Câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng word 2007 năm 2024

1-

Hộp hội thoại bên dưới có chức năng gì?

Câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng word 2007 năm 2024

A -

Tạo bảng biểu

B -

Chia số cột

C -

Chèn hình ảnh

D -

Định dạng Font

2-

Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert -> Columns to the Lef có chức năng:

A -

Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ

B -

Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ.

C -

Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ.

D -

Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ.

3-

Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert -> Columns to the Right có chức năng:

A -

Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ

B -

Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ.

C -

Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ.

D -

Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ.

4-

Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert -> Rows Above có chức năng:

A -

Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ

B -

Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ.

C -

Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ.

D -

Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ.

5-

Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert -> Row Below có chức năng:

A -

Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ

B -

Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ.

C -

Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ.

D -

Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ.

6-

Hình ảnh bên dưới sử dụng từ câu 6 -> câu 9. Khi chọn chức năng chèn ô vào Insert -> Insert Cell xuất hiện hộp thoại như hình dưới. Nút chọn Shift cell Right có tác dụng:

Câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng word 2007 năm 2024

A -

Chèn thêm một ô về phía dưới vị trí con trỏ.

B -

Chèn thêm một dòng về phía trên vị trí con trỏ

C -

Chèn một ô về phía phải vị trí con trỏ.

D -

Chèn thêm một cột về phía trái vị trí con trỏ.

7-

Khi chọn chức năng chèn ô vào Insert -> Insert Cell xuất hiện hộp thoại như hình dưới. Nút chọn Insert entire row có tác dụng:

A -

Chèn thêm một ô về phía dưới vị trí con trỏ.

B -

Chèn thêm một dòng về phía trên vị trí con trỏ

C -

Chèn một ô về phía phải vị trí con trỏ.

D -

Chèn thêm một cột về phía trái vị trí con trỏ.

8-

Khi chọn chức năng chèn ô vào Insert -> Insert Cell xuất hiện hộp thoại như hình dưới. Nút chọn Shift cell Down có tác dụng:

A -

Chèn thêm một ô về phía trên vị trí con trỏ.

B -

Chèn thêm một dòng về phía trên vị trí con trỏ

C -

Chèn một ô về phía phải vị trí con trỏ.

D -

Chèn thêm một cột về phía trái vị trí con trỏ.

9-

Khi chọn chức năng chèn ô vào Insert -> Insert Cell xuất hiện hộp thoại như hình dưới. Nút chọn Insert entire Column có tác dụng:

A -

Chèn thêm một ô về phía dưới vị trí con trỏ.

B -

Chèn thêm một dòng về phía trên vị trí con trỏ

C -

Chèn một ô về phía phải vị trí con trỏ.

D -

Chèn thêm một cột về phía trái vị trí con trỏ.

10-

Chức năng Shift cells Left ở hộp hội thoại Delete Cell bên dưới có chức năng:

Câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng word 2007 năm 2024

A -

Xóa một ô và dịch chuyển các ô bên phải sang ô vừa xóa.

B -

Xóa một ô và dịch chuyển các ô phía dưới lên ô vừa xóa.

C -

Xóa dòng lựa chọn.

D -

Xóa cột lựa chọn.

TRƯỜNG CAO ĐANG Y DƯỜC HA NO I

KHOA CƠ BẢN

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦNMÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

PHẦN I – TRẮC NGHIỆM

Câu 1:

Hệ điều hành trên máy tính cá nhân:A. Là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động đượcB. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhânC. Là phần mềm không thể thay đổi trong máy tính cá nhânD. Là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển

Câu 2:

Trong tình huống nào dưới đây, máy tính có thể thực thi công việc tốt hơn con người?A. Dịch một cuốn sáchB. Chẩn đoán bệnhC. Phân tích tâm lý một ngườiD. Thực hiện một phép toán phức tạp

Câu 3:

Trong tình huống nào dưới đây, con người có thể thực thi công việc tốt hơn con người?A. Làm nhiều tính toán phức tạpB. Nhận dạng các sự vậtC. Làm việc ở những nơi nguy hiểmD. Sản xuất tự động hóa

Câu 4:

Đâu là phần mềm hệ điều hành?A. LinuxB. UbuntuC. Windows 7D. Tất cả đều đúng

Câu 5:

Ổ cứng là:A. Thiết bị chỉ đọc dữ liệuB. Bộ nhớ trongC. Bộ nhớ ngoàiD. Thiết bị nhập

Câu 6:

Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có tốc độ truy xuất thông tin chậm nhất?A. CPUB. RAMC. ROMD. USB

