Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 34

costumes (trang phục)

unique (độc đáo, độc nhất)

activities (các hoạt động)

communal (của chung, công)

ethnic (thuộc) dân tộc)

cultural groups (các nhóm văn hóa)

diverse (đa dạng)

1.

At the Museum of Ethnology, you can see many ways of life of different _________________ in our country.

(Ở Bảo tàng Dân tộc học, bạn có thể thấy nhiều cách sống của _________________ khác nhau ở nước ta.)

Đáp án: cultural groups

2.

In each village of the Bahnar there is a __________ house, where public _____________ are held.

(Ở mỗi làng của người Ba Na, có một ngôi nhà _________________ , nơi mà _________________ cộng đồng được tổ chức)

Đáp án: communal, activities

3.

Young women of each ethnic group in Viet Nam have their own characteristics and ____________, making the beauty of the 54 ethnic groups more ______________ and attractive.

(Phụ nữ trẻ của mỗi nhóm dân tộc ở Việt Nam có tính cách riêng của họ và _________________riêng làm cho vẻ đẹp của 54 nhóm dân tộc _________________ và thu hút hơn.)

Đáp án: costumes, diverse

4.

Many special schools have been built to improve the education standards of ____________ people.

(Nhiều trường học đặc biệt được xây dựng để cải thiện tiêu chuẩn giáo dục của nhóm ____________)

Đáp án: ethnic

5.

Although ethnic groups have their own ___________ culture, they have established good relations and cooperation with each other.

(Mặc dù những nhóm dân tộc có văn hóa ___________ riêng của họ, họ đã thiết lập nên những mối quan hệ tốt và hợp tác tốt với nhau.)

Đáp án: unique

LESSON 3 (Bài học 3)

Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

pl plane       She has a plane.

sh ship        Do you have a ship?

Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).

Click tại đây để nghe:

1. ship    2. plane

Audio script

1. Linda has a ship.

2. My brother doesn't have a plane.

Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

Click tại đây để nghe:

Do you have a doll?

Do you have a doll? .Yes, I do.

Yes, I do. Do you have a car?

No, I don't. No, I don't.

Does he have a puzzle?

Yes, he does. Yes, he does.

Do he have a plane?

No, he doesn't. No, he doesn't.

Does she have a robot?

Yes, she does. Yes, she does.

Do she have a teddy bear?

No, she doesn't. No, she doesn't.

Bạn có một con búp bê phải không?

Bạn có một con búp bê phải không?

Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn có một chiếc xe phải không?

Không, mình không có. Không, mình không có.

Cậu ấy có một bộ lắp ghép hình phải không?

Vâng, cậu ấy có. Vâng, cậu ấy có.

Cậu ấy có một chiếc máy bay phải không?

Không, cậu ây không có. Không, cậu ấy không có.

Cô ấy có một người máy phải không?

Vâng, cô ấy có. Vâng, cô ây có. Cô ấy có một gấu bông phải không?

Không, cô ấy không có. Không, cô ây không có.

Bài 4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).

(1) toys (2) orange (3) two (4) ship (5) green

Em trai mình có một vài món đồ chơi. Cậu ấy có ba người máy. Chúng màu cam, đen và đỏ. Cậu có hai chiếc xe hơi. Chúng màu xanh da trời và màu nâu. Cậu có một chiếc thuyền Nó màu xanh lá cây.

Bài 5. Write about you. (Viết về em).

1. Yes, I do.

2. I have a doll, a teddy bear and a puzzleệ

4. He has a robot, a car and a ship.

Bài 6. Project. (Đề án/Dự án).

Các em có thể sử dụng một số mẫu câu sau để hỏi và trả lời về làm đồ chơi bằng giấy.

Do you have a paper toy?

Bạn có đồ chơi bằng giấy không?

Yes, I do. This is my paper plane.

Vâng, mình có. Đây là máy bay giấy của mình.

It's big / small.

Nó lớn / nhỏ.

It's green / red.

Nó màu xanh lá cây / màu đỏ.

Giaibaitap.me


Page 2

Bài 1. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

1. a 2. a 3. b 4. b 5. a

Audio script

1 . Peter: Who's that?

Mai: That's my father.

2. Mai: This is my bedroom.

Linda: Oh, it's nice.

3. Nam: Where's your yo-yo?

Tony: It's there, on the shelf,

4. Tony: Are there any maps in your classroom?

Mai: Yes, there are two.

5. Tony: Do you have a robot?

Mai: No, I don't. But I have a doll.

Bài 2.  Listen and number. (Nghe và đánh số).

