Bài viết về stress bằng tiếng hàn

Từ Vựng Sơ cấp

HQLT on 1/04/2018 10:51:00 PM

어휘 Từ vựng

사회생활 Biểu hiện các mối quan hệ xã hội

선배 [bậc đàn anh, đàn chị] 후배 [bậc đàn em] 동창 [bạn cùng trường, cùng khóa] 친구 [bạn, bạn cùng lứa] 친척 [họ hàng]

선생님 [thầy giáo, cô giáo hoặc những những người lớn tuổi đáng kính trọng] 동료 [đồng nghiệp] 상사 [cấp trên]

사장님[giám đốc] 회장님 [chủ tịch hội đồng quản trị] 사이가 좋다 / 나쁘다 [mối quan hệ tốt đẹp / không tốt đẹp]
술자리 Từ liên quan đến tiệc rượu 모임 [cuộc hội họp, tụ họp] 예약 [đặt chỗ trước] 건배 [nâng ly, cụng ly] 첨잔 [châm rượu khi rượu trong ly gần hết] 술을 따르다 [rót rượu] 술에 취하다 [say rượu] 술주정을 하다 [say rượu và có những lời lẽ, hành động không hay] 술이 깨다 [tỉnh rượu] 숙취 [sự khó chịu sau khi uống rượu quá nhiều] 입에 대다 [nhấp môi] 잔을 비우다 [cạn ly] 일차 [tăng một] 이차 [tăng hai] 삼차 [tăng ba] 연락하다 [liên lạc] 밤을새다 [suốt đêm, thâu đêm] 해장국 [món canh thường ăn sau khi uống nhiều rượu, ăn nóng để giã rượu]

스트레스 Từ liên quan đến stress

스트레스를 받다 / 풀다 [bị stress, căng thẳng / giải toả stress,căng thẳng] 스트레스가 쌓이다 / 풀리다 [stress, căng thẳng chồng chất / stress, căng thẳng được giải toả] 고민 [khổ tâm, buồn phiền] 걱정 [lo lắng] 상담 [bàn bạc, tư vấn]


Skip to content

Hãy viết những điều mà bạn đang lo lắng vào một quyển sổ.

2. 오렌지 껍질을 벗겨보라. 시트러스 향은 스트레스를 줄이는 데 도움된다.

Hãy thử lột vỏ quả cam. Mùi hương của cam rất có ích trong việc giảm stress.

Hãy dành ra khoảng 6 phút để đọc sách.

4. 아보카도를 먹자. 슈퍼푸드인 아보카도에는 혈압을 낮추는 불포화 지방산과 칼륨이 풍부하다.

Hãy ăn một quả bơ. Bơ là một loại quả siêu thực phẩm, có chứa nhiều axit béo và kali không bão hoà rất tốt trong việc giảm huyết áp.

5. 공원이나 초록색을 볼 수 있는 곳에서 산책하라.

Hãy đi dạo ở công viên hoặc đến những nơi mà bạn có thể nhìn thấy màu xanh lá.

Hãy ra khỏi nhà cùng với bạn thân của mình.

Hãy lắng nghe hơi thở của bản thân trong giây lát.

8. 짧은 시간이라도 낮잠을 자며 휴식을 취하라.

Hãy ngủ trưa và cho bản thân nghỉ ngơi cho dù chỉ trong một thời gian ngắn. 

9. 애완견을 일하는 공간으로 데려가라. 실제 애완견을 사무실에 데려갔더니 스트레스 지수가 낮아졌다는 연구 결과가 있다.

Hãy đưa chú cún cưng của bạn đến nơi mà bạn làm việc. Kết quả nghiên cứu đã chỉ ra rằng trên thực tế, khi bạn đưa cún cưng đến nơi làm việc sẽ giúp ích trong việc giảm stress đấy.

Hãy thưởng thức nhạc của Mozart.

11. 아로마 향을 맡는다. 2009년 사춘기 학생들에게 실험해 본 결과 스트레스를 줄이는 효과적인 방법이었다.

Hãy ngửi mùi hương tinh dầu. Kết quả thử nghiệm với đối tượng là các học sinh trong độ tuổi dậy thì đã chỉ ra rằng việc ngửi mùi hương tinh dầu cũng là một cách giúp giảm stress hiệu quả.

Hãy đến quán karaoke và hát thật hào hứng.

16. 혹은 교회의 성가대에서 찬송가를 부른다.

Hoặc hãy thử hát thánh ca trong đội hợp ca của nhà thờ.

