Danh từ những điều hiểu biết có được do từng trải, hoặc do học tập [nói tổng quát] truyền thụ kiến thức kiến thức...
Kiến trúc
Mục lục 1 Động từ 1.1 xây dựng các công trình, thường là nhà cửa, theo những kiểu mẫu mang tính chất nghệ thuật 2 Danh...Kiến trúc sư
Danh từ người tốt nghiệp đại học ngành kiến trúc kiến trúc sư xây dựngKiến trúc thượng tầng
Danh từ toàn bộ nói chung những quan điểm về triết học, pháp luật, tôn giáo, nghệ thuật, vv và những tổ chức tương ứng...Kiến trúc địa chất
Danh từ hình dạng và cách nằm của các lớp và các khối đất đá trong một phần nào đó của vỏ Trái Đất.Kiến tạo
Mục lục 1 Động từ 1.1 xây dựng nên 2 Danh từ 2.1 kiến trúc của một phần hoặc toàn bộ vỏ Trái Đất. 2.2 [Khẩu ngữ]...Kiến tạo học
Danh từ khoa học nghiên cứu về kiến trúc của một phần hoặc toàn bộ vỏ Trái Đất.Kiến tập
Động từ [giáo sinh] dự lớp trong một trường học để học tập, rút kinh nghiệm giảng dạy giáo sinh đi kiến tập Đồng...Kiến vống
Danh từ kiến cỡ lớn, màu vàng, chân cao, sống trên cây, kết lá lại làm tổ.Kiến đen
Danh từ kiến nhỏ, màu đen, chạy nhanh, không đốt.Kiếp
Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian sống của một con người từ lúc sinh ra cho đến lúc chết 1.2 thân phận của con người,...Kiết
Mục lục 1 Danh từ 1.1 kiết lị [nói tắt] 2 Tính từ 2.1 nghèo túng đến cùng cực 2.2 [Khẩu ngữ] kiệt, keo kiệt Danh từ kiết...Kiết lị
Danh từ bệnh đường ruột gây đi ngoài nhiều lần, phân có lẫn máu và mũi, do vi khuẩn hay amib gây ra.Kiết xác
Tính từ [Khẩu ngữ] nghèo túng đến cùng cực [hàm ý coi khinh] nghèo kiết xácKiếu từ
Động từ [Từ cũ, Ít dùng] như cáo từ xin kiếu từKiềm chế
Động từ giữ ở một chừng mực nhất định không cho tự do hoạt động, tự do phát triển giận quá, không kiềm chế được...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ
Kiến tạo có ý nghĩa gì?
Kiến tạo mô tả các quá trình tạo núi, sự phát triển và ứng xử của các vùng lõi lục địa hay còn gọi là nền cổ, và cách mà các mảng kiến tạo rắn cấu tạo nên lớp ngoài cùng của Trái Đất tương tác với các phần còn lại.
Từ sữa có nghĩa là gì?
“Tự soi, tự sửa” được hiểu là tự mình nhìn vào chính mình, tự mình đánh giá, nhận xét về mình trong cả nhận thức và hành động nhằm phát hiện sai phạm, yếu kém của bản thân từ đó tìm ra nguyên nhân, giải pháp để ngăn ngừa, khắc phục, sửa chữa; là tự mình chẩn bệnh, bốc thuốc cứu mình.
Thiết có nghĩa là gì?
1. [Động] Cắt, bổ, thái. ◎Như: “thiết đoạn” 切斷 cắt đứt, “thiết thủy quả” 切水果 bổ trái cây.
Xây dựng kiến thiết là gì?
Kiến là dựng xây, thiết là sắp đặt. Nghĩa của từ kiến thiết trong ví dụ 1 là xây dựng với quy mô lớn. Ví dụ: Sự nghiệp kiến thiết nước nhà. Như vậy: Nghĩa của từ xây dựng, kiến thiết giống nhau [cùng chỉ một hoạt động] là từ đồng nghĩa.