Click tại đây để nghe:

a 3 b 4 c 1 d 2

Audio script

1 . Tony: I have a new toy.

Mai: What is it?

Tony: It's a kite.

2. Mai: That's the garden. Come and have a look.

Linda: Oh, it's beautiful.

3. Peter: Where's your sister?

Nam: She's in the kitchen with my mother.

4. Tony: How many posters are there in your room? Nam: There are two.

Bài 3. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).

(1) house (2) bedrooms (3) bathroom (4) small (5) There   (6) They

Đây là ngôi nhà của mình. Nó lớn. Có một phòng khách, một nhà bếp, ba phòng ngủ và một khu vườn. Có một phòng tắm trong mỗi phòng ngủ. Đây là phòng ngủ của mình. Nó thì nhỏ. Có một cái giường, một cái bàn học, một cái ghế, và một cái kệ sách (tủ sách). Có một áp phích lớn trên tường. Nhìn kìa! Mình có ba quả bóng. Chúng ở dưới giường.

Bài 4. Read and match. (Đọc và nối).

1 - c How old is your father? - He's thirty-seven.

2  - a Do you have any toys? - Yes, I do.

2-   d Who's that? - It's my sister.

3  - b Is there a balcony in your classroom? - Yes, there is.

Bài 5. Look and say. (Nhìn và nói).

1. Who are they?

It's Mai's/Phong's family.

2. What room is it?

It's a bedroom.

3. Are there any sofas/tables/chairs/pictures?

Yes, there is/there are/there are/there are.

 How many are there?

There is a sofa.

There are two tables.

There are eight chairs.

There are two pictures.

Đây là cách trả lời kết hợp hai câu hỏi ở trên:

Yes, there is a sofa.

Yes, there are two tables.

Yes, there are eight chairs.

Yes, there are two pictures.

4. Where's the chair/school bag?

The chair is next to the desk.

The school bag is on the desk.

Where are the balls/books/posters?

The balls are under the bed. The books are on the desk,

The posters are on the wall.

Giaibaitap.me


Page 3

Bài 1.  Read the story. Put these lines in the correct bubbles. Then listen and check. (Đọc câu chuyện. Điền những phần còn thiếu vào khung hội thoại cho đúng. Sau đó nghe và kiểm tra lại).

Click tại đây để nghe:

a)  There are eight rooms in my house. How many rooms are there in your house?

b)   How many brothers and sisters do you have?

I have two sisters and one brother.

c)  Where are they?

They are here.

d)  Who is Mimi?

Mimi is my sister.

1. Who's Mimi?

2. How many brothers and sisters do you have?

3. Where are they?

4. How many rooms are there in your house?

Audio script

Miu: Who's Mimi?

Chit: She's my sister.

Miu: How many brothers and sisters do you have?

Chit: I have two sisters and one brother.

Miu: Where are they?

Chit: They are here.

Miu: Hello!Chit: This is my sister Mimi and this is my sister Nini.

Mimi and Nini: Hello!

Chit:- And that's my brother, Jack.

Miu: Hello!

Jack: Hello!

Miu: How many rooms are there in your house?

Chit: Eight.

Miu: Eight rooms? That's a big house!

Chit: Yes, it's a big mouse house!

Miu: A big mouse house! That's nice!

Chit: Yes, it is!

Bài 2.  Correct the answers. (Sửa những câu trả lời sau).

1. No, he has two sisters.

2. No, he has one brother.

3. No, Chit's brother name is Jack,

4. No, there are eight rooms in the mouse house.

Bài 3.  Unscramble these words from the conversation.

(Sắp xếp lại những từ có trong cuộc đàm thoại trên).

a. sister (chị/em gái) b. brother (anh/em trai)

c. house (căn nhà) d. rooms (nhiều căn phòng)

e. hello (xin chào) f. mouse (chuột)

Bài 4.  Complete the conversation between Miu and Mimi. (Hoàn thành đoạn hội thoại giữa Miu và Mimi).

Click tại đây để nghe:

 (1) name's    (2) your name (3) name's (4) to meet you (5) Nice to meet you

Miu: Xin chào, tên của mình là Miu.

Tên bạn là gì? Mimi: Tên của mình là Minni.

Miu: Rất vui được gặp bọn, Mimi.

Mimi: Mình cũng rất vui được gặp bạn, Miu.

Audio script

Miu: Hello, my name's Miu. What's your name?

Mimi: My name's Mimi.

Miu: Nice to meet you, Mimi.

Mimi: Nice to meet you too, Miu.

Giaibaitap.me