Bài tập hóa lý 1 có lời giải năm 2024
Bài t ậ p hóa lý cơ sở rút g ọ n S ưu t ầ m và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ BÀI T ẬP HOÁ LÝ CƠ SỞ MỤC LỤCChương 1: Nguyên lý I nhi ệt động học………………………..2Chương 2: Nguyên lý II nhi ệt động học…………………….. 7 Chương 3: Cân b ằng hóa học……………………………….. 13 Chương 4: Cân b ằng pha…………………………………….. 22 Chương 5: Dung d ịch v à cân b ằng dung dịch - hơi……….. 27 Chương 6: Cân b ằng giữa dung dịch lỏng v à pha r ắn 34 Chương 7: Điện hóa học……………………………………... 40 Chương 8: Động hóa học……………………………………1 18 Chương 9: H ấp phụ v à hóa keo ........................................ 58 1 Bài t ậ p hóa lý cơ sở rút g ọ n S ưu t ầ m và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ Chương 1NGUYÊN LÝ I NHI ỆT ĐỘNG HỌC 1.1. Nguyên lý I nhiệt động học 1.1.1. Nhiệt và công Nhi ệt v à công là hai hình th ức truyền năng lượng của hệ. Công ký hi ệu l à A và nhi ệt ký hiệu l à Q. Quy ước dấu Công A Nhi ệt Q H ệ sinh \> 0< 0 H ệ nhận < 0\> 0 1.1.2. Nguyên lý I nhiệt động học Bi ểu thức của nguy ên lý I nhi ệt động học: U=Q-AKhi áp d ụng cho một quá tr ình vô cùng nh ỏ: dU = Q - A Ở dạng tích phân nguyên lý I có th ể được viết: ΔU Q V 2 PdV V 1 1.1.3.Áp d ụng nguyên lý I cho một số quá trình.1.1.3.1.Quá trìnhđẳng tích: V = const, dV = 0. A v V 2 PdV 0 T ừ đó ta có: Q V \= V 1 U 1.1.3.2.Quá trìnhđẳng áp: P = const, dP = 0. A p \= P.(V 2 - V 1 ) = P. V Do đó :Q p \=U+P V= (U+PV)= H 1.1.3.3. Quá trìnhđẳng áp của khí lý tưởng T ừ phương tr ình tr ạng thái khí lý tưởng: PV = nRT Ta có: A p \= P V = nR T U p \= Q p – nR T 1.1.3.4.Quá trình dãn nở đẳng nhiệt của khí lý tưởng Bi ến thi ên n ội năng khi d ãn n ở đẳng nhiệt (T = const) khí lý t ưởng l à b ằng không n ên: A T nRTlnnRTln Q T V 2 P 1 V 1 P 2 Trong đó: P 1 : áp su ất ở trạng thái đầu .P 2 : áp su ất ở trạng thái cuối . 1.1.3.5. Nhiệt chuyển pha Q cp T Trong đó: cp : nhi ệt chuy ển pha (cal hoặc J) nc \= - đđ , hh \= - ngt ụ Ghi chú:R là h ằng số khí lý tưở ng và có các giá tr ị sau: R = 1,987 cal/mol.K = 8,314 J/mol.KR = 0,082 lit.atm/mol.K1 cal = 4,18 J; 1 l.atm = 101,3 J = 24,2 cal 1.2. Định luật Hess 1.2.1. Nội dung định luật Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào tr ạng thái đầu v à tr ạng thái cuối m à không ph ụ thuộc v ào các tr ạng thái trung gian.Bi ểu thức của định luật Hess: Q V \=U và Q p \=H Trong đó: U: nhi ệt phản ứng đẳng tích.H: nhi ệt ph ản ứng đẳng áp. Khi quá trình x ảy ra ở điều kiện ti êu chu ẩn ta có nhiệt phản ứng ti êu chu ẩn: H 0298 , U 0298 . Đối với các quá tr ình x ảy ra khi có mặt các chất khí (được xem l àkhí lý t ưởng), ta có: H = U + RT n V ới n là bi ến thi ên s ố mol khí của quá trình. 