Cho ca (ii), po4 (iii) chọn cthh đúng trong các công thức cho sau đây:

Câu 1: Hãy chọn CTHH đúng trong số các CTHH sau: A. CaPO4 B. Ca2[PO4]2 C. Ca3[PO4]2 D. Ca3[PO4]3 Câu 2: Hợp chất Alx[NO3]3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 3: Nguyên tố X có hóa trị III, công thức của muối sunfat là: A. XSO4 B. X[SO4]3 C. X2[SO4]3 D. X3SO4 Câu 4: Bt N có hóa trị IV, hãy chọn CTHH phù hợp với quy tắc hóa trị trong đó có các công thức sau: A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2 Câu 5: Bt S có hóa trị IV, hãy chọn CTHH phù hợp với quy tắc hóa trị trong đó có các công thức sau: A. S2O2 B. S2O3 C. SO3 D. SO2 Câu 6: Bt Cr hóa trị III. CTHH của oxit nào sau đây viết đúng? A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3 Câu 7: Khi thực hiện một phản ứng trong ống nghiệm, nếu cần đun nóng thì dùng dụng cụ nào sau đây? A. Đèn dầu B. Đèn cồn C. Bếp điện D. Bếp ga Câu 8: Các nguyên tố Fe và O phản ứng để tạo ra hợp chất Fe3O4 theo phương trình: 3Fe + 2O2 -> Fe3O4 Câu nào sau đây đúng với phản ứng trên? A. 1 mol O2 phản ứng với 3/2 mol Fe B. 1 mol Fe phản ứng với 1/2 mol O2 C. 1 mol Fe tạo ra 3 mol Fe3O4 D. 1 mol O2 tạo ra 1/2 mol Fe3O4 Câu 9: Thể tích 280g khí Nitơ ở đktc là: A. 112 lít B. 336 lít C. 168 lít D. 224 lít Câu 10: Oxit, kim loại có hóa trị III và chiếm 70% về khối lượng là: A. Cr2O3 B. Al2O3 C. Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 11: Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21:8. Công thức của sắt oxit đó là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Ko xác định Câu 12: Cho các oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có khối lượng phần trăm oxi nhiều nhất là: A. NO2 B. PbO C. Al2O3 D. Fe3O4 Câu 13: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi, sau phản ứng chất nòa còn dư? A. Oxi B. Photpho C. 2 chất vừa hết D. ko xác định đc Câu 14: Cho các oxit có CTHH sau: CO2, CO, Mn2O7, SiO2, MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3 Dãy gồm các oxit axit là: A. CO2, CO, Mn2O7, Al2O3, P2O5 B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, N2O5 C. Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO D. Mn2O7, SiO2, P2O5, N2O5, Al2O3 Câu 15: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước C. Khí oxi khó hóa lỏng

D. Khí oxi nhẹ hơn nước

Hoá trị của Al trong các hợp chất AlCl3 [biết Cl có hoá trị I] là

Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hợp chất của X với nhóm SO4 [II] là

Nguyên tử P có hóa trị V trong hợp chất nào sau đây?

Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?

Kim loại nào sau đây có cả hóa trị II và III trong hợp chất của nó?

CTHH của canxi [Ca] hóa trị II và nhóm photphat [PO4] hóa trị III là:

Câu 8: Cho Ca[II], PO4[III], công thức hóa học nào viết đúng? A. CaPO4 B. Ca2PO4 C. Ca2[PO4]3 D. Ca3[PO4]2 Câu 9: Hóa trị của C trong CO2 là [biết oxi có hóa trị là II] A. I B. II C. III D. IV Câu 10: Khi đun nóng hóa chất, cần chú ý A. miệng ống nghiệm hướng về phía người thí nghiệm để dễ theo dõi. B. miệng ống nghiệm hướng về phía đông người. C. miệng ống nghiệm hướng về phía không người. D. miệng ống nghiệm hướng về phía có người và cách xa 40 cm. Câu 11: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2 [đktc]. Thể tích khi SO2 thu được là A. 1,12 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. Câu 12: Cho 3,36 lít oxi [đktc] phản ứng hoàn toàn với một kim loại hóa trị III, thu được 10,2 gam oxit. Kim loại hóa trị là A. Fe B. Al C. P D. Cr Câu 13: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố C và H, trong đó nguyên tố H chiếm 25% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là A. C2H2. B. C2H4. C. CH4. D. C2H6. Câu 14: Đốt cháy hết hỗn hợp gồm 6,75 gam bột nhôm và 9,75 gam bột kẽm cần một lượng oxi vừa đủ được điều chế từ m gam KMnO4. Giá trị m là A. 41,475. B. 82,95 C. 39,5. D. 79. Câu 15: Ở điều kiện tiêu chuẩn 6,72 lít khí CO2 có số mol là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 16: Ở điều kiện tiêu chuẩn, hỗn hợp gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 có khối lượng là A. 8 gam. B. 9 gam. C. 10 gam D. 12 gam Câu 17: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng là A. 10 gam B. 5 gam C. 14 gam D. 28 gam Câu 18: Trong 16 gam CuSO4 có bao nhiêu gam đồng? A. 6,4. B. 6,3 C. 6,2 D. 6,1 Câu 19: Cho cùng một khối lượng các kim loại là Mg, Al, Zn, Fe lần lượt vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 lớn nhất thoát ra là của kim loại nào sau đây? A. Al B. Mg C. Zn

