Cách tính số mol oh trong ca(oh)2

HÓA VÔ CƠ

I. BÀI TOÁN VỀ CO2

1. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch Ca[OH]2 hoặc Ba[OH]2

Điều kiện: Công thức: [6]

2. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH và Ca[OH]2 hoặc Ba[OH]2

Điều kiện: Công thức: [7]

[Cần so sánh với nCa và nBa để tính lượng kết tủa]

Bạn đang xem tài liệu "Một số công thức kinh nghiệm dùng giải nhanh bài toán Hoá học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

HÓA ĐẠI CƯƠNG TÍNH pH Dung dịch axit yếu HA: pH = – [log Ka + logCa] hoặc pH = –log[ aCa] [1] [Ca > 0,01M ; a: độ điện li của axit] Dung dịch đệm [hỗn hợp gồm axit yếu HA và muối NaA]: pH = –[log Ka + log ] [2] Dung dịch baz yếu BOH: pH = 14 + [log Kb + logCb] [3] TÍNH HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG TỔNG HỢP NH3 : H% = 2 – 2 [4] [X: hh ban đầu; Y: hh sau] [5] ĐK: tỉ lệ mol N2 và H2 là 1:3 HÓA VÔ CƠ BÀI TOÁN VỀ CO2 Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch Ca[OH]2 hoặc Ba[OH]2 Điều kiện: Công thức: [6] Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH và Ca[OH]2 hoặc Ba[OH]2 Điều kiện: Công thức: [7] [Cần so sánh với nCa và nBa để tính lượng kết tủa] Tính thể tích CO2 cần hấp thụ hết vào dung dịch Ca[OH]2 hoặc Ba[OH]2 để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu [Dạng này có 2 kết quả] Công thức: [8] hoặc [9] BÀI TOÁN VỀ NHÔM – KẼM Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Al3+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu [Dạng này có 2 kết quả] Công thức: [10] hoặc [11] Tính lượng NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Al3+ và H+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu [Dạng này có 2 kết quả] [12] [13] Tính lượng HCl cần cho vào dung dịch Na[Al[OH]4] [hoặc NaAlO2] để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu [Dạng này có 2 kết quả] Công thức: [14] hoặc [152] Tính lượng HCl cần cho vào hỗn hợp dung dịch NaOH và Na[Al[OH]4] [hoặc NaAlO2] thu được lượng kết tủa theo yêu cầu [Dạng này có 2 kết quả] Công thức: [16] hoặc [17] Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Zn2+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu [Dạng này có 2 kết quả]: [18] hoặc [19] BÀI TOÁN VỀ HNO3 Kim loại tác dụng với HNO3 dư Tính lượng kim loại tác dụng với HNO3 dư: [20] iKL=hóa trị kim loại trong muối nitrat - isp khử: số e mà N+5 nhận vào [Vd: iNO=5-2=3] Nếu có Fe dư tác dụng với HNO3 thì sẽ tạo muối Fe2+, không tạo muối Fe3+ Tính khối lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 dư [Sản phẩm không có NH4NO3] Công thức: mMuối = mKim loại + 62Snsp khử . isp khử = mKim loại + 62 [21] - Tính lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với HNO3 dư [Sản phẩm không có NH4NO3] mMuối == [22] Tính số mol HNO3 tham gia: [23] Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần R + O2 Ò hỗn hợp A [R dư và oxit của R] R[NO3]n + SP Khử + H2O mR== [24] BÀI TOÁN VỀ H2SO4 Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư Tính khối lượng muối sunfat mMuối = = [25] Tính lượng kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư: [26] Tính số mol axit tham gia phản ứng: [27] Hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư mMuối = [28] Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần R + O2 Ò hỗn hợp A [R dư và oxit của R] R[SO4]n + SP Khử + H2O mR== [29] - Để đơn giản: nếu là Fe: mFe = 0,7mhh + 5,6ne trao đổi; nếu là Cu: mCu = 0,8.mhh + 6,4.ne trao đổi [30] KIM LOẠI [R] TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 TẠO MUỐI VÀ GIẢI PHÓNG H2 Độ tăng [giảm] khối lượng dung dịch phản ứng [D m] sẽ là: [31] Kim loại R [Hóa trị x] tác dụng với axit thường: nR.x=2nH2 [32] Kim loại + HCl ® Muối clorua + H2 [33] Kim loại + H2SO4 loãng ® Muối sunfat + H2 [34] MUỐI TÁC DỤNG VỚI AXIT: [Có thể chứng minh các CT bằng phương pháp tăng giảm khối lượng] Muối cacbonat + ddHCl ®Muối clorua + CO2 + H2O [35] Muối cacbonat + H2SO4 loãng ® Muối sunfat + CO2 + H2O [36] Muối sunfit + ddHCl ® Muối clorua + SO2 + H2O [37] Muối sunfit + ddH2SO4 loãng ® Muối sunfat + SO2 + H2O [38] OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT TẠO MUỐI + H2O: có thể xem phản ứng là: [O]+ 2[H]® H2O [39] Oxit + ddH2SO4 loãng ® Muối sunfat + H2O [40] Oxit + ddHCl ® Muối clorua + H2O [41] CÁC PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN Oxit tác dụng với chất khử TH 1. Oxit + CO : RxOy + yCO xR + yCO2 [1] R là những kim loại sau Al. Phản ứng [1] có thể viết gọn như sau: [O]oxit + CO CO2 TH 2. Oxit + H2 : RxOy + yH2 xR + yH2O [2] R là những kim loại sau Al. Phản ứng [2] có thể viết gọn như sau: [O]oxit + H2 H2O TH 3. Oxit + Al [phản ứng nhiệt nhôm] : 3RxOy + 2yAl 3xR + yAl2O3 [3] Phản ứng [3] có thể viết gọn như sau: 3[O]oxit + 2Al Al2O3 Cả 3 trường hợp có CT chung: [42] Thể tích khí thu được khi cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng nhiệt nhôm [Al + FexOy] tác dụng với HNO3: [43] Tính lượng Ag sinh ra khi cho a[mol] Fe vào b[mol] AgNO3; ta so sánh: 3a>b Þ nAg =b 3a

Chủ Đề