Vinh như sau:
Nhóm ngành | Năm học | |
2018 - 2019 | 2019 - 2020 | |
Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật; Văn hóa, Khoa học cơ bản, Nông, Lâm, Thủy sản. | 13.125.000 | 16.400.000 |
Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch. | 15.250.000 | 18.500.000 |
Y dược | 22.400.000 | 31.360.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
T T | Mã ngành/nhó m ngành xét tuyển | Tên ngành/nhó m ngành xét tuyển | Mã phư ơng thức xét tuyể n | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu [dự kiến] theo PT | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7210201 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | ||
405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 18 | N00 | |||
406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 8 | N00 | |||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | |
405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 18 | N00 | |||
406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 8 | N00 | |||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
3 | 7480201 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 150 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 75 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 5 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 7 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 8 | ||||
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 120 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 60 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 4 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 6 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 4 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 6 | ||||
5 | 7810201 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 60 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 30 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 3 | ||||
6 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 54 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 27 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
7 | 7140201 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 140 | C00, C14 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 56 | C00, C14 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 5 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 6 | ||||
405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 36 | M00, M05 | |||
406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 31 | M00, M05 | |||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 6 | ||||
8 | 7140202 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 162 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 89 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 5 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 8 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 5 | ||||
9 | 7140217 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 42 | C00, C20, D14 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 22 | C00, D14 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
10 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 12 | C00, D14, D15 |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 5 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 1 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 1 | ||||
11 | 7340101 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 240 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 120 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 8 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 12 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 8 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 12 | ||||
12 | 7340122 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 120 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 60 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 4 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 6 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 4 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 6 | ||||
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng [*] | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 180 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 90 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 6 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 9 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 6 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 9 | ||||
14 | 7340301 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 270 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 135 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 9 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 13 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 9 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 14 | ||||
15 | 7340406 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 180 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 90 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 6 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 9 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 6 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 9 | ||||
16 | 7380101 | Luật [Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự] [*] | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 240 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 120 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 8 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 12 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 8 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 12 | ||||
17 | 7420201 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 48 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 24 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 60 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 30 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 3 | ||||
19 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 120 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 60 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 4 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 6 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 4 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 6 | ||||
20 | 7510205 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 30 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 15 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 1 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 1 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [Hệ thống điện, Điện công nghiệp] | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 90 | A00, A01, C01 |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 45 | A00, A01, C01 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 3 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 4 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 3 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 5 | ||||
22 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 48 | A00, A01, C01 |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 24 | A00, A01, C01 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 48 | A00, B00, D07 |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 24 | A00, B00, D07 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
24 | 7520320 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 60 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 30 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 3 | ||||
25 | 7540101 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 60 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 30 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp | 3 | ||||
26 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 48 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 24 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
27 | 7620101 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 60 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 33 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 1 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 1 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 3 | ||||
28 | 7620301 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 210 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 116 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 4 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 4 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 6 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 10 | ||||
29 | 7640101 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 210 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 116 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 4 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 4 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 6 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 10 | ||||
30 | 7720101 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 225 | B00, B08 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT [chỉ áp dụng cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp không thể tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022] | 3 | B00, B08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 8 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 10 | ||||