18. 뜨개질한다. 뜨개질하면 생각이 정리되고 두뇌 회전에 도움된다는 연구 결과도 있다.

Hãy thử đan len. Kết quả nghiên cứu đã chỉ ra rằng khi bạn đan len, bạn có thể sắp xếp lại suy nghĩ của mình và đồng thời nó cũng giúp bạn suy nghĩ nhanh hơn.

19. 마음을 가다듬는 명상을 잠깐 씩이라도 하라.

Hãy ngồi thiền cho dù chỉ trong giây lát để giúp bản thân bình tĩnh lại.

Hãy từ chối nhận những email không cần thiết.

Hãy hôn người mà bạn yêu thương.

25. 초콜릿 명상에 도전해보라. 초콜릿 상자를 열고 향을 음미한다. 예쁜 초콜릿 조각을 하나하나 감상한다. 초콜릿을 입에 넣고 맛을 천천히 음미한다. 초콜릿은 300가지 이상의 다양한 맛이 들어 있다.

Hãy thử ngồi thiền bằng chocolate. Hãy mở hộp chocolate ra và ngửi mùi hương của nó. Hãy tận hưởng từng miếng, từng miếng chocolate đáng yêu ấy. Bạn hãy bỏ chocolate vào miệng và từ từ tận hưởng mùi vị của nó. Trong chocolate có tới hơn 300 mùi vị đa dạng đó.

Hãy tạm ngưng việc gửi email.

Hãy tha thứ cho ai đó đã phạm sai lầm phải với bạn.

Hãy thử tìm kiếm việc mà bạn cảm thấy biết ơn.

29. 운동하라. 운동하면 스트레스를 해소하는 힘이 상승한다는 연구 결과도 있다.

Hãy tập thể thao. Kết quả nghiên cứu đã chỉ ra rằng, tập thể thao rất có ích trong việc giảm stress và tăng cường sức khoẻ.

30. 성질 내고 화낸 후에 얼마나 후회스러울지 생각해보라.

Hãy thử nghĩ xem bạn sẽ phải ân hận như thế nào sau khi bạn nổi giận.

Hãy uống một ly hồng trà.

Hãy ngưng sử dụng điện thoại trong giây lát.

Hãy cho thấy bằng hành động thực tế.

Hãy uống một cốc nước cam.

36. 살면서 가장 중요한 것이 무엇인지 상기한다.

Hãy nhớ lại những điều quan trọng nhất trong cuộc sống của bạn là gì.

Hãy ăn những món ăn có chứa nhiều Omega-3.

Nếu có tôn giáo, hãy dựa vào tín ngưỡng.

39. 스트레스가 적은 직업을 한번 찾아본다.

Hãy thử tìm một công việc ít áp lực.

40. 솔트레이크[Salt Lake]를 방문하면 어떨까? 솔트레이크는 2014년 가장 스트레스 없이 살 수 있는 도시로 선정됐다.

Bạn thấy như thế nào về việc đi đến Salt Lake? Salt Lake được bình chọn là một thành phố không có áp lực nhất năm 2014 đấy.

Hãy đi bộ hoặc đi xe đạp đi làm.

Hãy lắng nghe những âm thanh từ tự nhiên.

Hãy mỉm cười với người khác.

46. 차분하게 이미지 트레이닝[거울 운동]을 해보라.

Hãy huấn luyện hình ảnh bản thân [ tập trong gương ] một cách bình tĩnh.

Hãy trồng cây trong phòng làm việc hoặc ở nhà.

50. 분노를 해소하는 요가 자세를 따라 해보라.

Hãy thử làm theo động tác yoga giúp làm giảm cơn giận dữ.

51. 필요한 경우 “노[No]”라고 말한다.

Hãy nói “Không” nếu cần thiết.

Cảm nhận được cảm giác lên đỉnh cũng rất quan trọng đấy.

Hãy tham gia vào lớp học yoga cười.

Hãy nhảy một cách thật hào hứng.

Hãy ngâm mình trong làn nước ấm áp.

Hãy đi dạo trong rừng thông.

Hoặc hãy ngửi mùi hương vani.

Hãy nổi lên trên mặt nước hồ bơi.

60. 숙면을 취한다. 행복한 하루는 잠으로 좌우된다.

Hãy ngủ một giấc thật sâu. Một ngày hạnh phúc phụ thuộc cả vào giấc ngủ của bạn.

Hãy sắp xếp lại bàn học và nhà cửa.

Hãy dậy sớm vào buổi sáng.

Hãy chỉ làm một công việc trong một lần.

Hãy tập trung vào những thứ xung quanh bạn.

