Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật

1. Sử dụng các phần mềm ứng dụng

Hiện tại có khá nhiều ứng dụng trên điện thoại, dưới đây là 3 ứng dụng được xem là tốt nhất giúp bạn viết tiếng Nhật trên điện thoại dễ dàng nhất


Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật
Google Japanese Input

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật


Link Tải: Tại đây

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật
Simeji Japanese Input và Emoji

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật


Link tải: TẠI ĐÂY

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật
Japanese for GO Keyboard-Emoji

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật


Link tải: TẠI ĐÂY

2. Cài đặt trực tiếp trên điện thoại androi

Bước 1: Vào phần cài đặt trên điện thoại Android Bước 2: Chọn mục " ngôn ngữ và phương thức nhập" Bước 3: Chọn ngôn ngữ

Bước 4: Chọn tiếng Nhật


 

3. Hướng dẫn cách gõ tiếng Nhật trên IOS
 

Bước 1: Từ màn hình chọn "Cài đặt"
 

Bước 2: Từ "Cài đặt", chọn "Cài đặt chung"
 

Bước 3: Từ "Cài đặt chung", chọn "Bàn phím"
 

Bước 4: Trong "Bàn phím", bạn tùy chọn "Bàn phím"
 

Bước 5: Chọn "Thêm bàn phím mới"
 

Bước 6: Các bàn phím sẽ xuất hiện nhiều ngôn ngữ nói nhiều. Các bạn chọn tiếng Nhật
 

Bước 7: Trong tiếng Nhật, bạn có thể chọn hai kiểu bàn phím là Kana và Romaji
 

Bước 8: Như vậy là gõ được tiếng Nhật trên IOs rồi đó

CÁCH GÕ TIẾNG NHẬT

1. Cách gõ hiragana

: Chọn kiểu gõ hiragana. Về cơ bản thì để gõ hiragana bạn phải gõ chữ cái tương ứng.

Ví dụ gõ “ka” (k + a) sẽ cho ra chữ ka hiragana: “k” + “a” = “か”.

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật
 つ: tsu (hoặc tu)

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật
 ふ: fu (hoặc hu)

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật
 し: shi (hoặc si)

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật

 

Để gõ các trường âm (như sha, shou, chou, jou,…)
 

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật
しょ: sho, しょう: shou, ちょう: chou, じょう: jou, じょ: jo, ちゅ: chu,....

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật
 りゅう: ryuu, りょ: ryo, りょう: ryou, みょう: myou …..

(Chú ý: しよう thì gõ thông thường: shi + you)

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật
 Gõ chữ を (đối cách):

や: ya, ゆ: yu, よ: yo,  を: wo,…..

Hàng za, ji, zu, ze, zo: Riêng じ có 2 cách gõ

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật
 ざ: za, ず: zu, じ: zi hoặc ji,…..

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật
 づ: du, じ:ji, zi, ぢ: di,…..

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật
 じゃ: ja, じゅ: ju,じゅう: juu,…..

Chữ nhỏ: Dùng x (hoặc “l”) trước mỗi chữ

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật
 ぁ: xa (la), ぃ: xi (li), ぇ: xe, ぅ: xu, ぉ: xo

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật
 ゃ: xya (lya), ゅ: xyu, ょ: xyo

Chữ “tsu” nhỏ (âm lặng): Gõ 2 lần phụ âm đứng sau

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật
 さっと: satto, じっし: jisshi, まっちゃ:maccha

Chữ “n” ( ん): Gõ “nn”, nếu sau đó là phụ âm nối tiếp thì chỉ cần gõ một chữ “n” (nếu nguyên âm thì phải gõ hai lần “nn” nếu không sẽ thành “na”, “ni”,…)

くん: kunn

くんしゅ: kunshu (hoặc kunnshu với 2 chữ: “nn”)

2. Gõ katakana
 

Cách 1: Chọn kiểu gõ katakana.
 

Cách 2: Gõ Hiragana (đừng ấn Enter) rồi ấn F7.

