Công thông tin Sau đại học Trà Vinh

Trà Vinh Đại học Trà Vinh luôn xác định đào tạo nguồn nhân lực chất lượng phục vụ cho phát triển là một trong những nhiệm vụ trọng tâm chiến lược phát triển của nhà trường.

Đến nay, ngoài đạo tạo 55 ngành bậc đại học, TVU có 27 chuyên ngành bậc thạc sỹ, 10 chuyên ngành bậc tiến sỹ và 5 ngành đào tạo chuyên khoa cấp 1. Ảnh: TVU.

Trường ĐH Trà Vinh [TVU] tập trung đầu tư nhiều ngành đặc thù, mở rộng các ngành mới theo hướng đa dạng hóa gắn kết chặt chẽ cộng đồng doanh nghiệp và nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng phục vụ phát triển kinh tế, xã hội trong khu vực ĐBSCL và cả nước.

Trường đặc biệt chú trọng phát triển các chương trình đào tạo sau đại học, nhằm góp phần giải quyết bài toán về nhân lực có trình độ cao, đáp ứng nhu cầu thực tiễn của xã hội. Đến nay, ngoài đào tạo 55 ngành bậc đại học, trường có 27 chuyên ngành bậc thạc sĩ, 10 chuyên ngành bậc tiến sĩ và 5 ngành đào tạo chuyên khoa cấp 1: Nội khoa, Ngoại khoa, Sản phụ khoa, Nhi khoa, Răng Hàm Mặt.

Thế mạnh của TVU hiện được đánh giá ở các nhóm ngành: Nông nghiệp - Thủy sản; Kỹ thuật - Công nghệ; Kinh tế - Luật, Khoa học sức khỏe; Răng Hàm Mặt; Ngoại ngữ; Ngôn ngữ - Văn hóa - Nghệ thuật Khmer Nam bộ; Hóa học ứng dụng; Sư phạm; Quản lý nhà nước - Quản trị văn phòng; Du lịch - Nhà hàng, khách sạn; Công nghệ sinh học - Môi trường, Khoa học cơ bản…

Nhà trường tập trung đầu tư, phát triển nhân lực chất lượng cao phục vụ phát triển kinh tế khu vực về năng lượng, điện, cảng, nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu, khoa học sức khỏe, kinh tế, du lịch, công nghệ sinh học, quản lý môi trường... Đồng thời, đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong đào tạo và mở rộng đưa sinh viên xuất khẩu lao động các ngành điều dưỡng, kỹ thuật công nghệ, nông nghiệp trồng trọt, chăn nuôi, văn hóa và du lịch. Nhà trường đã gắn kết mạnh mẽ với doanh nghiệp trong, ngoài tỉnh thực hiện đào tạo theo địa chỉ sử dụng lao động. Đặc biệt mở rộng chương trình đào tạo Coop - mô hình đào tạo đặc thù của TVU.

TVU có 13 chưng trình đạt chuẩn quốc tế. Ảnh: TVU.

Trường cải tiến mạnh mẽ chất lượng đào tạo và bức phá hội nhập quốc tế trong các hoạt động đào tạo và nghiên cứu. Đặc biệt, ở các hoạt động đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế cho các chương trình đào tạo. Đến nay, Trường ĐH Trà Vinh là những trường ĐH nằm trong tốp đầu ở ĐBSCL có nhiều chương trình đạt kiểm định chất lượng giáo dục quốc tế theo chuẩn chất lượng AUN-QA, FIBAA, ABET.

Cụ thể, TVU đã có 13 chương trình đã kiểm định chất lượng giáo dục quốc tế, trong đó 5 chương trình đào tạo đạt chuẩn chất lượng giáo dục quốc tế AUN-QA. Các ngành đạt kiểm định này là Nông nghiệp, Thủy sản, Thú y thuộc Khoa Nông nghiệp Thủy sản; Điều dưỡng thuộc Khoa Y Dược; Ngôn ngữ Khmer thuộc Khoa Ngôn ngữ, Văn hóa, Nghệ thuật Khmer Nam Bộ.

