Cấu trúc cụm tính từ trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, tính từ nắm giữ một vai trò quan trọng nhất định có chức năng chính là bổ ngữ cho danh từ để nhấn mạnh hơn về tính chất, trạng thái và ngữ nghĩa của danh từ trong câu. Ngày hôm nay, EMG Online sẽ gửi đến các bạn bài viết tất tần tật Tính từ và Cụm Tính từ trong tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Show
1. Tính từ trong tiếng Anh1.1. Khái niệmTính từ (Adjectives) trong tiếng Anh là các từ được sử dụng để miêu tả các đặc tính của sự vật, hiện tượng cho danh từ mà nó đại diện. Tính từ giúp trả lời cho các câu hỏi:
Ví dụ: She is a beautiful girl “Beautiful” – xinh đẹp (adj) ám chỉ cô gái mà người viết muốn nói đến và trả lời cho câu hỏi “Which girl?” 1.2. Phân loại tính từTính từ riêngLà tên riêng để gọi của của sự vật, hiện tượng Tính từ miêu tảTính từ miêu tả tính chất sự vật Các tính từ miêu tả thường được sắp xếp như sau sự miêu tả tổng quát (bao gồm những tính từ chỉ cá tính và sự xúc cảm) – kích thước – hình dáng – màu sắc – nguồn gốc – chất liệu – mục đích (những từ này là danh động từ được dùng để hình thành danh từ kép: fishing rod (cần câu cá), sleeping bag (túi ngủ)…) Tính từ sở hữuDùng để chỉ danh từ đó thuộc về ai Lưu ý: khi chủ sở hữu là một đại từ bất định: one à hình thức sở hữu tính từ là one’s Chủ sở hữu là những từ như “everyone” hay những danh từ tập hợp thì tính từ sở hữu ở hình thức ngôi thứ ba số nhiều “their” Tính từ số mụcLà từ chỉ số đếm hoặc số thứ tự Ví dụ: one, two, three…: một, hai, ba Tính từ chungLà từ không chỉ rõ các vật. Ví dụ:
Tính từ chỉ thịLà từ đi với danh từ để chỉ cái này, cái kia Đây là loại tính từ duy nhất thay đối theo số của danh từ. This, That thay đổi thành These, Those khi đi trước danh từ số nhiều. This, vàThese được dùng cho các đối tượng, vật và người ở gần trong khi That và Those dùng cho các đối tượng ở xa hơn. Ví dụ:
Tính từ liên hệLà từ có hình thức như đại từ liên hệ Ví dụ: whichever, whatever Tính từ nghi vấnTừ dùng để hỏi Ví dụ: Which kind of products do you more believe in: the one that comes to you by word-of-mouth or the one that you see through advertisements? Tính từ nghi vấn chỉ có hai hình thức:
1.3. Vị trí tính từĐứng trước danh từChức năng: ổ nghĩa, cung cấp nhiều chi tiết hơn cho danh từ. Ví dụ: “I ate a meal.” Trong đó “meal” – bữa ăn là danh từ, người đọc không thể biết được bữa ăn đó là gì, như thế nào? Khi thêm tính từ: “I ate an enormous meal.” Thì ở đây “enormous”- khổng lồ, to lớn là tính từ bổ nghĩa cho danh từ “meal” để thể hiện được đây là một bữa tiệc rất lớn, hoành tráng. Vậy khi sử dụng tính từ, người viết muốn làm cho người đọc hiểu được rõ và sâu hơn những sự vật, sự việc mà họ muốn nói đến. Đứng Sau động từ liên kết1.4. Dấu hiệu nhận biết tính từ trong tiếng AnhCăn cứ vào các hậu tố sau, các bạn có thể nhận biết được tính từ
3. Tính từ ghép3.1. Khái niệmTính từ ghép (compound adjectives) được định nghĩa là một tính từ trong tiếng Anh được hình thành khi hai hoặc nhiều từ được nối với nhau để bổ sung ý nghĩa cho cùng một danh từ. Các từ tạo nên nó nên được gạch nối để tránh sự nhầm lẫn hoặc đa nghĩa. 3.2. Phương thức tạo tính từ ghépDanh từ + Tính từVí dụ:
Số + Danh từ đếm được số ítVí dụ:
Danh từ + danh từ đuôi edVí dụ:
Tính từ + V-ingVí dụ:
Danh từ + V-ingVí dụ:
Tính từ + Danh từ đuôi edVí dụ:
Tính từ + Danh từVí dụ:
Danh từ + quá khứ phân từVí dụ:
3.3. Tính từ ghép đặc biệt không theo quy tắcDưới đây là một số tính từ ghép đặc biệt bất quy tắc:
4. Cụm tính từ trong tiếng Anh4.1. Khái niệmCụm tính từ là những từ được thành lập bằng cách thêm các giới từ on, in, of… vào sau tính từ. Bạn sẽ quan tâm Top 29 các topic Writing task 2 IELTS thường gặp Cấu trúc: Adj + preposition Ví dụ: Addicted to something: nghiện cái gì đó. 3.2. Các cụm tính từ thông dụngGiới từ Of
Giới từ To
Giới từ For
Giới từ From
Giới từ In
Giới từ About
Giới từ With
Giới từ In
Giới từ On
Trên đây là bài viết tất tần tật Tính từ và Cụm Tính từ trong tiếng Anh. Chúng tôi hy vọng qua bài viết này các bạn có thể nẵm rõ và sử dụng hiệu quả nhất tính từ trong tiếng Anh. |