a] Tính giá trị biểu thức: \[250 + m\] với: \[m = 10; m = 0; m = 80; m = 30.\]
b] Tính giá trị biểu thức: \[873 - n\text{ với}: n = 10; n = 0; n = 70; n = 30\]
Hướng dẫn : a] Thay lần lượt giá trị của m vào biểu thức rồi thực hiện tính
b] Thay lần lượt giá trị của n vào biểu thức rồi thực hiện tính
a] Nếu \[m = 10 \] thì \[250 + m = 250 + 10 = 260 \]
Nếu \[m = 0\] thì \[250 + m = 250 + 0 = 250\]
Nếu \[m = 80\] thì \[250 + m = 250 + 80 = 330\]
Nếu \[m = 30 \] thì \[250 + m = 250 + 30 = 280\]
b] Nếu \[ n = 10\] thì \[873 - n = 873 - 10 = 863\]
Nếu \[n = 0 \] thì \[873 - n = 873 - 0 = 873\]
Nếu \[n = 70\] thì \[873 - n = 873 - 70 = 803\]
Nếu \[n = 30\] thì \[873 – n = 873 – 30 = 853\]
1. Chơi trò chơi "thay chữ bằng số".
Ví dụ:
3 | a | 3 + a |
3 | 6 | 9 |
3 | 4 | 7 |
3 | 6 | 9 |
3 | 7 | 10 |
3 | 5 | 8 |
3 | 3 | 6 |
2. Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn [sgk]
3. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 4 là .......
b. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 8 là ......
c. Giá trị của biểu thức 10 + a với b = 5 là .......
Trả lời:
a. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 4 là 12 + 4 = 16
b. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 8 là 12 + 8 = 20
c. Giá trị của biểu thức 10 + a với b = 5 là 10 + 5 = 15
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Câu 1: Trang 7 VNEN toán 4 tập 1
Viết tiếp vào ô trống [theo mẫu]:
a | 6 + a | a x 3 | a - 4 |
6 | 6 + 6 = 12 | 6 x 3 = 18 | 6 - 4 = 2 |
9 | |||
11 | |||
10 |
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 2: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1
Viết giá trị thích hợp của biểu thức vào chỗ chấm:
a. Giá trị của biểu thức 17 + a với a = 3 là ....
b. Giá của biểu thức 24 - b với b = 10 là .....
c. Giá trị của biểu thức 2 x a với a = 5 là ....
d. Giá trị của biểu thức c : 3 với c = 18 là ....
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 3: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1
Tính giá trị của biểu thức [theo mẫu]:
Mẫu: 17 - b với b = 8; Nếu b=8 thì 17 -b = 17 - 8 = 9
a. a + 25 với a = 30; b. 10 x c với c = 4 c. 30 + 2 x m với m= 6
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 4: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1
Viết vào ô trống [theo mẫu]:
p | Biểu thức | Tính giá trị của biểu thức |
9 | 10 x p | 10 x 9 = 90 |
5 | 12 + p x 3 | |
4 | [30 - p] : 2 | |
8 | 5 x p + 21 |
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 5: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1
Một hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có: P = a x 4
Hãy tính chu vi hình vuông với:
a = 3cm, a = 5dm, a = 8m
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 1: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1
Em nghĩ ra biểu thức chứa một chữ có cả phép cộng và phép nhân rồi cùng người lớn tính giá trị biểu thức khi thay chữ bằng các số khác nhau.
=> Xem hướng dẫn giải
Từ khóa tìm kiếm: giải bài 3 biểu thức có chứa một chữ, biểu thức có chữa một chữ trang 5 vnen toán 4, bài 3 sách vnen toán 4 tập 1, giải sách vnen toán 4 tập 1 chi tiết dễ hiểu.
Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 3: Biểu thức có chứa một chữ
Câu 1: Trang 5 - vbt toán 4 tập 1
Tính:
Trả lời:
Câu 2: Trang 5 - vbt toán 4 tập 1
Nối [theo mẫu]:
Trả lời:
Câu 3: Trang 5 - vbt toán 4 tập 1
Tìm $x$, biết:
a] $x$ + 527 = 1892 b] $x$ - 631 = 361
....................................................................
c] $x$ x 5 = 1085 d] $x$ : 5 = 187
....................................................................
Trả lời:
a] $x$ + 527 = 1892
$x$ = 1892 - 527
$x$ = 1365
b] $x$ - 631 = 361
$x$ = 361 + 631
$x$ = 992
c] $x$ x 5 = 1085
$x$ = 1085 : 5
$x$ = 217
d] $x$ : 5 = 187
$x$ = 187 × 5
$x$ = 935
Câu 4: Trang 5 - vbt toán 4 tập 1
Trong buổi đồng diễn thể dục, các bạn học sinh xếp thành các hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Hỏi 6 hàng có bao nhiêu bạn?
Trả lời:
Số học sinh có trong một hàng là:
64 : 4 = 16 [học sinh]
Số học sinh có trong 6 hàng là:
16 × 6 = 96 [học sinh]
Đáp số : 96 học sinh
Từ khóa tìm kiếm: vbt toán 4 tập 1, giải bài 3 vbt toán 4, giải bài ôn tập các số đến 100000 [tiếp theo] trang 5
Bài 1 trang 5 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Tính :
Trả lời
Bài 2 trang 5 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Nối [theo mẫu]:
Trả lời
Bài 3 trang 5 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Tìm x, biết:
a] x + 527 = 1892 b] x − 631 = 361
c] x × 5 = 1085 d] x : 5 = 187
Trả lời
a] x + 527 = 1892
x = 1892 - 527
x = 1365
b] x – 631 = 361
x = 361 + 631
x = 992
c] x × 5 = 1085
x = 1085 : 5
x = 217
d] x : 5 = 187
x = 187 × 5
x = 935
Bài 4 trang 5 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Trong buổi đồng diễn thể dục, các bạn học sinh xếp thành các hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Hỏi 6 hàng có bao nhiêu bạn?
Trả lời
Số học sinh có trong một hàng là:
64 : 4 = 16 [học sinh]
Số học sinh có trong 6 hàng là:
16 × 6 = 96 [học sinh]
Đáp số : 96 học sinh