Nếu bạn là người nghiện hút thuốc, hãy thử cai thuốc lá đi!

67. 3-D 동영상으로 숲 속의 정경을 감상해 보라.

Hãy thưởng thức khung cảnh của một khu rừng bằng video 3D.

69. 스트레스의 원인이 되는 사람이 있다면 잠시 거리를 두라.

Hãy tạm thời giữ khoảng cách với người là nguyên nhân khiến bạn cảm thấy stress.

Hãy tự nghiền ngẫm lại những suy nghĩ tích cực

Đừng đứng xếp hàng chờ đợi.

Hãy dành thời gian cùng với người mà bạn yêu thương.

Hãy uống một tách trà xanh.

74. 휴가 중이라면 상사에게 연락이 와도 신경을 쓰지 마라.

Nếu đang trong kỳ nghỉ, nếu sếp gọi, cũng đừng bận tâm. 

75. 나이 들어가는 것을 자연스럽게 받아들여라.

Hãy chấp nhận việc bạn  già đi một cách thật tự nhiên.

76. ‘무드 모니터링[Mood Monitoring]'을 시도해 보라. 자신을 괴롭히는 스트레스 원인을 종이에 적고 2분 후 다시 적으면서 감정적인 부분을 정제하는 훈련이다.

Hãy thử “giám sát cảm xúc”. Hãy ghi chép nguyên nhân gây stress cho bạn, 2 phút sau viết lại và đây là cách để sắp xếp  những phần thuộc về cảm xúc.  

Hãy tạm ngưng việc lên mạng xã hội.

78. 가벼운 욕을 한다. [회사에서는 제외]

Hãy chửi thề thật nhẹ nhàng [ Trừ lúc ở công ty ].

Hãy nấu ăn và ăn cùng với bạn bè.

Nếu không hãy hét thật to lên.

Hãy làm biểu cảm buồn cười.

Hãy nhắm mắt lại một chút và nghỉ ngơi.

85. 다른 이에게 선행을 베푼다. 남에게 좋을 일을 하면 자신에게 돌아오게 마련이다.

Hãy giúp đỡ người khác. Khi bạn làm điều tốt với người khác thì chắc chắn nó sẽ quay trở lại với bạn.

Thỉnh thoảng hãy tận hưởng sự tĩnh lặng.

87. 종이에 솔직한 심정을 적고 구겨서 버린다.

Hãy ghi những tâm tư của bạn lên giấy một cách thật lòng và vò lại và ném nó đi.

Hãy nhìn vào một món đồ có màu xanh nước biển.

Hãy xem một tấm hình từ ngày xưa.

90. 스스로 스트레스받는 요소를 정리해본다. 스트레스의 원인이 생길 것 같으면 미리 피한다.

Hãy tự sắp xếp lại những tác nhân khiến bạn chịu áp lực. Nếu xuất hiện nguyên nhân khiến bạn áp lực, hãy cứ né tránh nó trước.

92. 색칠 공부를 한다. 이것이 아이들한테만 유익한 것은 아니다.

Hãy học cách tô màu. Nó không chỉ hữu ích với những đứa trẻ không đâu.

Hãy nhìn ra ngoài cửa sổ.

95. 스트레스를 줄이는 전문 앱이나 프로그램을 활용하라.

Hãy tận dụng những app chuyên dụng hoặc những chương trình giúp giảm căng thẳng.

96. 상상하라. 마치 영화 속 주인공이 된 듯한 상상을 펼쳐보라.

Hãy tưởng tượng. Hãy mở rộng trí tưởng tượng của rằng trở thành nhân vật chính trong một bộ phim điện ảnh chẳng hạn.

97. 1부터 10까지 세라. 그리고 다시 거꾸로 세보라.

Hãy đếm từ 1 đến 10. Và đếm ngược lại.

98. 햇빛을 만끽하라. 단, 선 블록 크림은 바르고 외출하라.

Hãy tận hưởng ánh nắng mặt trời. Nhưng hãy nhớ phải bôi kem chống nắng rồi hãy ra ngoài

Hãy tận dụng thời gian nghỉ trưa một cách phù hợp.

100. 스트레스가 심하다고 느끼면 전문 상담가를 반드시 만나보길 권한다.

Nếu bạn cảm thấy vô cùng áp lực, hãy tiếp nhận tư vấn từ chuyên gia.

Khánh Vy Kanata, dịch từ The Huffington Post US

wpDiscuz

Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x

error: Rất tiếc, chức năng này không hoạt động.

Video liên quan

Chủ Đề