Bài tập kinh tế vĩ mô chương 1

Chương 1: Trắc nghiệm Câu 1: Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầu của cải vật chất cho xã hội, chứng tỏ rằng: a. Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những nhu cầu có giới hạn của xã hội b. Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của xã hội c. Có sự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học d. Không có câu nào đúng Câu 2: Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là: a. Vấn đề hiệu quả rất được quan tâm b. Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế c. Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 3: Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm: a. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa mãn cao nhất nhu cầu của xã hội b. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế c. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội d. Các câu trên đều đúng Câu 4: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng: a. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên b. Cao nhất của 1 quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao c. Cao nhất của 1 quốc gia đạt được d. Câu (a) và (b) đúng

Show

    Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng: a. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một khoảng thời gian nào đó b. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc c. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được d. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế Câu 6: Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì: a. Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên b. Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải c. Câu (a), (b) đều đúng d. Câu (a), (b) đều sai Câu 7: Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm: a. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái b. Giảm thất nghiệp c. Giảm dao động của GDP thực duy trì cán cân thương mại cân bằng d. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 8: “Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 20% mỗi năm trong giai đoạn 1992 – 1995”, câu nói này thuộc: a. Kinh tế vi mô và thực chứng b. Kinh tế vĩ mô và thực chứng c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc d. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc

    Câu 6: Đồng nhất thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng a. Y = C + I + G b. C + I = C + S c. S + T = I + G d. S = f(Y) Câu 7: Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP danh nghĩa a. Tính theo giá cố định b. Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng c. Tính cho một thời kỳ nhất định d. Không cho phép tình giá trị hàng hóa trung gian Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải là 1 yếu tố chi phí: a. Thu nhập của chủ sở hữu xí nghiệp b. Tiền lương của người lao động c. Trợ cấp trong kinh doanh d. Tiền thuê đất Câu 9: Chi chuyển nhượng là các khoản: a. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh b. Trợ cấp thất nghiệp c. Trợ cấp hưu trí d. Tất cả các câu trên Câu 10: Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở: a. Mục đích sử dụng b. Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu c. Thời gian tiêu thụ d. Các câu trên đều sai

    Câu 11: GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo a. Quan điểm lãnh thổ b. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm c. Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong và ngoài nước trong năm. d. Câu (a) và (b) đều đúng Câu 12: Sản lượng tiềm năng là: a. Mức sản lượng mà nền kinh tế có thể đạt được tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên b. Mức sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể đạt được tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp bằng không c. Mức sản lượng mà nền kinh tế có thể đạt được khi sử dụng 100% các nguồn lực d. Các câu trên đều sai Câu 13: Thu nhập khả dụng là thu nhập: a. Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn của dân chúng b. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân c. Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng d. Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài Câu 14: Tăng trưởng kinh tế xảy ra khi: a. Giá trị sản lượng hàng hóa tăng b. Thu nhập trong dân cư tăng lên c. Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển sang phải d. Các câu trên đều đúng Dùng thông tin sau đây để trả lời các câu hỏi từ 15 đến 21 Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ của 1 nước như sau: Tổng đầu tư 300, đầu tư ròng 100, tiền lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay 50, lợi nhuận 120, thuế gián thu 100, thu nhập ròng từ nước ngoài 100, chỉ số giá năm 2004 là 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn vị năm gốc là 100) Câu 15: GDP danh nghĩa theo giá thị trường a. 1000 b. 1100 c. 1200 d. 900

    1. Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi c. Mức thay đổi trong AD khi Y thay đổi 1 đơn vị d. Không câu nào đúng Câu 6: Nếu đầu tư gia tăng thêm một lượng 15 và khuynh hướng tiêu dùng biên là 0, khuynh hướng đầu tư biên = 0. Mức sản lượng sẽ: a. Gia tăng thêm là 19 b. Gia tăng thêm là 27 c. Gia tăng thêm là 75 d. Không có câu nào đúng Câu 7: Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10 tỷ, Cm = 0, Im = 0, mức sản lượng sẽ: a. Giảm xuống 40 tỷ b. Tăng lên 40 tỷ c. Giảm xuống 13,33 tỷ d. Tăng lên 13,33 tỷ Câu 8: Số nhân của nền kinh tế đơn giản trong trường hợp đầu tư thay đổi theo sản lượng sẽ là:

    a.

    b.

    c.

    d.