Ngoài ra, 7 chương trình kiểm định chất lượng giáo dục quốc tế FIBAA: Quản trị kinh doanh; Kinh tế; Luật, Kế toán và Tài chính ngân hàng, Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Thạc sĩ quản lý kinh tế thuộc Khoa Kinh tế - Luật. Riêng, ngành công nghệ thông tin thuộc Khoa Kỹ thuật và Công nghệ đã kiểm định chất lượng ABET. Hiện nhà trường đang tiếp tục mở rộng kiểm định chất lượng giáo dục quốc tế AUN cho các ngành khoa học sức khỏe và kiểm định ABET cho các ngành kỹ thuật, công nghệ,…

Trong đó, Bệnh viện Đại học Trà Vinh, phòng khám đa khoa, khu khám điều trị Răng hàm mặt là địa chỉ chăm sóc sức khỏe tốt cho sinh viên, học viên và cộng đồng. Khoa Ngôn ngữ, Văn hóa, nghệ thuật Khmer Nam bộ là khoa thực hiện các nhiệm vụ trọng điểm quốc gia, đào tạo nguồn nhân lực phục vụ cho sự phát triển cộng đồng người dân tộc, cùng nhiều chính sách tốt hướng về người học.

Để biết thêm chi tiết các ứng viên vui lòng tham khảo tại: //sdh.tvu.edu.vn

Hoặc liên hệ ngay Hotline: 0918.528158 

Email: [email protected]

Website: //www.tvu.edu.vn/

Zalo: 0911202707

  • Tên trường: Đại học Trà Vinh
  • Tên tiếng Anh: Tra Vinh University [TVU]
  • Mã trường: DVT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
  • SĐT: 0294.3855.246
  • Email:
  • Website: //www.tvu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/

1. Thời gian tuyển sinh

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT. 
  • Các phương thức khác: Thời gian đăng ký xét tuyển được chia thành nhiều đợt thông báo trên website của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông [THPT] của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Phạm vi tuyển sinh của Trường Đại học Trà Vinh là các chương trình, ngành, nhóm ngành, lĩnh vực và hình thức đào tạo được tổ chức tuyển sinh trong một đợt, hoặc theo một phương thức tuyển sinh nhất định. Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên toàn quốc, các chương trình và ngành tuyển sinh được thông báo theo từng đợt tuyển sinh.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT [mã Phương thức – 100]

  • Trường xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của năm 2022, xét theo tổ hợp môn của từng ngành. Phương thức 1 áp dụng cho tất cả các ngành xét tuyển của trường.

- Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT [mã Phương thức – 200]

  • Trường sử dụng điểm trung bình chung [điểm tổng kết] năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển. Riêng các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học chỉ áp dụng xét tuyển phương thức này đối với những thí sinh được đặc cách xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông [THPT] năm 2022.

- Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] [mã Phương thức 301]

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 4 - Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển [mã Phương thức 402 - mã tổ hợp NL1]

  • Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. Phương thức này không áp dụng cho ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống.

- Phương thức 5 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển [mã Phương thức 405 – mã đăng ký 100]

  • Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Phương thức 6 - Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển [mã Phương thức – 406]

  • Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp THPT.

- Phương thức 7 – Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế [mã Phương thức – 408]

  • Xét tuyển thí sinh thỏa các tiêu chí: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 điểm trở lên có thời gian đạt chứng chỉ [tính đến ngày đầu tiên nộp hồ sơ xét tuyển] không quá 02 năm. Phương thức này không áp dụng cho ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, các ngành đào tạo giáo viên, Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt, Tôn giáo học, Chính trị.

- Phương thức 8 – Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài [mã Phương thức – 411]

  • Xét tuyển thí sinh là người Việt, có bằng tốt nghiệp THPT nước ngoài được công nhận trình độ tương đương, thỏa ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành dự tuyển.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT [mã Phương thức – 100]

+ Ngưỡng đầu vào ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học và ngành thuộc khối sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề [trừ ngành Dinh dưỡng, Y tế công cộng, Hóa dược]: Theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Trường Đại học Trà Vinh xác định và công bố trước 17 giờ ngày 02/8/2022.

- Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT [mã Phương thức – 200]

+ Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học [đối với thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2022], ngành Giáo dục tiểu học và đại học Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

- Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] [mã Phương thức 301]

+ Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 4 - Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển [mã Phương thức 402 - mã tổ hợp NL1]

Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học, ngành Giáo dục tiểu học và đại học Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

- Phương thức 5 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển [mã Phương thức 405 – mã đăng ký 100]

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng theo Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT [mã Phương thức – 100]

- Phương thức 6 - Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển [mã Phương thức – 406]

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng theo Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT [mã Phương thức – 200]

- Phương thức 7 – Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế [mã Phương thức – 408]

Xét tuyển thí sinh thỏa các tiêu chí: Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 điểm trở lên có thời gian đạt chứng chỉ [tính đến ngày đầu tiên nộp hồ sơ xét tuyển] không quá 02 năm và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức
năng: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

- Phương thức 8 – Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài [mã Phương thức – 411]

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu áp dụng theo Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT [mã Phương thức – 200]

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Trà Vinh như sau:


Nhóm ngành

Năm học

2018 - 2019

2019 - 2020

Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật; Văn hóa, Khoa học cơ bản, Nông, Lâm, Thủy sản.

13.125.000

16.400.000

Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch.

15.250.000

18.500.000

Y dược

22.400.000

31.360.000

II. Các ngành tuyển sinh

T T Mã ngành/nhó m ngành xét tuyển Tên ngành/nhó m ngành xét tuyển Mã phư ơng thức xét tuyể n Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu [dự kiến] theo PT Tổ hợp môn xét tuyển
1

7210201

301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh [Điều 8]
2  
  405 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi
năng khiếu để xét tuyển
18 N00
  406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu
để xét tuyển
8 N00
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 2  
2

7210210

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
2  
  405 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 18 N00
  406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu
để xét tuyển
8 N00
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
2  
3

7480201

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
150
  200 Xét kết quả học tập THPT 75
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
5  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 7  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
5  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
8  
4

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 120
  200 Xét kết quả học tập THPT 60
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
4  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 6  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
4  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
6  
5

7810201

100 Xét kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT
60
  200 Xét kết quả học tập THPT 30
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định
của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]
2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ
chức để xét tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
3  
6

7810202

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 54
  200 Xét kết quả học tập THPT 27
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] 2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 2  
7

7140201

100 Xét kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT
140 C00, C14
  200 Xét kết quả học tập THPT 56 C00, C14
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh [Điều 8]
5  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
6  
  405 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 36 M00, M05
  406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 31 M00, M05
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
6  
8

7140202

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 162
  200 Xét kết quả học tập THPT 89
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh [Điều 8]
5  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
8  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
5  
9

7140217

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 42 C00, C20, D14
  200 Xét kết quả học tập THPT 22 C00, D14
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] 2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 2  
10

7140226

Sư phạm Tiếng Khmer

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 12 C00, D14, D15
  200 Xét kết quả học tập THPT 5
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] 1  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
1  
11

7340101

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
240
  200 Xét kết quả học tập THPT 120
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh [Điều 8]
8  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 12  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
8  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 12  
12

7340122

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
120
  200 Xét kết quả học tập THPT 60
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
4  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 6  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
4  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
6  
13

7340201

Tài chính - Ngân hàng [*]

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
180
  200 Xét kết quả học tập THPT 90
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
6  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
9  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực,
đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
6  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
9  
14

7340301

100 Xét kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT
270
  200 Xét kết quả học tập THPT 135
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
9  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ
quốc tế để xét tuyển
13  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ
chức để xét tuyển
9  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
14  
15

7340406

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
180
  200 Xét kết quả học tập THPT 90
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] 6  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 9  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
6  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 9  
16

7380101

Luật [Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự] [*]

100 Xét kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT
240
  200 Xét kết quả
học tập THPT
120
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
8  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
12  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ
chức để xét tuyển
8  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
12  
17

7420201

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 48
  200 Xét kết quả học tập THPT 24
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] 2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ
chức để xét tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
2  
18

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 60
  200 Xét kết quả học tập
THPT
30
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
3  
19