D. Fe

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Câu 11. Cho Ca[II], PO4[III]. Công thức hóa học nào viết đúng?A. CaPO4.                       B. Ca2PO4.                 C. Ca3[PO4]2.               D. Ca3PO4.Câu 12. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe[III], SO4[II] làA. FeSO4.               B. Fe[SO4]2.                   C. Fe2SO4.              D. Fe2[SO4]3.Câu 13. Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS làA. I.                 B. II.                  C. III.                      D. IV.Câu 14. Hóa trị của C trong CO2 là [biết oxi có hóa trị là II]A. I.                    B. II.                      C. III.                  D. IV.Câu 15. Biết công thức hoá học của axit clohiđric là HCl, clo có hoá trịA. I.                     B. II.                      C. III.                    D. IV.Câu 16. Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?A. FeO.                     B. Fe3O2.                   C. Fe2O3.                     D. Fe3O4.Câu 17. Crom có hóa trị II trong hợp chất nào?A. CrSO4.                   B. Cr[OH]3.                      C. Cr2O3.              D. Cr2[OH]3.Câu 18. Sắt có hóa trị III trong công thức nào?A. Fe2O3.                    B. Fe2O.                     C. FeO.                D. Fe3O2.Câu 19. Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào?

A. P2O3                     . B. P2O5.                   C. P4O4.                      D. P4O10.

Các câu hỏi tương tự

Câu 1: Cho biết nitơ có các hóa trị I, II, III, IV và V. Công thức nào sau đây sai?

A. NO. B. NO2. C. N2O5. D. NO3.

Câu 2: Fe có hóa trị II và III. Công thức hóa học có thể có của Fe với O là:

A. FeO, FeO3. B. FeO, Fe2O3. C. FeO2, FeO3. D. Fe2O2, Fe2O3.

Câu 3: Mangan [Mn] có hóa trị từ II tới VII. Công thức hóa học có thể có của Mn[IV] với O là

A. MnO. B. MnO2. C. Mn2O3. D. MnO3.

Dạng 2:Hóa trị và công thức hóa học

Câu 1: Nguyên tố nào sau đây có hóa trị II trong hợp chất tương ứng?

A. N trong NO2. B. C trong CO. C. Al trong AlCl3. D. S trong SO3.

Câu 2: Nguyên tố clo có hóa trị IV trong hợp chất nào sau đây?

A. HCl. B. Cl2O. C. Cl2O7. D. ClO2.

Câu 3: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo thành từ các nguyên tố sau đây với O [hóa trị II]: H, Mg, Cu [I], Cu [II], S [VI], Mn [VII].

Câu 4: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo thành từ các nguyên tố sau đây với H [hóa trị I]: S [II], F [I], P [III], C [IV]

Câu 5: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo thành từ

a] Đồng [II] và clo [I].

b] Nhôm [III] và oxi [II].

c] Lưu huỳnh [IV] và oxi [II].

Câu 6: Xác định hóa trị của:

a] Al trong Al2[SO4]3 biết nhóm SO4 có hóa trị II.

b] Ba trong Ba[NO3]2 biết nhóm NO3 có hóa trị I.

c] Nhóm NH4 trong [NH4]2CO3 biết nhóm CO3 có hóa trị II.

Câu 7: Oxit là hợp chất của một nguyên tố vớỉ oxi, clorua là hợp chất của nguyên tố với Cl [I]

Hãy viết công thức hóa học của nhôm oxit, magie oxit, đồng [I] oxit. Tính phần trăm khối lượng oxi trong các hợp chất này.

Viết công thức hóa học của đồng [II] clorua, bạc clorua, natri clorua. Tính phần trăm khối lượng clo trong các hợp chất này.

Câu 8: Một hợp chất của nitơ và oxi có chứa 69,57% khối lượng oxi.

a] Xác định công thức hóa học của hợp chất này biết rằng phân tử khối của nó bằng phân tử khối của hợp chất C2H6O.

b] Xác định hóa trị của N trong hợp chất này.

Video liên quan

Chủ Đề