Biểu thức 2 căn 3 trừ 3 căn 2 có giá trị là

Toán Học Cơ Bản Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Toán Học Cơ Bản

Biểu Thị căn bậc hai của 3-7 căn bậc hai của 48+7 căn bậc hai của 12

Rút gọn mỗi số hạng.

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại ở dạng .

Bấm để xem thêm các bước...

Thừa số trong .

Viết lại ở dạng .

Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.

Nhân với .

Viết lại ở dạng .

Bấm để xem thêm các bước...

Thừa số trong .

Viết lại ở dạng .

Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.

Nhân với .

Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.

Bấm để xem thêm các bước...

Trừ từ .

Cộng và .

Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.

Dạng Chính Xác:

Dạng Thập Phân:

Toán Học Cơ Bản Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Toán Học Cơ Bản

Rút gọn [ căn bậc hai của [2+ căn bậc hai của 3]/[2- căn bậc hai của 3]][ căn bậc hai của [2- căn bậc hai của 3]/[2+ căn bậc hai của 3]]

Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.

Nhân và .

Rút gọn biểu thức bằng cách loại bỏ các nhân tử chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Viết lại biểu thức.

Rút gọn biểu thức bằng cách loại bỏ các nhân tử chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn biểu thức bằng cách loại bỏ các nhân tử chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Viết lại biểu thức.

Chia cho .

Bất cứ nghiệm nào của đều là .

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn biểu thức bằng cách loại bỏ các nhân tử chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Viết lại biểu thức.

Chia cho .

Giải chi tiết:

Ta có:

\[\begin{array}{l}3 - 2\sqrt 2 = {\left[ {\sqrt 2 } \right]^2} - 2.\sqrt 2 .1 + {1^2} = {\left[ {\sqrt 2 - 1} \right]^2}\\3 + 2\sqrt 2 = {\left[ {\sqrt 2 } \right]^2} + 2.\sqrt 2 .1 + {1^2} = {\left[ {\sqrt 2 + 1} \right]^2}\end{array}\]

\[\begin{array}{l} \Rightarrow A = \sqrt {3 - 2\sqrt 2 } - \sqrt {3 + 2\sqrt 2 } \\\,\,\,\,\,\,A = \sqrt {{{\left[ {\sqrt 2 - 1} \right]}^2}} - \sqrt {{{\left[ {\sqrt 2 + 1} \right]}^2}} \\\,\,\,\,\,\,A = \left| {\sqrt 2 - 1} \right| - \left| {\sqrt 2 + 1} \right|\\\,\,\,\,\,\,A = \left[ {\sqrt 2 - 1} \right] - \left[ {\sqrt 2 + 1} \right]\,\,\left[ {Do\,\,\sqrt 2 - 1 > 0;\,\,\sqrt 2 + 1 > 0} \right]\\\,\,\,\,\,A = \sqrt 2 - 1 - \sqrt 2 - 1 = - 2\end{array}\]

Vậy \[A = - 2\].

Chọn A.

Đưa thừa số $5y\sqrt y $ [$y \ge 0$] vào trong dấu căn ta được

So sánh hai  số $5\sqrt 3 $ và $4\sqrt 5 $

Số nghiệm của phương trình \[\sqrt {4{x^2} - 9}  = 2\sqrt {2x + 3} \] là

Cho số thực $a > 0$. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của $a$ ?

Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số $a = 0,36.$

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Biểu thức $\sqrt {x - 3} $  có nghĩa khi

So sánh hai số $2$ và $1 + \sqrt 2 $.

Tìm các số $x$ không âm thỏa mãn $\sqrt x  \ge 3$

Tìm điều kiện xác định của $\sqrt {5 - 3x} $.

Rút gọn biểu thức $A = \sqrt {36{a^2}}  + 3a$ với $a > 0$.

Tìm $x$ để $\sqrt {\dfrac{{ - 2}}{{3x - 1}}} $ có nghĩa

Tìm giá trị của $x$ không âm biết $2\sqrt x  - 30 = 0$.

Tính giá trị biểu thức $\sqrt {15 + 6\sqrt 6 }  - \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } $.

Tìm $x$ thỏa mãn phương trình \[\sqrt {{x^2} - x - 6}  = \sqrt {x - 3} \]

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {{\rm{2}}{{\rm{x}}^2} + 2}  = 3x - 1\] là

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {{x^2} + 6x + 9}  = 4 - x\] là

Rút gọn \[P = \sqrt {6 + \sqrt 8  + \sqrt {12}  + \sqrt {24} } \]

Video liên quan

Chủ Đề