Bài tập đọc sách Chân trời sáng tạo
Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 16 sách Chân trời sáng tạo được biên soạn nhằm giúp các em HS rèn luyện thêm về kĩ năng đọc theo từng tuần, từ đó học tập tốt môn Tiếng Việt 1 nói chung. Show Bài luyện đọc lớp 1 sách Chân trời
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết. Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, cùng các tài liệu học tập hay lớp 1, mời các bạn tham gia Nhóm Tài liệu học tập lớp 1.
Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 16 sách Chân trời sáng tạo gồm phần luyện đọc tiếng, luyện đọc câu, luyện đọc đoạn văn - sắp xếp theo mức độ khó tăng dần, phù hợp cho HS rèn luyện tại nhà. Mời các bạn tham khảo. Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại. Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 16 sách Chân trời sáng tạo 1. Luyện đọc tiếng
2. Luyện đọc câu
3. Luyện đọc đoạnHôm qua, cả nhà bé ra biển chơi. Biển vô cùng rộng lớn, không thể nhìn thấy được bờ bên kia. Nước biển trong xanh, mát lạnh. Bãi cát trắng mềm mịn, dẫm chân lên cảm giác thật là thích. Phía trên là bầu trời xanh trong, gió mát rười rượi. Bé khởi động cho nóng người, rồi mới chạy xuống tắm biển. Một lát sau, bé lại lên bờ, chơi trò xây lâu đài cát. Đến khi nắng tắt, bé thay áo quần, theo bố mẹ về nhà. ---------------------------------------------------------------- Ngoài bài Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 16 sách Chân trời sáng tạo trên đây, mời các bạn tham khảo thêm Bài tập cuối tuần lớp 1 sách Chân trời, đề thi giữa kì 1 lớp 1, đề thi học kì 1 lớp 1 và đề thi học kì 2 lớp 1 tất cả các môn, được cập nhật liên tục. Tham khảo:
Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 19 sách Chân trời sáng tạo được biên soạn nhằm giúp các em HS rèn luyện thêm về kĩ năng đọc theo từng tuần, từ đó học tập tốt môn Tiếng Việt 1 nói chung. Bài luyện đọc lớp 1 sách Chân trời
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết. Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, cùng các tài liệu học tập hay lớp 1, mời các bạn tham gia Nhóm Tài liệu học tập lớp 1.
Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 19 sách Chân trời sáng tạo gồm phần luyện đọc tiếng, luyện đọc câu, luyện đọc đoạn văn - sắp xếp theo mức độ khó tăng dần, phù hợp cho HS rèn luyện tại nhà. Mời các bạn tham khảo. Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại. Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 19 sách Chân trời sáng tạo Họ và tên: ………………………………………………………………….. Lớp: 1………. 1. Luyện đọc tiếng
2. Luyện đọc câu
3. Luyện đọc đoạnMấy hôm nay, trời ấm hơn, vì đã bước sang mùa xuân. Ngoài vườn, những bông hoa đua nhau khoe sắc. Hoa mai vàng rực như nắng. Hoa hồng đỏ tươi như son của mẹ. Hoa huệ trắng tinh khôi. Các cành cây khoác lên mình lớp áo mới, xanh tươi mơn mởn. Rồi chào đón những chú chim nhỏ đến chơi. Chúng nghịch ngợm xoay vòng trên ngọn cây, rồi hót vang bài ca chào mùa xuân mới. ---------------------------------------------------------------- Ngoài bài Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 19 sách Chân trời sáng tạo trên đây, mời các bạn tham khảo thêm Bài tập cuối tuần lớp 1 sách Chân trời, đề thi giữa kì 1 lớp 1, đề thi học kì 1 lớp 1 và đề thi học kì 2 lớp 1 tất cả các môn, được cập nhật liên tục. Tài liệu luyện đọc bộ Chân trời sáng tạo File tập đọc lớp 1 bộ Chân trời sáng tạo là tài hữu ích dành cho các em học sinh lớp 1 luyện đọc hàng ngày theo sách giáo khoa mới ban hành. Mời các em tham khảo. CĐ1& CĐ2 . a, b, c, o, ơ, ô, v, e, ê
CĐ3. d, đ, i, k, l, h , ch, kh
CĐ4. n, m, u, ư, g, gh, ng, ngh
CĐ5. t, th, nh, r, tr, ia, ua, ưa
CĐ6. p, ph, s, x, q, qu, y, gi
CĐ7: ao, eo, au, êu, â, âu, iu, ưu
CĐ8: ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây
CĐ9: ac, âc, ăc, oc, ôc, uc, ưc
CĐ10: at, ăt, ât, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt
CĐ11: an, ăn, ân, en, ên, in, on, ôn, ơn, un
CĐ12: ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, ach, êch, ich
CĐ13: am, ăm, âm, em, êm, om, ôm, ơm, im, um
CĐ14: ap, ăp, âp, ep , êp, op, ôp, ơp, ip, up
CĐ15: anh, ênh, inh, ươu, iêu, yêu, uôi, ươi
CĐ16: iêc, uôc, ươc, iêt, yêt, uôt, ươt, iên, yên, uôn, ươn
CĐ17: iêng, yêng, iêm, yêm, uôm, ươm, iêp, ươp
CĐ19: oa, ae, uê, uy, oai, oay, oac, oat, oan, oang
CĐ20. uân, uyên, uyt, oăt, uât, uyêt, oanh, uynh, oach, uynh, oăng, uâng, oan, oap
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Dành cho giáo viên của HoaTieu.vn.
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây. |