31 | 7720110 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 60 | B00, B08 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 30 | B00, B08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 3 | ||||
32 | 7720201 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 135 | A00, B00 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT [chỉ áp dụng cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp không thể tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022] | 2 | A00, B00 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 4 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 3 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 6 | ||||
33 | 7720203 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 36 | A00, B00, D07 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 18 | A00, B00, D07 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 1 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
34 | 7720301 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 120 | B00, B08 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 60 | B00, B08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 4 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 6 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 4 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 6 | ||||
35 | 7720401 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 42 | B00, B08 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 22 | B00, B08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 1 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
36 | 7720501 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 45 | B00, B08 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT [chỉ áp dụng cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp không thể tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022] | 1 | B00, B08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 1 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
37 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 36 | A00, B00 |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 18 | A00, B00 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 1 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
38 | 7720602 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 36 | A00, B00 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 18 | A00, B00 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 1 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
39 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 60 | A00, B00 |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 30 | A00, B00 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 3 | ||||
40 | 7720701 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 60 | A00, B00 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 30 | A00, B00 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 3 | ||||
41 | 7220106 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 90 | C00, D01, D14 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 45 | C00, D01, D14 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 3 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 5 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 3 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 4 | ||||
42 | 7220201 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 150 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 75 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 5 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 8 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 7 | ||||
43 | 7220204 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 24 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 12 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 1 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 1 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 1 | ||||
44 | 7229009 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 18 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 9 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 1 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 1 | ||||
45 | 7229040 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 60 | C00, D14 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 30 | C00, D14 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 3 | ||||
46 | 7310101 | [Quản lý dịch vụ Logistics- mô hình coop; mô hình coop tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế, Kinh tế ngoại thương và Quản lý kinh tế] [*] | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 210 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 105 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 6 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 11 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 7 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 11 | ||||
47 | 7310201 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 48 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 26 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
48 | 7310205 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 60 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 30 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 3 | ||||
49 | 7760101 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 30 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 15 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 1 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 1 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
50 | 7810301 | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 30 | ||
200 | Xét kết quả học tập THPT | 15 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 1 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 1 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 42 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 21 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
52 | 51140201 | Giáo dục Mầm non [Hệ cao đẳng] | 100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 85 | C00, C14 |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 34 | C00, C14 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 3 | ||||
405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 22 | M00, M05 | |||
406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 19 | M00, M05 | |||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 3 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh như sau:
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Giáo dục Mầm non [Hệ cao đẳng] | 16 | - | 17 | 20 | 17 | 18 |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 | 19 | 20 | 19,5 | 24,5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | 21,50 | 23,65 | 25 | 28,25 |
Sư phạm Tiếng Khmer | 18 | 18.5 | 21,50 | 20 | 24,75 | |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 | 20,25 | 22,70 | 19 | 25,75 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 | 15 | 15 | 15 | ||
Âm nhạc học | 15 | 15 | 15 | 15 | ||
Thiết kế công nghiệp | - | - | ||||
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 | 18,60 | 15 | 18 |
Thương mại điện tử | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 | 15 | 18 | ||
Quản trị văn phòng | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Luật | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Khoa học vật liệu | 14 | - | ||||
Toán ứng dụng | 14 | - | ||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | - | ||||
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 | 18,95 | 15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 | 15 | 23,50 | 18 | 19,15 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15 | 18,15 | 15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Nông nghiệp | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Chăn nuôi | 14 | 15 | 15 | 18 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Thú y | 15 | 15 | 15 | 18,30 | 15 | 18 |
Y khoa | 22,2 | 25,2 | 15,80 | 24,6 | ||
Y học dự phòng | 18 | - | 19,5 | 18,90 | 19 | 19 |
Dược học | 20 | 21 | 23 | 21 | ||
Hóa dược | 15 | - | 15 | 18 | 15 | 18 |
Điều dưỡng | 18 | 15 | 20,5 | 22 | 19 | 18 |
Răng - Hàm - Mặt | 22,1 | 25 | 25,65 | 24,8 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 15 | 22,90 | 26,65 | 20 | 20,1 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 18 | - | 19 | 20 | 19 | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 18 | - | 19 | 18 | 19 | 18 |
Y tế Công cộng | 18 | - | 15 | 18 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Khmer | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 14 | 15 | 16,25 | |||
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | |
Văn hoá học | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kinh tế | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Chính trị học | 14 | 15 | 14,5 | 18 | 15 | 18 |
Quản lý Nhà nước | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị khách sạn | 14 | 15 | 18 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 15 | 15,25 | 18 | 15 | 18 |
Quản lý thể dục thể thao | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Pháp | 15 | 15 | ||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 15 | 24,55 | 15 | 19,55 |
Quản lý công nghiệp | 14 | - | ||||
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | - | ||||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | - | 15 | 18 | 15 | 18 |
Dinh dưỡng | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Tôn giáo học | 15 | 18 | 15 | 18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: