Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: What does she look like? có lời giải chi tiết gồm 10 bài tập và trên 50 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 14 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 4.
Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 14: What does she look like?
I. Read and write True or False.
This is Jim's father. He is 42 years old. He's a doctor. He likes playing football and riding a bike. He's tall and strong.
This is Jim's mother. She is 40 years old. She is a teacher. She like playing chess and going shopping. She's thinner and shorter than Jim's father.
1. Jim's father is forty-three years old.
2. He likes playing soccer.
3. He isn't short.
4. Jim's mother is a nurse.
5. She likes cooking.
6. Jim's father is thinner than Jim's mother.
Đáp án:
1 - False; 2 - True; 3 - True; 4 - False; 5 - False; 6 - False;
Hướng dẫn dịch
Đây là cha của Jim. Bác ấy 42 tuổi. Bác ấy là bác sĩ. Bác ấy thích chơi bóng đá và đi xe đạp. Bác ấy cao và khỏe.
Đây là mẹ của Jim. Cô ấy 40 tuổi. Cô ấy là giáo viên. Cô ấy thích chơi cờ và đi mua sắm. Cô ấy gầy và thấp hơn bố của Jim.
II. Choose the correct answer.
1. What does [he/ she] look like? - She is slim.
2. Who is [tall/ taller], Linh or Lien?
3. [Who/ What] does Peter look like?
4. He [am/ is] tall.
5. This book [ is/ are] thicker than that one.
Đáp án:
1. What does [he/ she] look like? - She is slim.
2. Who is [tall/ taller], Linh or Lien?
3. [Who/ What] does Peter look like?
4. He [am/ is] tall.
5. This book [ is/ are] thicker than that one.
III. Match each picture with each correct sentence.
Đáp án:
1 - A; 2 - B; 3 - D; 4 - E; 5 - C
IV. Look at the picture and choose the correct answer.
Đáp án:
1 - A; 2 - B; 3 - A; 4 - A; 5 - B
V. Reorder the words to make correct sentences.
Đáp án:
1 - What does your mother look like?
2 - Is your sister slim or fat?
3 - My brother is not very young.
4 - Her father is middle-aged.
5 - Maria is very slim and tall.
VI. Write sentence basing on available word, the first one has been done for you as an example.
Đáp án:
1 - Who is younger, your father or your mother?
- My mother is.
2 - Who is cuter, Nina’s sister or Nina’s brother?
Nina’s sister is.
3 - Who is more skinny, Barbara or Danny?
- Danny is.
4 - Who is shorter, your uncle or your aunt?
- My aunt is.
5 - Who is stronger, her dad or her mom?
- Her mom is.
Xem thêm bài tập Tiếng Anh lớp 4 có lời giải hay, chọn lọc khác:
Bài tập Unit 15: When’s children’s say?
Bài tập Unit 16: Let’s go to the book shop
Bài tập Unit 17: How much is the T-shirt?
Bài tập Unit 18: What’s your phone number?
Bài tập Unit 19: What animal do you want to see?
A. PHONICS [1] say the words aloud 1. this 2. there 3. that 4. there
Unit 14. What does he look like?
Bài 14. Anh ấy trông như thế nào?
A. PHONICS - phát âm
[1] say the words aloud - đọc to những từ sau
1. this /ðɪs/
2. three /θriː/
3. that /ðæt/
4. there /ðeə[r]/
2] Complete with the words above and say the sentences aloud
[ Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau]
key:
1. That
Kia là anh tôi
2. This
Đây là mẹ tôi
3. There
Chị tôi ở đằng kia
4. Three
Em trai tôi 3 tuổi
B. VOCABULARY - TỪ VỰNG
1] Look and write [nhìn và viết]
key:
1. old , young
Bà ấy già và cậu ấy trẻ
2. tall, short
Cô ấy cao và cậu ấy thấp
3. big, small
Cậu ấy to lớn và cô ấy nhỏ bé
2] Complete the sentences
[hoàn thành những câu sau]
key:
1. taller
Cô gái cao hơn chàng trai
2. shorter
Các chàng trai thấp hơn các cô gái
3. bigger
Ông to lớn hơn bà
4. stronger
Cô gái khỏe hơn chàng trai
C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu
1] Circle and write . [khoang tròn và viết]
key:
1. b
Mẹ bạn trông thế nào? Bà ấy trẻ
2b
Bố bạn trông thế nào? Ông ấy mảnh dẻ
3a
Ông bà bạn trông thế nào? Họ già
4b
Ai cao hơn? Người phụ nữ
5a
Ai to lớn hơn? Chàng trai
2] Read and match. [đọc và nối]
key:
1c
Ai thấp hơn? An trai cậu ấy
2b
Bố bạn có trẻ không? Có
3d
Chị gái bạn trông như thế nào? Cô ấy cao
4a
Mẹ bạn có cao không? Không
D. SPEAKING - nói
1] Read and reply [đọc và đáp lại]
key:
a. Bố tôi cao. Bố bạn trông như thế nào?
b. Mẹ bạn trông như thế nào?
c. Chị/ Anh bạn trông như thế nào?
d. Ai là người gầy hơn, bố hay mẹ bạn?
2] Ask and answer questions about what your classmates look like
Hỏi và trả lời câu hỏi trông bạn cùng lớp của bạn như thế nào
E. READING - đọc
1] Read and complete . [đọc và hoàn thành]
key:
1. mother
Kia là mẹ tôi
2. cycling
Ai cơ? Có phải bà ấy đang đi xe đạp ở đằng kia không?
3. sports
Bà ấy thích thể thao
4. doctor
Bà ấy là 1 bác sĩ
5. young
Bà ấy cao và trẻ
2] Read and tick [v] T [True] or F [False]
1T
Bố của Hoa làm việc trong 1 nhà máy
2T
Ông ấy thích chơi bóng chuyền
3F
Ông ấy thấp hơn mẹ của Hoa
4F
Mẹ Hoa không thích nấu ăn
5F
Mẹ Hoa già hơn chồng mình
Đây là bố Hoa. Ông ấy 56 tuổi. Ông ấy là 1 công nhân nhà máy. Ông ấy thích thể thao. Ông ấy thích chơi bóng chuyền và bơi lội. Ông ấy rất cao.
Đây là mẹ Hoa. Bà ấy 32 tuổi. Bà ấy là 1 y tá. Bà ấy làm việc trong bệnh viện. Bà ấy thích nấu ăn. Bà ấy trẻ và thấp hơn bố Hoa.
F. WRITING - VIẾT
1] Put the words in order [xếp những từ theo thứ tự thích hợp]
key:
1. What does your mother look like?
Mẹ bạn trông như thế nào?
2. What do your grandparents look like?
Ông bà bạn trông như thế nào?
3. My father is strong
Bố tôi rất khỏe
4. My brother is slim
Anh trai tôi gầy
5. My parents are young
Bố mẹ tôi trẻ
2] write about your mother [viết về mẹ bạn]
Tên mẹ bạn là gì? Tên bà ấy là..........
Mẹ bạn làm gì? ...............
Mẹ bạn làm ở đâu?................
Sở thích của bà ấy là gì?...............
Bà ấy trông như thế nào?................
Sachbaitap.com
Báo lỗi - Góp ý
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 4 mới - Xem ngay
Xem thêm tại đây: Unit 14. What does he look like?