Câu 7:

Phát biểu nào đúng về Central Processing Unit (CPU)?A. Là bộ nhớ trong của máy tínhB. Là bộ nhớ ngoài của máy tínhC. Là bộ xử lý tính toán số họcD. Là bộ xử lý trung tâm, đóng vai trò như bộ não của máy tính

Câu 8:

Các thành phần như: RAM, ROM, màn hình, CPU trong máy tính được gọi là:A. Phần mềmB. Phần cứngC. Bộ nhớD. Thiết bị nhập

Câu 9:

Trong Windows, các thư mục được tổ chức dưới dạng:A. DâyB. ChuỗiC. CâyD. Đồ thị

Câu 10:

Ta phải giữ phím nào khi chọn nhiều tệp tin rời rạc trong cửa sổ thư mục?A. ShiftB. CtrlC. AltD. Fn

Câu 11:

Một Gigabyte bằng:A. 1024 MBB. 2048 BytesC. 210 BytesD. 10

2

MB

Câu 12:

Để xóa số trang văn bản trong MS Word 2007, ta thực hiện:A. Insert – Page Number – Clear Page NumbersB. Insert – Page Number – Delete Page Number C. Insert – Page Number – Remove Page Number D. Đáp án khác

Câu 13:

Trong MS Word 2007, phím nào có tác dụng đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành?A. HomeB. Ctrl + HomeC. EndD. Tab

Câu 14:

Để xóa Header/Footer trong MS Word 2007, ta thực hiện:A. Insert – Header/Footer – Clear Header/Footer B. Insert – Header/Footer – Delete Header/Footer C. Insert – Header/Footer – Remove Header/Footer

  1. Đáp án khác

Câu 15:

Trong soạn thạo vạn bạn MS Word, khi muon lưu vạn bạn với mo t tên khạc, tạ thưc hiê n:A. Filê → SạvêB. Filê → Sạvê ASC. Viêw → SạvêD. Viêw → Sạvê AS

Câu 16:

Trong soạn thảo Word 2007, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:A. Page Layout – ColumnB. Insert - ColumnC. Design – ColumnD. Table - Column

Câu 17:

Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:A. Ctrl – AB. Ctrl – XC. Ctrl – VD. Ctrl – Z

Câu 18:

Trong MS Word 2007, để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự trong đoạn văn bản được chọn, tathực hiện:A. Mở hộp thoại Font → Thẻ Advanced → Character SpacingB. Mở hộp thoại Font → Thẻ Advanced → PositionC. Mở hộp thoại Font → Thẻ Advanced → SpacingD. Mở hộp thoại Font → Thẻ Advanced → Scale

Câu 19:

Trong MS Word 2007, để co giãn đoạn văn bản được chọn theo chiều ngang, ta thực hiện:A. Mở hộp thoại Font → Thẻ Advanced → Character SpacingB. Mở hộp thoại Font → Thẻ Advanced → PositionC. Mở hộp thoại Font → Thẻ Advanced → SpacingD. Mở hộp thoại Font → Thẻ Advanced → Scale

Câu 20:

Trong MS Word 2007, để định hướng cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout, rồichọn nút:A. SizeB. MarginC. Orientation D. Columns

Câu 21:

Bộ nhớ ngoài của máy tính là:A. ROMB. RAMC. Đĩa cứng D. Tất cả đều sai.

Câu 22:

Trong MS Word 2007, để cài đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout,rồi chọn nút:A. SizeB. MarginC. Orientation D. Columns

Câu 23:

Trong soạn thảo Word 2007, để chèn đầu trang và chân trang, ta thực hiện:A. Page Layout - Header and Footer B. File - Header and Footer C. Insert - Header and Footer D. Tất cả đều sai

Câu 24:

Để đưa dữ liệu vào máy tính điện tử số (máy vi tính) ta có thể dùng:A. Bàn phímB. ChuộtC. Máy Scanner (Máy quét)D. Cả 3 thiết bị trên.

