Học tiếng anh lớp 3 unit 15 lesson 1

Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 1 trang 30, 31 - Kết nối tri thức

Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 1 trang 30, 31 - Kết nối tri thức

1 [trang 30 Tiếng Anh lớp 3]: Look, listen and repeat. [Nhìn vào tranh, nghe và lặp lại]

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

a. Con muốn một ít cơm không? – Có ạ.

b. Con muốn một ít nước ép không? – Không ạ, con cảm ơn.

2 [trang 30 Tiếng Anh lớp 3]: Listen, point and say. [Nghe, chỉ và nói]

Bài nghe:

Gợi ý:

a. Would you like some beans? – Yes, please.

b. Would you like some fish? – No, thanks.

c. Would you like some meat? – Yes, please.

d. Would you like some juice? – No, thanks.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có muốn một ít đậu không? - Vâng, làm ơn.

b. Bạn muốn một ít cá không? - Không, cám ơn.

c. Bạn có muốn một ít thịt không? - Vâng, làm ơn.

d. Bạn có muốn dùng nước trái cây không? - Không, cám ơn.

3 [trang 30 Tiếng Anh lớp 3]: Let’s talk. [Hãy nói]

Gợi ý: Would you like some fish? – Yes, please.

Hướng dẫn dịch: Con muốn một ít cá không? – Có ạ.

4 [trang 31 Tiếng Anh lớp 3]: Listen and tick. [Nghe và tích]

Bài nghe:

Đáp án:

Nội dung bài nghe:

1. Would you like some fish? – Yes, please.

2. Would you like some juice? – Yes, please.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có muốn ăn một ít cá không? - Vâng, làm ơn.

2. Bạn có muốn một ít nước trái cây không? - Vâng, làm ơn.

5 [trang 31 Tiếng Anh lớp 3]: Look, complete and read. [Nhìn, hoàn thành và đọc]

Đáp án:

1. rice

2. beans

3. fish – please

4. juice – No

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn muốn một ít cơm không?

2. Bạn muốn một ít đậu không?

3. Bạn có muốn ăn một ít cá không? - Vâng, làm ơn.

4. Con muốn một ít nước ép không? – Không, cảm ơn.

6 [trang 31 Tiếng Anh lớp 3]: Let’s sing. [Hãy hát]

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Bạn có muốn một số ...?

Bạn có muốn ăn cơm không?

Không, cám ơn.

Không, cám ơn.

Bạn có muốn dùng nước trái cây không?

Vâng, làm ơn.

Vâng, làm ơn. 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:

Lesson 2 [trang 32, 33]

Lesson 3 [trang 34, 35]

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

a]  What's that?

It's my robot.

Do you have a robot?

No, I don't.

b]  Do you have a teddy bear?

Yes. I do.

Hướng dẫn dịch:

a]  Đó là cái gì?

Đó là người máy của mình.

Bạn có người máy không?

Không, không có.

b]  Bạn có gấu nhồi bông [gấu bông] không?

Vâng, mình có.

Quảng cáo

2. Point and say. [Chỉ và nói].

a]  Do you have a doll?

Yes, I do. 

b]  Do you have a car?

Yes, I do.

c]  Do you have a robot?

No, I don't.

d]   Do you have a puzzle?

No, I don't.

Hướng dẫn dịch:

a]  Bạn có búp bê không?

Vâng, mình có.

b]  Bạn có ô tô không?

Vâng, mình có.

c]  Bạn có người máy không?

Không, không có.

d]  Bạn có trò chơi xếp hình không?

Không, không có.

Quảng cáo

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

→ Do you have a robot?

Yes, I do.

→ Do you have a car?

Yes, I do.

→ Do you have a doll?

No, I don't.

→ Do you have a teddy bear?

No, I don't.

Hướng dẫn dịch:

→ Bạn có con rô-bốt nào không?

Có, tớ có.

→ Bạn có chiếc ô tô nào không?

Có, tớ có.

→ Bạn có con búp bê nào không?

Không, tớ không có.

→ Bạn có con gấu bông nào không?

Không, tớ không có.

4. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Nam: Do you have a puzzle?

Mai: Yes, I do.

2. Mai: Do you have a puzzle?

Peter: No, I don't. I have a robot.

3. Mai: Do you have a ball?

Nam: Yes, I do.

4. Mai: Do you have a car?

Tony: No, I don't. I have a yo-yo.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có bộ xếp hình nào không?

Có, tớ có.

2. Bạn có cái yo-yo nào không?

Không, tớ không có. Tớ có một con rô-bốt.

3. Bạn có quả bóng nào không?

Có, tớ có.

4. Bạn có chiếc ô tô nào không?

Không, tớ không có. Tớ có một cái yo-yo.

5. Look, read and write. [Nhìn, đọc và viết].

1. car 2. ball 3. doll 4. Do 5. they

Hướng dẫn dịch:

Đây là những món đồ chơi của tôi ở trên giá. Tôi có một chiếc ô tô. Nó màu đỏ. Tôi có một quả bóng. Nó màu xanh. Và tôi có một con búp bê xinh đẹp. Nó tên là Lucy. Tôi thích đồ chơi của tôi lắm. Bạn có món đồ chơi nào không? Chúng là đồ chơi gì?

6. Let’s write. [Chúng ta cùng viết].

1. I have a car and a teddy bear.

2. The car is green and the teddy bear is white.

3. The car and the teddy bear are on the shelf.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có một chiếc ô tô và một chú gấu bông.

2. Chiếc xe màu xanh lá cây và gấu bông màu trắng.

3. Chiếc xe và chú gấu bông trên kệ

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-15-do-you-have-any-toys.jsp

Video liên quan

Chủ Đề