3. Gõ kanji

Chọn kiểu gõ hiragana. Gõ xong cách đọc hiragana ấn phím cách (Space Bar) để chuyển đổi, IME sẽ hiện một danh sách để bạn chọn (ấn tiếp phím cách để chọn cụm từ tiếp theo, khi nào ưng thì ấn Enter).

Ví dụ: Để gõ chữ “Tự do” thì bạn gõ “j i y u u” sẽ được じゆう (đừng gõ Enter vội!), ấn phím cách thì sẽ hiện một danh sách, chọn chữ “自由” và ấn Enter.

4. Kiểu gõ tiếng Nhật KANA
 

Kiểu gõ KANA là bạn ấn một phím và ra chữ tương ứng luôn.

Ví dụ phím số 1 là ぬ, phím “w” là て, phím “h” là く. Gõ theo cách này thì nhanh nhưng chúng ta sẽ không quen.

Ngoài ra, bàn phím kiểu này bạn phải mua ở Nhật nó mới in chữ kana tương ứng với mỗi phím.

Nếu bạn vô tình bật chế độ gõ tiếng Nhật “KANA” thì bạn không thể gõ kiểu “TELEX” (tức là “s” + “a” = さ sa) được. Bạn chỉ cần ấn vào nút KANA là chuyển lại được.

Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp các thực tập sinh, du học sinh, những bạn đang học tiếng Nhật có thể nắm được cách gõ chữ tiếng Nhật trên máy tính. Nếu bạn quan tâm đến cách các học tiếng Nhật online có thể xem thêm

các phần mềm học tiếng Nhật tốt nhất để tực nâng cao trình độ tiếng Nhật nhé! Chúc các bạn thành công!
Từ khóa tìm kiếm: 

cách gõ tiếng nhật

cách gõ tiếng nhật trên máy tính

cách gõ bàn phím tiếng nhật

cách sử dụng bàn phím tiếng nhật

cách viết tiếng nhật trên máy tính

cách viết tiếng nhật trên bàn phím

cách gõ bàn phím tiếng nhật trên máy tính

cách đánh tiếng nhật trên máy tính

cách viết chữ ố trong tiếng nhật

cách gõ dấu bằng trên bàn phím tiếng nhật

Hướng dẫn cách gõ bàn phím tiếng Nhật trên máy tính

1. Hướng dẫn cách cài đặt bộ gõ phím tiếng Nhật trên máy tính các bản Win 7 và 8

1.1. Hướng dẫn chi tiết cài đặt bàn phím tiếng Nhật trên Win 7

Các bạn có thể dễ dàng đánh máy tiếng Nhật trên máy tính sau khi thực hiện đầy đủ các bước cài đặt dưới đây:

Bước 1: Vào Start -> Control Panel -> Region and Language -> Change keyboards or other input methods

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật

Bước 2: Tại hộp thoại Keyboards and Language, chọn Change keyboards…

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật

*Bạn có thể rút gọn bước 1 bằng cách click chuột phải vào biểu tượng EN trên taskbar và chọn Settings. Sau đó tiếp tục làm bước 3

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật

Bước 3: Ấn vào Add -> Ấn vào Japanese -> Đánh dấu tích vào Japanese và Microsoft IME -> Ấn OK

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật

Bước 4: Ấn vào Apply -> OK để lưu lại cài đặt. Sau đó, trên biểu tượng ngôn ngữ ở thanh taskbar bạn click chuột trái vào sẽ xuất hiện kiểu gõ Japanese. 

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật

1.2. Cách cài đặt gõ bàn phím tiếng Nhật trên máy tính Win 8

Nếu bạn đang sử dụng Window 8 thì có thể dựa trên cách gõ bàn phím tiếng Nhật trên máy tính giống Win 7 hoặc làm theo hướng dẫn chi tiết ngay dưới đây nhé!

Lưu ý: Có thể các phiên bản cập nhật có giao diện khác nhau đôi chút, tuy nhiên về cách làm là giống nhau. Các bạn có thể tham khảo các bước chính và thực hiện theo.

