Bôi đen văn bản tiếng anh là gì năm 2024

verb

  • To paint a gloomy picture of

Từ điển kỹ thuật

  • bôi đen để xoá đi: to black out
  • vôi đen: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: hóa học & vật liệublack chalkLĩnh vực: hóa học & vật liệublack chalk
  • tô bóng đen: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: toán & tindark shading

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Is more than half of the circle shaded? Vòng tròn này có phải hơn một nửa bị bôi đen không ?
  • Is more than half of this circle shaded? Có phải vòng tròn này bị bôi đen hơn một nửa không ?
  • An anonymous memo with names and dates blacked out. 1 bản ghi nhớ ẩn danh với tên và ngày tháng bị bôi đen.
  • All the patient information's blacked out. Thông tin của tất cả các bệnh nhân đều đã bị bôi đen.
  • You take a quarter and you blacken the edge, right? Cháu lấy 1 đồng xu rồi bôi đen bên cạnh, đc chứ?

Những từ khác

  1. "bôi trơn phần trên xy lanh" Anh
  2. "bôi trơn xã hội" Anh
  3. "bôi vôi" Anh
  4. "bôi xấu" Anh
  5. "bôi xấu) (ai" Anh
  6. "bôi đen để xoá đi" Anh
  7. "bôi đầy" Anh
  8. "bôi đỏ" Anh
  9. "bôlô kế" Anh
  10. "bôi xấu" Anh
  11. "bôi xấu) (ai" Anh
  12. "bôi đen để xoá đi" Anh
  13. "bôi đầy" Anh

Sự khác biệt thực sự duy nhất trong thiết kế là hệ thống bản lề đã bị bôi đen, giống như một số sản phẩm Surface mới khác.

The only real physical difference in the design is that the hinge system has been blackened, much like a number of other new Surface products.

Ở Scotland, các linh hồn thường được thể hiện dưới dạng những người đàn ông trẻ mặc áo trắng đeo mặt nạ,che khuất hoặc bôi đen khuôn mặt.

In Scotland the spirits were impersonated by young men dressed in white with masked,veiled or blackened faces.

Ở Scotland các linh hồn đã mạo nhận bởi những người đàn ông trẻ mặc áo trắng đeo mặt nạ,che khuất hoặc bôi đen khuôn mặt.

In Scotland the spirits were impersonated by young men dressed in white with masked,veiled or blackened faces.

Các mặt của tinh thể có thể được đánh bóng để cho phép chùm tia phản xạ thoát ra hoặccó thể được bôi đen để hấp thụ nó.

The sides of the crystal can be polished to allow the reflectedbeam to exit or can be blackened to absorb it.

Có thể người mơ sẽ cố gắng thay thế tại nơi làm việc hoặc bôi đen nó trong mắt chính quyền vì lợi ích riêng của họ.

It is possible that the dreamer will try to substitute at work or blacken him in the eyes of his superiors to gain his own benefit.

Phát hiện và ghi lại sự kiện giả mạo như bìa mở, đảo ngược, bôi đen, v. v.

Detection and record tamper event such as cover open, reversal, black-out, etc.

Họ đã lạm dụng sự phổ biến của Internet để đăng bài viết đó làm suy yếu và bôi đen( Việt Nam) lãnh đạo, chỉ trích( Đảng cộng sản) và phá hủy sự tin tưởng của người dân vào nhà nước".

They abused the popularity of the internet to post articles which undermined and blackened[Vietnam's] leaders, criticising the[Communist] party and destroying people's trust in the state.".

Họ bị bắn tại cngục thất Carthage, ngày 27 tháng Sáu năm 1844, khoảng 5 giờ chiều,bởi một nhóm người- bôi đen mặt- có vũ trang, khoảng chừng một trăm năm mươi đến hai trăm người.

They were shot in Carthage jail, on the 27th of June, 1844, about five o'clock p.m.,by an armed mob- painted black- of from 150 to 200 persons.

Giám đốc bộ phận truyền thông của CBP vào thời điểm đó,có tên đã bị bôi đen, cho biết tất cả mọi người mà cơ quan tương tác phải được đối xử với nhân phẩm và tôn trọng.

The director of CBP's media division at the time,whose name has been redacted, said everyone the agency interacts with should be treated with dignity and respect.

Các báo cáo về UFO đã được lưu trữ và có sẵn theo Đạo luật Tự do Thông tin, nhưng tên tuổi vàthông tin cá nhân khác của tất cả các nhân chứng đều bị bôi đen.

The UFO reports were archived and are available under theFreedom of Information Act, but names and other personal information of all witnesses have been redacted.