1.2.2. Các hệ quả của định luật Hess Nhi ệt phản ứng nghịch bằng nhưng trái dấu với nhiệt phản ứng thuận . ΔH ngh ịch \= - ΔH thu ận 2 Bài t ậ p hóa lý cơ sở rút g ọ n S ưu t ầ m và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ Nhi ệt phản ứng bằng t ổng nhi ệt sinh của các chất tạo th ành tr ừ đi t ổng nhi ệt sinh c ủa các chất tham gia phản ứng . ΔH ph ản ứng \= ∑ΔH ssp - ∑ ΔH stc Nhi ệt phản ứng bằng tổng nhiệt cháy của các chất tham gia ph ảnứng tr ừ đi tổng nh i ệt cháy của các chất tạo th ành. ΔH ph ản ứng \= ∑ΔH chtc - ∑ ΔH chsp Ghi chú: Nhi ệt tạo th ành tiêu chu ẩn ( H 0298, tt ), nhi ệt đốt cháy ti êuchu ẩn ( H 0298, đc ) được cho sẵn trong sổ tay hóa lý.1.3.Nhiệt dung1.3.1. Định nghĩa δQ H dP P T P Nhi ệt dung đẳng áp: C p δQ U dT V T V Nhi ệt dung đẳng tích: C v M ối li ên h ệ: C p - C v \= R Nhi ệt lượng Q được tính: Q m T 2 CdT ho ặc Q n T 2 CdT T 1 T 1 1.3.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến nhiệt dung S ự phụ thuộc v ào nhi ệt độ của nhiệt dung được biểu diễn bằng các công th ức thực nghiệm dưới dạng các h àm s ố: C p \= a 0 + a 1 .T + a 2 .T 2 Ho ặc C p \= a 0 + a 1 .T + a -2 .T -2 Trong đó: a 0 , a 1 , a 2 , a -2 là các h ệ số thực nghiệm có thể tra giá trị của chúng trong s ổ tay hóa lý.1.2.2. Định luật Kirchhoff Hi ệu ứng nhiệt của phản ứng phụ thuộc v ào nhi ệt độ được biểu diễn b ởi định luật Kirchhoff: ΔHΔC p T P ΔU T V Ho ặc ΔC v Sau khi l ấy tích phân ta được: ΔH T ΔH 0 T ΔC p dT 0 N ếu lấy tích phân từ T 1 đến T 2 ta được: ΔH T 2 ΔH T 1 T 2 ΔC p dT T 1 1.4. Bài t ập mẫu Ví dụ 1: Tính biến thiên n ội năng khi làm bay hơi 10g nước ở 20 0 C.Chấp nhận hơi nước như khí lý t ưởng và bỏ qua thể tích nước lỏng.Nhiệt hóa hơi của nước ở 20 0 C b ằng 2451,824 J/g. Gi ải Nhi ệt lượng cần cung cấp để làm hóa hơi 10g nước l à: Q = m. \= 10. 2451,824 = 24518,24 (J) Công sinh ra c ủa quá tr ình hóa h ơi là: A = P. V = P(V h - V l ) = PV h \= nRT 10 8,314 2931353,33 (J) 18 Bi ến thi ên n ội năng l à: U=Q–A=23165(J)Ví d ụ 2: Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 100 0 C dưới áp suất không đổi1 atm. Nhi ệt hóa hơi của nước ở nhiệt độ n ày b ằng 539 cal/g. Tính A, Qvà ΔU c ủa quá tr ình.Gi ải Nhi ệt lượng tỏa ra khi ngưng tụ l à:Q = m. ng. t ụ \= 450. (- 539) = - 242550 (cal)Công c ủa quá tr ình: A = P. V = P. (V - V ) = - P.V \= - nRT 450 lh h \= 1,987 373 18529(cal)18 Bi ến thi ên n ội năng của quá tr ình là:U = Q – A = - 224021 (cal)Ví d ụ 3: Cho ph ản ứng xảy ra ở áp suất không đổi: 2H 2 + CO\= CH 3 OH(k) 3 |