Bước 1: Nhấn tổ hợp Phím Windows + X để xuất hiện menu cài đặt nhanh ở góc dưới cùng bên trái > nhấn phím P để truy cập vào Control Panel > chọn Language

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật

Bước 2: Chọn "Add a language" để thêm tiếng Nhật vào hệ thống gõ

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật

Bước 3: Bạn có thể nhấn phím J (trong Japaense) để tìm bộ gõ tiếng Nhật nhanh hơn. Sau đó ấn vào Add để thêm vào.

Bước 4: Bạn đã thêm tiếng Nhật vào bộ gõ thành công.

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật

Bước 5: Nhấp vào biểu tượng ngôn ngữ ở góc dưới bên phải màn hình để chuyển đổi ngôn ngữ nhập từ tiếng anh sang tiếng Nhật.

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật

2. Bảng chữ hướng dẫn cách gõ tiếng Nhật trên máy tính (gõ kanji, kana, katakana, hiragana)

2.1. Hướng dẫn gõ văn bản tiếng Nhật

Sau khi đã hoàn thành cài đặt gõ tiếng Nhật trên máy tính và chuyển sang chế độ Japanese, bạn đã có thể đánh tiếng Nhật trên máy tính của mình. 

Hãy chắc chắn bạn để chế độ input là Hiragana như hình dưới đây: 

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật

Sau đó, bạn gõ tiếng Nhật theo phiên âm Romaji. Chẳng hạn:

Nếu bạn muốn gõ 先生 thì bạn sẽ gõ các phím s e n s e i thì văn bản sẽ hiện chữ Hiragana せんせい。

Để chuyển sang chữ Kanji hoặc Katakana bạn sẽ ấn dấu cách, sau đó văn bản sẽ hiện chữ Kanji phù hợp nhất. Nếu đúng chữ Kanji/Katakana mà bạn muốn dùng thì bạn chỉ việc ấn Enter rồi tiếp tục gõ những chữ khác.

Nếu không đúng chữ Kanji hoặc Katakana mà bạn muốn thì bạn tiếp tục ấn dấu cách, sẽ có một cửa sổ nhỏ hiện lên các chữ Kanji/Katakana phù hợp với romaji mà bạn gõ. Bạn có thể sử dụng chuột hoặc các phím số tương ứng để lựa chọn đúng chữ mà mình muốn.

Cách sử dụng bàn phím máy tính nhật

Một số lưu ý nhỏ khi gõ tiếng Nhật trên máy tính

  • Chữ ん ta sẽ gõ hai lần chữ “n”
  • Chữ ぢ ta sẽ gõ các chữ: d i
  • Chữ づ ta sẽ gõ các chữ : d u
  • Các chữ あ、い、う、え、お viết nhỏ, ta sẽ gõ chữ “l” (chữ l cao) rồi gõ a, i, u, e, o

2.2. Hướng dẫn gõ các kí tự đặc biệt trong tiếng Nhật

Đối với các kí tự đặc biệt, các bạn sẽ gõ theo cách đọc của chúng trong tiếng Nhật và các đề xuất sẽ tự động hiện ra kí hiệu đó. Sau đó, bạn tiếp tục sử dụng phím Cách hoặc số để lựa chọn tương tự như cách lựa chọn Kanji trong văn bản.

Kí tự Tiếng Nhật Cách gõ Nghĩa
こめ kome Dấu hoa thị
→←⇔↑↓⇒ やじるし yajirushi Mũi tên
α あるふぁ arufa Alpha
ω Ω おめが omega Omega
○●◎ まる maru Hình tròn
しめ shime Thể hiện sự kết thúc hoặc deadline
△▲▽▼∵∴ さんかく sannkaku Tam giác
■□ しかく shikaku Tứ giác
☆★ ほし hoshi Dấu sao
アット atto Chữ a còng
× かける kakeru Dấu nhân
÷ わる waru Dấu chia
せっし sesshi Độ C

​Bạn đã gõ tiếng Nhật trên máy tính được chưa? Nếu có vấn đề mà vẫn chưa cài đặt thành công thì bạn hãy nhắn lại cho Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!

>>> Tải tài liệu tiếng Nhật sơ cấp dành cho người mới bắt đầu ngay!!

>>> Tổng hợp 600 từ vựng tiếng Nhật N5