Chim cánh cụt nói tiếng anh là gì năm 2024
Show
How to say ""chim cánh cụt"" in American English.Learn the word in this minigame:More "Chim chóc" Vocabulary in American EnglishExample sentencesAmerican EnglishThe penguin is a bird that cannot fly, but it can swim. Learn the word for ""chim cánh cụt"" in 45 More Languages.Castilian Spanishel pingüino Brazilian Portugueseo pinguim Mexican Spanishel pingüino European Portugueseo pinguim Other interesting topics in American EnglishReady to learn American English?Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.Learn more words like "penguin" with the app. Try Drops Drops CoursesTừ điển mở Wiktionary Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: penguin Tiếng Anh[sửa]penguinCách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]penguin /ˈpɛŋ.ɡwɪn/
Tham khảo[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=penguin&oldid=1890006” Thể loại:
Theo nhà nghiên cứu Sanne Boessenkool, chim cánh cụt Waitaha "bé hơn chim cánh cụt mắt vàng khoảng 10%. According to lead researcher Sanne Boessenkool, Waitaha penguins "were around 10% smaller than the yellow-eyed penguin. {{ displayLoginPopup}}Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusĐăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền: Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusTạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập {{/displayLoginPopup}} {{ displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}Chim cánh cụt ở trong tiếng Anh là gì?Chim cánh cụt là loài chim không thể bay. The penguin is the flightless bird. Một cách dùng hay của từ penguin: - penguin suit: bộ đồ chim cánh cụt => bộ trang phục dạ hội của nam giới, bộ tuxedo ví dụ: he was dressed in a penguin suit. Chim cánh cụt có thể sống ở đâu?Các loài chim cánh cụt chủ yếu sinh sống ở khu vực Nam bán cầu, đặc biệt là tại Nam Cực. Một số loài cánh cụt cũng được tìm thấy tại gần xích đạo hoặc quần đảo Galápagos. Sinh sống theo bầy đàn: Các loài cánh cụt thường sống theo bầy đàn lớn và thường quanh vùng bờ biển. Tiếng Anh chim cánh cụt đọc như thế nào?PENGUIN | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary. Chim cánh cụt như thế nào?Chim cánh cụt không biết bay, có đôi cánh nhỏ và dẹt cùng chân chèo thích nghi với môi trường nước. Thức ăn thường ngày của chim cánh cụt hoàng đế là cá, nhưng đôi khi chúng cũng ăn động vật giáp xác, các loài nhuyễn thể, động vật thân mềm và mực. |