    Câu 9: Nếu MPS = 0, MPI = 0 khi đầu tư giảm bớt 5 tỷ. Mức sản lượng sẽ thay đổi a. Giảm xuống 10 tỷ b. Tăng thêm 25 tỷ c. Tăng thêm 10 tỷ d. Giảm xuống 25 tỷ Câu 10: Nếu tiêu dùng tự định là 35 tỷ, đầu tư tự định là 35 tỷ, MPI = 0, MPC = 0. Mức sản lượng cân bằng là: a. 700 tỷ b. 350 tỷ c. 210 tỷ d. 850 tỷ Dùng thông tin sau đây để trả lời từ câu 11 đến câu 14: C = 120 + 0 I = 50 + 0 Yp = 1000 Un = 5% Câu 11: Tính mức sản lượng cân bằng

    1. 850 b. 750 c. 600 d. 1000 Câu 12: Tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng cân bằng: a. 13,8% b. 20% c. 12,5% d. Không câu nào đúng Câu 13: Giả sử đầu tư tăng thêm là 20. Vậy mức sản lượng cân bằng mới: a. 870 b. 916,66 c. 950 d. Không câu nào đúng Câu 14: Với kết quả ở câu 13 để đạt được sản lượng tiềm năng, tiêu dùng phải thay đổi một lượng là bao nhiêu? a. 50 b. 10 c. 15 d. Không câu nào đúng Câu 15: Tại giao điểm của 2 đường AS và AD trong đồ thị 45 0 a. Tổng cung hàng hóa và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hóa và dịch vụ b. Tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu c. Tổng sản lượng bằng tổng thu nhập d. Câu a, b, c đều đúng Câu 16: Chi tiêu đầu tư phụ thuộc: a. Đồng biến với lãi suất b. Đồng biến với sản lượng quốc gia c. Nghịch biến với lãi suất d. Câu b và c đúng Câu 17: Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là: a. Không còn lạm phát b. Không còn thất nghiệp c. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp d. Câu a, b, c đều sai Câu 18: Tiêu dùng tự định là: a. Tiêu dùng tối thiểu b. Tiêu dùng không phụ thuộc thu nhập c. Tiêu dùng tương ứng với tiết kiệm tự định d. Câu a, b, c đều đúng Câu 19: Thu nhập giảm làm cho tiêu dùng giảm, tiêu dùng giảm kéo mức thu nhập xuống, như vậy: a. Thu nhập là biến số của tiêu dùng b. Thu nhập là biến số của thu nhập c. Thu nhập và tiêu dùng đôi khi vừa là hàm số vừa là biến số
    1. Các câu trên đều đúng Câu 27: Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng đường tổng cung AS a. AS thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng b. AS nằm ngang c. AS dốc lên d. AS nằm ngang khi Y < Yp và thẳng đứng khi Y = Yp Câu 28: Nhân tố chính nào là nhân tố ảnh hưởng đến tiêu dùng của hộ gia đình: a. Thu nhập khả dụng b. Thu nhập dự toán c. Lãi suất d. Các câu trên đều đúng Câu 29: Thu nhập khả dụng là phần thu nhập các hộ gia đình nhận được a. Sau khi đã nộp các khoản thuế cá nhân, bảo hiểm xã hội và nhận thêm các khoản chi chuyển nhượng của chính phủ b. Do cung ứng các yếu tố sản xuất c. Sau khi đã trừ đi phần tiết kiệm d. Không câu nào đúng Câu 30: Thuật ngữ “tiết kiệm” được sử dụng trong phân tích kinh tế là: a. Tiền sử dụng vào mục đích thanh toán khoản nợ đã vay b. Tiền mua bảo hiểm cá nhân, tiền mua cổ phiếu c. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng d. Các câu trên đều đúng Câu 31: Tiêu dùng có mối quan hệ a. Nghịch chiều với thu nhập dự đoán b. Cùng chiều với thu nhập khả dụng c. Cùng chiều với lãi suất d. Các câu trên đều sai Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng: a. Khi Yd = 0 thì tiêu dùng vẫn là số dương b. MPC + MPS = 1 c. MPC không thể lớn hơn 1 d. MPC và MPS luôn trái dấu nhau Câu 33: Trong nền kinh tế đóng không có chính phủ, bắt đầu từ mức cân bằng. Giả sử MPC

    \= 0, tăng đầu tư tự định 30 tỷ, thì sản lượng tăng thêm a. 30 tỷ nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y bằng 0 b. 75 tỷ nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y bằng 0 c. 150 tỷ nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y khác 0 d. Không câu nào đúng Câu 34: Trong một nền kinh tế đóng không có CP. Nếu nhu cầu đầu tư dự kiến là 400 tỷ và hàm tiêu dùng C = 100 + 0 mức thu nhập cân bằng là:

    1. 2500 tỷ b. 1000 tỷ c. 2000 tỷ d. Không câu nào đúng Câu 35: Trong lý thuyết tổng quát Keynes liên kết mức nhân dụng với: a. Thu nhập khả dụng b. Sản lượng c. Số giờ làm việc trong tuần d. Không câu nào đúng Câu 36: Khi tổng cung vượt tổng cầu, hiện tượng xảy ra ở các hãng là: a. Tăng lợi nhuận b. Giảm hàng tồn kho c. Tăng hàng tồn kho d. Tồn kho không đổi và sản lượng sẽ giảm Câu 37: Keynes kết luận rằng giao điểm của tổng cầu và tổng cung a. Sẽ luôn là mức toàn dụng nhân công b. Sẽ không bao giờ là mức toàn dụng nhân công c. Không bao giờ là vị trí cân bằng d. Không nhất thiết là mức toàn dụng Câu 38: Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư: a. Lãi suất b. Lạm phát dự đoán c. Sản lượng quốc gia d. Tất cả các câu trên đều đúng