Con cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024

Trên phương diện khoa học, Crocodile và Alligator được xem là hai loài động vật có đặc điểm và hành vi khác nhau, thậm chí chúng còn không cùng họ (biological family) cơ. Tuy nhiên trong Tiếng Việt thì chúng ta đều gọi chung là Cá sấu.

1. Hình dáng mõm/mũi

Crocodile có mõm/mũi nhọn và có hình giống chữ V trong khi Alligator có mõm/mũi rộng hơn và có hình giống chữ U, giống cái xẻng.

Con cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024

2. Nơi ở:

Alligator chỉ sinh sống ở 2 quốc gia duy nhất trên thế giới là Mỹ (khu vực Đông Nam nước Mỹ) và Trung Quốc (khu vực phía Đông Trung Quốc) trong khi Crocodile có thể được tìm thấy ở gần như mọi quốc gia trên thế giới.

Chính vì vậy, số lượng Crocodile nhiều hơn rất rất nhiều so với Alligator đó.

3. Khu vực sống

Crocodile có thể sinh sống ở cả khu vực nước ngọt (hồ, đầm lầy) hoặc khu vực nước mặn (hồ nước mặn, biển, cửa biển). Lý do là bởi Crocodile có những tuyến đặc biệt trên lưỡi giúp chúng bài tiết muối khỏi cơ thể. Đấy là lý do Crocodile có thể sống sót vài ngày đến vài tuần trên biển.

Còn Alligator thường sinh sống ở khu vực nước ngọt, chúng cũng có những tuyến trên lưỡi để bài tiết muối nhưng không thực sự hiệu quả như Crocodile.

Con cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024

4. Đặc điểm răng

Crocodile có kích cỡ hàm trên và hàm dưới xấp xỉ nhau, chính vì thế khi chúng đóng miệng lại, răng của 2 hàm đan xen vào nhau.

Alligator có kích cõ hàm trên lớn hơn hàm dưới, nên khi chúng đóng miệng lại, răng hàm dưới sẽ bị che khuất và chúng ta gần như chỉ thấy được răng hàm trên chĩa xuống.

5. Kích cỡ

Một con Crocodile trưởng thành có chiều dài tối đa lên tận 5,7 mét trong khi một con Alligator chỉ có thể phát triển chiều dài tối đa là 4,2 mét

Fun fact về cá sấu

  • Florida (bang của Mỹ) là nơi duy nhất trên thế giới bạn có thể bắt gặp cả Crocodile và Alligator.
  • Nếu răng cá sấu bị gãy hoặc rụng, chúng có thể tự mọc lại răng đến 50 lần.
  • Cá sấu không ra mồ hôi.
  • “Crying crocodile tears” là thuật ngữ dùng để chỉ những người không chân thành, giả dối.
  • Crocodile và Alligator không thể có con với nhau được (quá buồn cho một cuộc tình) bởi chúng thuộc 2 họ khác nhau (mặc dù trông không khác nhau là mấy).
  • Cả Crocodile và Alligator đều XẤU như nhau (a hihi)

Hy vọng thông qua bài viết này, bạn đã phần nào hình dung được sự khác nhau giữa Crocodile và Alligator. Hãy chia sẻ nếu bạn thấy hữu ích nhé.

Nhưng sắp bị ăn thịt bởi một con cá sấu.

But it beats getting eaten by an alligator.

Con cá sấu, một lần nữa, tiếp tục lắc người tôi.

The croc again continues to shake me.

Và có cả một con cá sấu nằm ở ngay lối vào nhà nữa.

There was also a crocodile in our entry hall.

Bằng cỡ một con cá sấu.

Probably the size ofan alligator.

Khi cá sấu đang cắn gót chân bạn, bạn cần xử lý con cá sấu.

When alligators are nipping at your heels, you need to deal with the alligators.

Gustave là một con cá sấu sông Nile đực ở Burundi.

Gustave is a large male Nile crocodile from Burundi.

Nhưng ta không xem con cá sấu thông minh lắm, không như con người.

But we don't consider the alligator very intelligent, not in a human sort of way.

Con cá sấu này chưa ăn cả tuần rồi.

This alligator hasn't eaten in a week.

Con cá sấu ăn con báo... thì sẽ là cả cá sấu cả báo... và con khỉ.

The crocodile consumes the leopard and becomes crocodile and leopard and monkey.

Tớ thích con cá sấu.

I like the alligator.

Một con cá sấu lên bờ về hang.

And a crocodile walks up a riverbank toward its den.

Ta đã xé con cá sấu ra làm đôi, bẻ tan đuôi một con và cuối cùng thì...

I bit one croc in half, tail-whipped the other, and the last one...

Và những con cá sấu thời đó cũng không hung tợn

And crocodiles were not behaving at that time either.

Sao cậu không nói tôi biết hắn có một con cá sấu hả?

You couldn't tell me that he had a alligator?

Bithiah có thể làm cho một con cá sấu khóc.

Bithiah can charm tears from a crocodile.

Những con cá sấu con ở New Jersey...

It's like those alligators in New Jersey,

Các con cá sấu nhỏ không phải là vấn đề.

The smaller crocs aren't the problem.

Tiếng khóc mà các bạn đang nghe là của một con cá sấu đầy đau khổ.

The cry you're hearing is that of the broken-hearted crocodile.

Những con cá sấu to lớn nhất được ăn đầu tiên.

The most dominant crocodile eats first.

Như con cá-sấu-ta-cô khổng lồ vừa tấn công chúng ta lúc nãy

We were just attacked by a giant tacodile.

Khi những con cá sấu chết hàng loạt, chúng tôi đã kích thích nhiều hành động

During the die- off of the gharial we did galvanize a lot of action.

(Tiếng cười) Và đúng là, con cá sấu đang ở chỗ bóng râm.

(Laughter) And of course, the crocodile was in the shadows.

Một con cá sấu!

A crocodile.

Con cá sấu có vài cơ quan cảm thụ rất phức tạp.

And the alligator has some very sophisticated senses.

Con cá sấu Tiếng Anh tên gì?

CROCODILE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Crocodile và Alligator có gì khác nhau?

Hai loài cá sấu này khác nhau. "Crocodile" là cá sấu châu Phi có mõm hình chữ V. "Alligator" là cá sâu châu Mỹ mõm hình chữ U. Hai từ này có cách đọc gần giống, chỉ khác ở âm "s" với "censor" là /ˈsen.

Alligator là con gì?

Chi Cá sấu mõm ngắn (tên khoa học Alligator) là một chi cá sấu trong họ Họ Cá sấu mõm ngắn (Alligatoridae). Hiện nay có hai loài vẫn còn tồn tại thuộc chi này là cá sấu mõm ngắn Mỹ (A. mississippiensis) và Cá sấu Dương Tử (A. sinensis).

Cá sấu có ý nghĩa như thế nào?

Xuất phát từ bản chất hung dữ và những vụ ăn thịt người, cá sấu còn là hiện thân của thần chết và của sự chết chóc, rùng rợn. Cá sấu là biểu tượng của bóng tối và cái chết, là thần cai quản số phận những kẻ đoản mệnh được tin là những kẻ đã được thần cá sấu để mắt tới đầu tiên.