Sau một thời gian, chúng tôi phát hiện ra rằng cái lỗ dài này không phải là một mảnh duy nhất, màđược hình thành bởi hai lỗ tham gia từ khả năng bôi đen hoặc không làm nền để phân chia chúng.

After a while we discovered that thislong hole was not a single piece, but was formed by two holes joined from the possibility of blackening or not the background in order to divide them.

Vào tháng 10/ 2011, khi một trong những bức tranh đường phố của Banksy ở thành phố Bristol bị bôi đen, người dân nơi đây coi đó là một hành động phá hoại.

In October 2011, when one of the street pictures of Banksy in Bristol was smeared with black, the citizens considered the incident an act of vandalism.

Nhưng các nhà nghiên cứu cho biết hệ thống của họ là hệ thống đầu tiên được đào tạo bằng cách sử dụng đầy đủ các dấu hiệu xung quanh các gương mặt bị làm mờ và bôi đen.

But the researchers say their system is the first to do so using a trainable system that uses a full range of body cues surrounding blurred and blacked-out faces.

Họ đã lạm dụng sự phổ biến của Internet để gửi các bài viết ngầm phá hoại và bôi đen( lãnh đạo) Việt Nam, chỉ trích đảng( Cộng sản) và hủy hoại sự tin tưởng của người dân vào chính phủ” Chủ tịch phiên tòa Nguyễn Phi Long biện minh cho phán quyết, theo tin của Agence France- Presse.

They abused the popularity of the Internet to post articles which undermined and blackened Vietnam's(leaders), criticizing the(Communist) party and destroying people's trust in the state," Court President Nguyen Phi Long said in justifying the ruling, according to Agence France-Presse.

Cáo buộc bôi đen đối với bà Behar dường như nhanh chóng đạt được sức hút nhờ The Daily Wire, một trang web bảo thủ đã đăng một đoạn video không mong muốn từ một mùa trước của The The View, cho thấy bà Behar nói về một bộ trang phục Halloween mà bà đã làm tối làn da.

The blackface accusation against Behar appeared to quickly gain traction thanks to The Daily Wire, a conservative site that posted an undated video from an earlier season of“The View” that showed Behar talking about a Halloween costume for which she darkened her skin.

Mặc dù đã cố gắng bôi đen SMERSH phản gián của Liên Xô, nhưng sự thật vẫn nói rằng nó không chỉ vượt qua Abwehr, Zeppelin, SSI và các tổ chức tình báo khác của Đức, Romania, Phần Lan và Nhật Bản, mà còn có thể đánh bại họ hoàn toàn.

Despite attempts to blacken the Soviet counterintelligence SMERSH, the facts stubbornly say that it not only surpassed Abwehr, Zeppelin, SSI and other intelligence organizations of Germany, Romania, Finland and Japan, but was also able to completely defeat them.

Tuy nhiên, mặc dù Stenson đã cố gắng bôi đen thông tin liên lạc của Darby trong tin nhắn mà ông ấy đã đăng lên Facebook, cộng đồng mạng đã sớm tìm được danh tính của YouTuber này là Darby, và bắt đầu tấn công cô với những nhận xét tiêu cực về yêu cầu của cô.

However, although Stenson attempted to black-out Darby's contact information in the message he posted to Facebook, social media users were quick to identify the YouTuber as Darby- and began to attack her with negative comments about her request.

Bôi đen nghĩa là gì?

Bôi nhọ, làm xấu hình ảnh (của ai đó).

Bởi đen là Ctrl gì?

1. Bôi đen toàn bộ văn bản bằng tổ hợp phím Ctrl + A. Trong mọi trường hợp cần bôi đen, lựa chọn toàn bộ văn bản các bạn đều có thể sử dụng tổ hợp Ctrl + A để dùng.

Làm thế nào để bôi đen toàn bộ văn bản?

Cách bôi đen toàn bộ văn bản bằng phím tắt Ctrl + A Trong hầu hết các ứng dụng văn bản, bạn có thể sử dụng tổ hợp phím tắt sau để thực hiện bôi đen toàn bộ văn bản, đó là Ctrl + A (Windows) hoặc Command + A (macOS).

Văn bản trong tiếng Anh là gì?

- Văn bản (text) là một loại hình phương tiện để ghi nhận, lưu giữ và truyền đạt các thông tin từ chủ thể này sang chủ thể khác bằng ký hiệu gọi là chữ viết. Ví dụ: The text has been quite radically revised. (Văn bản đã được kiểm tra toàn bộ.)