Bài nghe:
//edusmart.vn/wp-content/uploads/2018/12/unit-1-getting-started-ex-1-5.mp3Hướng dẫn dịch
Nick: Ở đây có nhiều đồ gốm quá, Phong. Ông bà cậu làm ra tất cả chúng đấy à?
Phong: Không đâu vì có rất nhiều sản phẩm gốm mà. Ông bà tớ chỉ làm một ít và những người khác làm phần còn lại.
Nick: Theo mình được biết thì Bát Tràng là một trong số những làng nghề nổi tiếng nhất ở Hà Nội, phải không?
Phong: Đúng vậy. Ông mình nói nó đã có khoảng 700 năm rồi.
Mi: Ồ! Thế ông bà cậu mở xưởng từ khi nào?
Phong: Cụ tớ mới chính là người mở xưởng chứ không phải ông bà. Sau đó, ông tớ đã tiếp quản công việc này. Tất cả thợ ở đây đều là cô, chú và anh chị em họ của tớ.
Mi: À tớ hiểu rồi. Làng của cậu cũng là một địa điểm thăm quan thú vị ở Hà Nội phải không?
Phong: Đúng thế. Mọi người tới đây để mua đồ đạc cho ngôi nhà của họ. Điều hấp dẫn nữa là họ có thể tự làm gốm tại xưởng.
Nick: Đó hẳn là một trải nghiệm đáng nhớ.
Phong: Ở Việt Nam cũng có rất nhiều những làng nghề như Bát Tràng. Các cậu đã đến những nơi đó bao giờ chưa?
Mi: Mình từng đến làng nghề làm nón lá ở Huế.
Nick: Tuyệt. Đây là lần đầu tiên của mình. Các cậu có nghĩ có những nghề thủ công nhắc người ta nhớ đến một vùng miền đặc trưng không?
Mi: Chắc chắn rồi. Đó là lí do tại sao khách du lịch hay chọn đồ thủ công làm quà lưu niệm.
Phong: Chúng ta cùng ra ngoài và thăm thú ngôi làng nhé.
a. Can you find a word/phrase that means: [Tìm từ hoặc cụm từ có nghĩa sau:]
1. craft | 2. set up | 3. take over | 4. artisans |
5. attraction | 6. specific region | 7. remind | 8. look around |
b. Answer the following questions. [Trả lời các câu hỏi]
– Where are Nick, Mi, and Phong? [Nick, Mi và Phong đang ở đâu?]
⇒ They are at Phong’s grandparents’ pottery workshop in Bat Trang.
1. How old is the village? [Ngôi làng bao nhiêu tuổi?]
⇒ It is about 700 years old.
2. Who started Phong’s family workshop? [Ai là người mở xưởng nghề nhà Phong?]
⇒ His great-grandparents did.
3. Why is the village a place of interest in Ha Noi? [Tại sao ngôi làng là địa điểm tham quan ở Hà Nội?]
Because people can buy things for their house and make pottery themselves themselves in workshops there.
4. Where is the craft village that Mi visited? [Mi đã thăm làng nghề nào ?]
⇒ It’s in Hue.
5. Why do tourists like to buy handicrafts as souvenirs? [ tại sao khách du lịch muốn mua đồ thủ công làm quà lưu niệm? ].
⇒ Because the handicrafts remind them of a specific region.
2. Write the name of each traditional handicraft … [Viết tên mỗi đồ thủ công truyền thống vào chỗ trống bên dưới tranh.]
a. paintings | b. drums | c. marble sculptures | d. pottery |
e. silk | f. lacquerware | g. conical hats | h. lanterns |
3. Complete the sentences with the words/ phrases from … [Hoàn thành những câu sau bằng các từ hoặc cụm từ ở bài 2 để xem những đồ thủ công được làm ở nơi nào của Việt Nam. Bạn không cần dùng tất cả các từ.]
1. conical hat | 2. lanterns | 3. silk |
4. paintings | 5. pottery | 6. marble sculptures |
4. QUIZ: WHAT IS THE PLACE OR INTEREST? [Câu đố: Đây là điểm đến tham quan nào?]
a. Work in pairs to do the quiz. [Làm việc theo cặp để giải câu đố.]
1. park | 2. museum | 3. zoo | 4. beach | 5. beauty spot |
b. Work in groups. Write a similar quiz about … [Làm việc theo nhóm. Viết các câu đố tương tự. Hỏi các nhóm khác những câu đố đó.]
Gợi ý:
1. People go to this place to see the newest films.
⇒ The cinema
2. It is a place for people to listen to classic music.
⇒ The theater.
3. Tourists coming here can experience pottery-making.
⇒ The traditional pottery village.
4. It is a place where people come to rest under tree, walk around or go picnic.
⇒ The park.
5. It is a place of worship of Buddhist.
⇒ The pagoda.
-
Ngữ âm - Unit 1 - Tiếng Anh 9 mới
Lý thuyết Ngữ âm: Stress on content words in sentences Unit 1. Local Environment tiếng Anh 9 chương trình mới
Xem chi tiết -
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 tiếng Anh 9 mới
Tổng hợp từ vựng [Vocabulary] SGK tiếng Anh 9 mới unit 1
Xem chi tiết -
Grammar: Complex sentence - Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới
Tổng hợp lý thuyết về câu phức [complex sentence] trong tiếng Anh.
Xem chi tiết -
Grammar: Phrasal verbs - Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp về cụm động từ trong tiếng Anh Unit 1 tiếng Anh 9 mới.
Xem chi tiết -
Getting Started Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới
2. Write the name of each traditional handicraft in the box under the picture. Viết tên mỗi đồ thủ công truyền thống ở báng dưới tranh.
Xem lời giải -
A closer look 1 Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới
3. What are some places of interest in your area? Complete the word web. One word can belong to more than one category. Địa điểm tham qua ở chỗ bạn là gì? Hoàn thành sơ đồ sau. Một từ có thể thuộc nhiều hơn 1 mục
Xem lời giải -
A closer look 2 Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới
Hoàn thành câu sao cho nghĩa của câu thứ 2 giống với câu đầu tiên. Sử dụng các từ được cho
Xem lời giải -
Communication Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới
học về cách giao tiếp, nói chuyện, từ vựng khi đi thăm thú 1 địa điểm nổi tiếng
Xem lời giải -
Skills 1 Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới
Làm việc theo nhóm. Một người nhìn vào bức tranh A, và những người khác nhìn vào bức tranh B ở trang 15. Hỏi nhau các câu hỏi để tìm ra điểm giống và khác biệt giữa những bức tranh
Xem lời giải -
Skills 2 Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới
3. Listen again and complete the table. Use no more than three words for each blank.
Xem lời giải
Quảng cáo
Quảng cáo
Xem thêm