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 120
  200 Xét kết quả học tập THPT 60
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] 4  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
6  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
4  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
6  
20

7510205

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
30
  200 Xét kết quả học tập THPT 15
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh [Điều 8]
1  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
1  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 2  
21

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [Hệ thống điện, Điện công nghiệp]

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 90 A00, A01, C01
  200 Xét kết quả
học tập THPT
45 A00, A01, C01
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh [Điều 8]
3  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
4  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
3  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
5  
22

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 48 A00, A01, C01
  200 Xét kết quả học tập THPT 24 A00, A01, C01
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2  
  402 Sử dụng kết quả của thi
đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 2  
23

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 48 A00, B00, D07
  200 Xét kết quả
học tập THPT
24 A00, B00, D07
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] 2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
2  
24

7520320

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
60
  200 Xét kết quả học tập THPT 30
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] 2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
3  
25

7540101

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 60
  200 Xét kết quả học tập THPT 30
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] 2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt
nghiệp
3  
26

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
48
  200 Xét kết quả học tập THPT 24
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ
quốc tế để xét tuyển
2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ
chức để xét tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 2  
27

7620101

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
60
  200 Xét kết quả học tập THPT 33
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
1  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
1  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
3  
28

7620301

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 210
  200 Xét kết quả học tập THPT 116
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] 4  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 4  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ
chức để xét tuyển
6  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 10  
29

7640101

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 210
  200 Xét kết quả học tập THPT 116
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh [Điều 8]
4  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 4  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
6  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
10  
30

7720101

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 225 B00, B08
  200 Xét kết quả học tập THPT [chỉ áp dụng cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp không thể tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm
2022]
3 B00, B08
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh [Điều 8]
8  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
5  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
10  
31

7720110

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 60 B00, B08
  200 Xét kết quả học tập THPT 30 B00, B08
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] 2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 3  
32

7720201

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 135 A00, B00
  200 Xét kết quả học tập THPT [chỉ áp dụng cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp không thể tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm
2022]
2 A00, B00
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
4  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
3  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
6  
33

7720203

100 Xét kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT
36 A00, B00, D07
  200 Xét kết quả học tập THPT 18 A00, B00, D07
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
1  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
2  
34

7720301

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 120 B00, B08
  200 Xét kết quả học tập THPT 60 B00, B08
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] 4  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 6  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ
chức để xét tuyển
4  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
6  
35

7720401

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 42 B00, B08
  200 Xét kết quả
học tập THPT
22 B00, B08
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
1  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 2  
36

7720501

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 45 B00, B08
  200 Xét kết quả học tập THPT [chỉ áp dụng cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp không thể tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm
2022]
1 B00, B08
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh [Điều 8]
1  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
2  
37

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

100 Xét kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT
36 A00, B00
  200 Xét kết quả
học tập THPT
18 A00, B00
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
1  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ
chức để xét tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
2  
38

7720602

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 36 A00, B00
  200 Xét kết quả học tập THPT 18 A00, B00
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
1  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
2  
39

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
60 A00, B00
  200 Xét kết quả
học tập THPT
30 A00, B00
  301 Xét tuyển
thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]
2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
3  
40

7720701

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
60 A00, B00
  200 Xét kết quả học tập THPT 30 A00, B00
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 3  
41

7220106

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
90 C00, D01, D14
  200 Xét kết quả học tập THPT 45 C00, D01, D14
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh [Điều 8]
3  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 5  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
3  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
4  
42

7220201

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 150
  200 Xét kết quả học tập THPT 75
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
5  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 8  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 7  
43

7220204

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 24
  200 Xét kết quả học tập THPT 12
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
1  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực,
đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
1  
44

7229009

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 18
  200 Xét kết quả học tập THPT 9
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
[Điều 8]
1  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
1  
45

7229040

100 Xét kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT
60 C00, D14
  200 Xét kết quả học tập THPT 30 C00, D14
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh [Điều 8]
2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ
quốc tế để xét tuyển
3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 3  
46

7310101

[Quản lý dịch vụ Logistics- mô hình coop; mô hình coop tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế, Kinh tế ngoại thương và Quản lý kinh tế] [*]