Câu 25:

Bộ mã ASCII mã hóa được bao nhiêu ký tự?A. 65536B. 62236C. 1024D. 256

Câu 26:

Bộ mã ASCII có thể mã hóa bao nhiêu ký tự?A. 2^16B. 2^10C. 2^8D. 2^7

Câu 27:

Khi soạn thảo văn bản trong MS Word, nếu nhấn phím số 1 khi có một khối văn bản đang đượcchọn thì:A. Khối văn bản đó biến mấtB. Số 1 sẽ được chèn vào đằng trước khối văn bảnC. Số 1 sẽ được chèn vào đằng sau khối văn bảnD. Khối văn bản đó biến mất và được thay thế bằng số 1

Câu 28:

Trong MS Word, khi muốn chèn số thứ tự trang cho văn bản phải vào thực đơn (Menu) nào:A. InsertB. EditC. DesignD. Page Layout

Câu 29:

Trong soạn thảo MS Word, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là :A. Tạo tệp văn bản mớiB. Lưu tệp văn bản vào đĩa

  1. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảoD. Định dạng trang

Câu 30:

Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl + H có tác dụng:A. Lưu văn bản vảo ổ đĩaB. Tìm kiếm ký tựC. Tìm kiếm và thay thế ký tựD. Tạo tệp văn bản mới

Câu 31:

Trong MS Word 2007, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn bản, ta thực hiện:A. Insert – Drop CapB. Page Layout – Drop CapC. View – Drop CapD. Review – Drop Cap

Câu 32:

Trong MS Word, để định dạng chỉ số dưới cho đoạn văn bản được chọn, ta sử dụng tổ hợp phím:A. Ctrl + [B. Ctrl + Shift + \=C. Ctrl + \=D. Shift + \=

Câu 33:

Trong MS Word, để định dạng chỉ số trên cho đoạn văn bản được chọn, ta sử dụng tổ hợp phím:A. Ctrl + [B. Ctrl + Shift + \=C. Ctrl + \=D. Shift + \=

Câu 34:

Trong MS Word, để tăng 1 cỡ chữ cho đoạn văn bản được chọn ta sử dụng tổ hợp phím:A. Ctrl + \>B. Ctrl + Shift + \>C. Ctrl + [D. Ctrl + ]

Câu 35:

Trong MS Word, để giảm 1 cỡ chữ cho đoạn văn bản được chọn ta sử dụng tổ hợp phím:A. Ctrl + \>B. Ctrl + Shift + \>C. Ctrl + [D. Ctrl + ]

Câu 36:

Bộ phận nào không thuộc Bộ vi xử lý (CPU)?A. ALUB. RegisterC. CUD. Monitor

Câu 37:

Dữ liệu đưa vào bộ nhớ RAM của máy tính:A. Phải thông qua bàn phímB. Phải được lưu trữ trên đĩa mềmC. Sẽ bị mất khi tắt màn hìnhD. Sẽ bị mất khi tắt nguồn máy tính

Câu 38:

Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng:A. Thập phânB. Nhị phânC. Bát phânD. Hexa

Câu 39:

Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong máy tính là:A. ByteB. BitC. MegabyteD. Terabyte

Câu 40:

Mọi tính toán trong máy tính được thực hiện tại:A. RamB. ROMC. CPUD. Monitor

Câu 41:

Dung lượng của đĩa cứng dùng để chỉ:A. Khả năng lưu trữ dữ liệuB. Tốc độ làm việc của đĩaC. Tốc độ đọc/ghi đĩaD. Tất cả đều sai

Câu 42:

Phát biểu nào sau đây đúng?A. Dữ liệu khi đưa vào bộ nhớ RAM của máy tính sẽ xuất hiện trên màn hìnhB. Một lập trình viên có thể đọc và ghi dữ liệu trên bộ nhớ chínhC. Các thành phần vật lý của một máy vi tính gọi chung là phần cứngD. Máy tính dùng để giải quyết những bài toán con người không làm được

Câu 43:

Để lập một công thức toán học trong văn bản, ta thực hiện:A. Insert → SymbolB. Insert → ShapesC. Insert → ChartD. Insert → Equation

Câu 44:

Để thêm một ký tự đặc biệt trong văn bản, ta thực hiện:A. Insert → SymbolB. Insert → ShapesC. Insert → ChartD. Insert → Equation

Câu 45:

Để chèn một biểu đồ trong văn bản, ta thực hiện:A. Insert → SymbolB. Insert → ShapesC. Insert → ChartD. Insert → Equation

Câu 46:

Tổ hợp phím tắt dùng để căn lề trái cho đoạn văn bản trong MS Word là:A. Ctrl + LB. Ctrl + RC. Ctrl + ED. Ctrl + J

Câu 47:

Tổ hợp phím tắt dùng để canh lề đều hai bên cho đoạn văn bản trong MS Word là:A. Ctrl + LB. Ctrl + RC. Ctrl + ED. Ctrl + J

Câu 48:

Tổ hợp phím tắt dùng để mở hộp thoại định dạng font chứ trong MS Word là: