- l . Ví dụ: Linda. "Hello, Linda."
- n . Ví dụ: night. "Good night."
Nghe và đọc lại.
Ở phần này, các em sẽ được tập cách phát âm của phụ âm “l” và “n". Nghe thật kỹ đoạn ghi âm và đọc theo. Sau đó đọc ghép phụ âm “l” vào từ "Linda" và phụ âm "n" vào từ "night". Các em nên luyện phát âm nhiều lần để đọc thành thạo hai phụ âm trên.
Hello, Linda. Xin chào, Linda.
Good night. Chúc ngủ ngon.
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
Mở CD lên và nghe, nếu nghe chưa được có thể nghe lại vài lần. Sau khi đã nghe được câu trong bài nghe. Các em sẽ khoanh tròn từ nghe được và viết vào chỗ trống. Sau đó các em đọc to câu vừa nghe được.
1. B 2. B 3. B 4. A
Bài nghe:
Hello. I'm Nam.
I'm from England.
Hello. My name's Linda.
Good night.
3. Let’s chant.
Chúng ta cùng hát ca.
Mở CD lên nghe vài lần để làm quen với giai điệu bài hát. Sau đó trở lại và cùng hát theo.
Hello, friends!
Xin chào các bạn!
Hello. I'm Linda.
I'm from England.
Nice to meet you, Linda.
Xin chào. Mình là Linda.
Mình đến từ nước Anh.
Rất vui được gặp bạn, Linda.
Hello. I'm Nam.
I'm from Viet Nam. Nice to meet you, Nam.
Xin chào. Mình là Nam.
Mình đến từ nước Việt Nam.
Rất vui được gặp bạn, Nam.
Hello, Linda.
Hello, Nam.
We're friends,
Xin chào, Linda.
Xin chào, Nam.
Chúng ta là bạn.
4. Read and answer.
Đọc và trả lời.
Với bài tập này, các em đọc toàn bộ nội dung "Thẻ học sinh" để nắm nội dung và trả lời câu hỏi. Trong quá trình đọc thì các em có thể tự mình có thể dịch sơ lược nội dung. Trong quá trình dịch, những từ vựng nào không hiểu có thể hỏi bạn bè, thầy cô hoặc tra từ điển để hiểu.
STUDENT’S CARD
THẺ HỌC SINH
Name: Do Thuy Hoa
Tên: Đồ Thúy Hoa
Hometown: Ha Noi, Viet Nam
Quê quán: Hà Nội, Việt Nam
School: Nguyen Du Primary School
Trường: Trường Tiểu học Nguyễn Du
Class: 4A Lớp: 4A
STUDENT’S CARD
THẺ HỌC SINH
Name: Tony Jones
Tên: Tony Jones
Hometown: Sydney, Australia
Quê quán: Sydney, úc
School: Nguyen Du Primary School
Trường: Trường Tiểu học Nguyễn Du
Class: 4A Lớp: 4A
What is the girl's name? Tên của cô gái là gì?
--> The girl's name is Do Thuy Hoa. Cô gái tên là Đỗ Thúy Hoa.
Where is she from? Cô ấy đến từ đâu?
—> She is from Ha Noi, Viet Nam. Cô ấy đến từ Hà Nội, Việt Nam.
What is the boy's name? Tên của chàng trai là gì?
--> The boy's name is Tony Jones. Chàng trai tên là Tony Jones.
Where is he from? Cậu ây từ đâu đến?
→ He is from Sydney, Australia. Cậu ấy đến từ Sydney, úc.
5. Write about you.
Viết về em.
Phần này, các em sẽ viết một đoạn văn ngắn về mình từ gợi ý sau của đề bài.
Viết tên em, quê em và trường em.
My name is Do Ngoc Phuong Trinh.
I am from Ho Chi Minh City, Viet Nam.
My school is Ngoe Hoi Primary School.
Tên tôi là Đỗ Ngọc Phương Trinh.
Tôi đến từ Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Trường tôi là Trường Tiểu học Ngọc Hồi.
6. Project.
Dự án.
Các em sẽ làm dự án là một chiếc thẻ học sinh của chính mình. Các em có thể tham khảo chiếc thẻ học sinh ở trong phần 4 hoặc tham khảo một số thẻ học sinh mà thực tế các em có. Vẽ và điền đầy đủ thông tin về một chiếc thẻ học sinh theo mẫu. Sau đó trình bày cho giáo viên và các bạn trong lớp về chiếc thẻ của mình làm.
Làm một tấm thẻ của chính mình. Sau đó nhìn vào thẻ của bạn học và nói cho giáo viên về cậu ấy/ cô ấy.
Name: Do Ngoc Phuong Trinh
Tên: Đỗ Ngọc Phương Trinh
Hometown: Ho Chi Minh City, Viet Nam
Quê quán: Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
School: Ngoc Hoi Primary School
Trường: Trường Tiểu học Ngọc Hồi
Class: 4B
Lớp: 4B
Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 4 unit 1 lesson 2 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.
Listen and repeat. [Nghe và lặp lại]
Bài nghe:
Hello, Linda.
Good night.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, Linda
Chúc ngủ ngon
Listen and circle... [Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc to]
Bài nghe:
Bài nghe:
1. Hello. I'm Nam.
2. I'm from England.
3. Hello. My name's Linda.
4. Good night.
Hướng dẫn dịch:
1. Xin chào. Tôi là Nam.
2. Tôi đến từ nước Anh.
3. Xin chào. Tên tôi là Linda.
4. Chúc ngủ ngon.
Let’s chant. [Cùng hát]
Bài nghe:
Hello, friends!
Hello. I'm Linda.
I'm from England.
Nice to meet you, Linda.
Hello. I'm Nam.
I'm from Viet Nam. Nice to meet you, Nam.
Hello, Linda.
Hello, Nam.
We're friends,
Hướng dẫn dịch:
Xin chào các bạn!
Xin chào. Mình là Linda.
Mình đến từ nước Anh.
Rất vui được gặp bạn, Linda.
Xin chào. Mình là Nam.
Mình đến từ nước Việt Nam.
Rất vui được gặp bạn, Nam.
Xin chào, Linda.
Xin chào, Nam.
Chúng ta là bạn.
Read and answer. [Đọc và trả lời]
1. What is the girl's name?
→ The girl's name is Do Thuy Hoa.
2. Where is she from?
→ She is from Ha Noi, Viet Nam.
3. What is the boy's name?
→ The boy's name is Tony Jones.
4. Where is he from?
→ He is from Sydney, Australia.
Hướng dẫn dịch:
1. Tên của cô gái là gì?
→ Cô ấy tên là Đỗ Thúy Hoa.
2. Cô ấy đến từ đâu?
→ Cô ấy đến từ Hà Nội, Việt Nam.
3. Tên của chàng trai là gì?
→ Chàng trai tên là Tony Jones.
4. Cậu ấy từ đâu đến?
→ Cậu ấy đến từ Sydney, Úc.
Write about you. [Viết về chính bạn]
My name is Le Vu Long.
I am from Hai Phong, Viet Nam.
My school is Nguyen Tat Thanh primary school.
Hướng dẫn dịch:
Tên tôi là Lê Vũ Long.
Tôi đến từ Hải Phòng, Việt Nam.
Trường của tôi là trường Tiểu học Nguyễn Tất Thành.
Project. [Dự án]
Name: Le Vu Long
Hometown: Hai Phong, Viet Nam.
School: Nguyen Tat Thanh primary school.
Class: 4A
Hướng dẫn dịch:
Tên: Lê Vũ Long
Quê quán: Hải Phòng, Việt Nam.
Trường học: Trường tiểu học Nguyễn Tất Thành.
Lớp: 4A
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh Unit 1 lesson 1 lớp 4 trang 10,11, ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.
Đánh giá bài viết
Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 4 unit 11 lesson 3 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.
Listen and repeat. [Nghe và đọc lại.]
Bài nghe:
cook: My mother cooks at six o'clock.
book: Your book is on the table.
noon: I play football at noon.
school: They have lunch at school.
Hướng dẫn dịch:
Mẹ tôi nấu ăn lúc sáu giờ.
Quyển sách của bạn ở trên bàn.
Tôi chơi đá bóng vào buổi trưa.
Họ ăn trưa tại trường.
Listen and circle...[Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.]
1. book
2. school
3. cook
4. noon
Hướng dẫn dịch:
1. Nhìn kìa! Quyển sách màu đỏ.
2. Họ thường đọc sách ở trường.
3. Anh trai lớn của tôi có thể nấu ăn.
4. Những đứa trẻ thường xuyên chơi đá bóng vào buổi trưa.
Let’s chant. [Cùng hát.]
Bài nghe:
What time do you go to school?
What time do you go to school?
Seven o'clock in the morning
Seven o'clock in the morning
Is time for school.
What time do you have dinner?
Six o'clock in the evening
Six o'clock in the evening
Is time for dinner.
Hướng dẫn dịch:
Bạn đi học lúc mấy giờ?
Bạn đi học lúc mấy giờ?
Bảy giờ sáng.
Bảy giờ sáng.
Là giờ đi học.
Bạn ăn tối lúc mấy giờ?
Sáu giờ tối.
Sáu giờ tối.
Là giờ ăn tối.
Read and complete. [Đọc và hoàn thành.]
1. 7 a.m. [seven]
2. 5 [five o'clock]
3. has dinner
4. goes to bed
Hướng dẫn dịch:
Phong học tại Trường Tiểu học Nguyễn Du. Mỗi ngày cậu ấy thức dậy vào lúc sáu giờ ba mươi. Cậu ấy đi học lúc 7 giờ sáng. Trường bắt đầu học lúc 7 giờ 30 sáng và kết thúc lúc 4 giờ 30 chiều. Cậu ấy về nhà lúc 5 giờ. Cậu ấy ăn tối lúc 7 giờ 15. Sau đó cậu ấy làm bài tập và nghe nhạc. Cậu ấy đi ngủ lúc 9 giờ 45.
1. Phong đi học lúc 7 giờ sáng.
2. Cậu ấy về nhà lúc 5 giờ.
3. Cậu ấy ăn tối lúc 7 giờ 15.
4. Cậu ấy đi ngủ lúc 9 giờ 45.
Write about you. [Viết về bản thân em.]
Linda gets up at six o'clock. She has breakfast at six forty-five.
She goes to school at seven o'clock. She watches TV at 8.30 pm.
And she goes to bed at nine-fifteen.
Hướng dẫn dịch:
Linda thức dậy vào lúc ó giờ. Cô ấy ăn sáng lúc 6 giờ 45.
Cô ấy đến trường lúc 7 giờ. Cô ấy xem ti vi lúc 8 giờ 30 tối.
Và cô ấy đi ngủ lúc 9 giờ 15.
Project. [Dự án.]
Activity | Time | |
In the morning | + get up + have breakfast | + 6.30 + 6.45 |
In the afternoon | + go home + go swimming | + 4.00 + 4.30 |
In the evening | + have dinner + go to bed | + 6.30 + 9.30 |
Hướng dẫn dịch:
Hoạt động | Thời gian | |
Buổi sáng | + thức dậy + ăn sáng | + 6h30 + 6h45 |
Buổi chiều | + về nhà + đi bơi | + 4h chiều + 4h30 chiều |
Buổi tối | + ăn tối + đi ngủ | + 6h30 tối + 9h30 tối |
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 3 trang 10, 11 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.
Đánh giá bài viết