100 Xét kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT
210
  200 Xét kết quả học tập THPT 105
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh [Điều 8]
6  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ
quốc tế để xét tuyển
11  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
7  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 11  
47

7310201

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
48
  200 Xét kết quả học tập THPT 26
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh [Điều 8]
2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
2  
48

7310205

100 Xét kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT
60
  200 Xét kết quả học tập THPT 30
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định
của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]
2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 3  
49

7760101

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 30
  200 Xét kết quả học tập THPT 15
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định
của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]
1  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
1  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ
chức để xét tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
2  
50

7810301

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
30
  200 Xét kết quả học tập THPT 15
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định
của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]
1  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
1  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
2  
51

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
42
  200 Xét kết quả
học tập THPT
21
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định
của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]
2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
2  
52

51140201

Giáo dục Mầm non [Hệ cao đẳng]

100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
85 C00, C14
  200 Xét kết quả học tập THPT 34 C00, C14
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh [Điều 8]
3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
3  
  405 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 22 M00, M05
  406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 19 M00, M05
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 3  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non [Hệ cao đẳng]

16

-

17

20

17

18

Giáo dục Mầm non

18

18.5

19

20

19,5

24,5

Sư phạm Ngữ văn

18

18.5

21,50

23,65

25

28,25

Sư phạm Tiếng Khmer

18

18.5

21,50

20

24,75

Giáo dục Tiểu học

18

18.5

20,25

22,70

19

25,75

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

15

15

15

15

Âm nhạc học

15

15

15

15

Thiết kế công nghiệp

-

-

Quản trị kinh doanh

15

15

15

18,60

15

18

Thương mại điện tử

15

15

15

18

15

18

Tài chính - Ngân hàng

15

15

15

18

15

18

Kế toán

15

15

15

18

15

18

Hệ thống thông tin quản lý

14

15

15

18

Quản trị văn phòng

15

15

15

18

15

18

Luật

15

15

15

18

15

18

Công nghệ sinh học

14

15

15

18

15

18

Khoa học vật liệu

14

-

Toán ứng dụng

14

-

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

-

Công nghệ thông tin

15

15

15

18,95

15

18

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

15

15

15

18

15

18

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

15

15

15

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

15

15

23,50

18

19,15

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

15

15

15

18,15

15

18

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15

15

18

15

18

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

14

15

15

18

15

18

Kỹ thuật môi trường

14

15

15

18

15

18

Công nghệ thực phẩm

14

15

15

18

15

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

15

15

18

15

18

Nông nghiệp

14

15

15

18

15

18

Chăn nuôi

14

15

15

18

Nuôi trồng thủy sản

14

15

15

18

15

18

Thú y

15

15

15

18,30

15

18

Y khoa

22,2

25,2

15,80

24,6

Y học dự phòng

18

-

19,5

18,90

19

19

Dược học

20

21

23

21

Hóa dược

15

-

15

18

15

18

Điều dưỡng

18

15

20,5

22

19

18

Răng - Hàm - Mặt

22,1

25

25,65

24,8

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

15

22,90

26,65

20

20,1

Kỹ thuật hình ảnh y học

18

-

19

20

19

19

Kỹ thuật phục hồi chức năng

18

-

19

18

19

18

Y tế Công cộng

18

-

15

18

15

18

Ngôn ngữ Khmer

14

15

15

18

15

18

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

14

15

16,25

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

15

18

Văn hoá học

14

15

15

18

15

18

Kinh tế

15

15

15

18

15

18

Chính trị học

14

15

14,5

18

15

18

Quản lý Nhà nước

14

15

15

18

15

18

Công tác xã hội

14

15

15

18

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

15

15

18

15

18

Quản trị khách sạn

14

15

18

18

15

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

15

15,25

18

15

18

Quản lý thể dục thể thao

14

15

15

18

15

18

Ngôn ngữ Pháp

15

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

15

15

24,55

15

19,55

Quản lý công nghiệp

14

-

Kỹ thuật cơ khí động lực

15

-

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

-

15

18

15

18

Dinh dưỡng

15

18

15

18

Tôn giáo học

15

18

15

18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Trà Vinh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề