Trong bảng tính MS Excel 2007 tại ô A2 gõ vào công thức =MAX 3 14 5 cho kết quả

100 câu hỏi trắc nghiệm excel 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [118.04 KB, 8 trang ]

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM EXCEL 2007
Câu 1. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A1 có giá trị số 16, tại ô B1 gõ vào công thức
=SQRT[A1] thì nhận được kết quả là:
A: 0
B: #Value!
C: 4
D: #Name!
Câu 2. Trong bảng tính MS Excel 2007, hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị thỏa mãn một
điều kiện cho trước:
A: SUMIF B: COUTIF
C: COUNT
D: SUM
Câu 3. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức = Lower[“ht CNTT”] cho kết quả:
A: HT CNTT
B: ht cntt
C: Ht Cntt
D: #NAME?
Câu 4. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Right[“TTTTTH”,2] cho kết quả:
A: TH B: TT C: TTTH D: TTTT
Câu 5. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Mid[“m1234”,2,3] cho kết quả:
A: Số 123 B: Số 12
C: Chuỗi “123”
D: Số 23
Câu 6. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức
=PRODUCT[A2,5] cho kết quả:
A: #Value!
B: 50
C: 10
D: 2
Câu 7. Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A: Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái


B: Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
C: Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái
D: Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
Câu 8. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B2 gõ công thức
=5/A2 cho kết quả:
A: 0
B: 5
C: #Value!
D: #DIV/0!
Câu 9. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối tại cột, tương đối tại hàng?
A: B$1$10
B: $B1:$D10
C: B$1$$10$
D: $B$1:$D$10
Câu 10. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A1 có giá trị chuỗi 2014, tại ô B1 gõ công thức
=Len[A1] cho kết quả:
A: 4
B: 2014
C: 1
D: #DIV/0!
Câu 11. Trong bảng tính MS Excel 2007, để ẩn cột, ta thực hiện:
A: Thẻ Home - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns
B: Thẻ Data - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns
C: Thẻ Fomulas - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns
D: Thẻ View - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns
Câu 12. Trong bảng tính MS Excel 2007, để thiết lập nhãn in, ta thực hiện:
A: Thẻ Insert - Page Setup - Print Titles
B: Thẻ Page Layout - Page Setup - Print Titles
C: Thẻ File - Page Setup - Print Titles
D: Thẻ Format - Page Setup - Print Titles


Câu 13. Trong bảng tính MS Excel 2007, để chèn hình ảnh, ta thực hiện:
A: Thẻ Fumulas – Picture
B: Thẻ Data – Picture
C: Thẻ Insert – Picture
D: Thẻ Review – Picture
14. Trong bảng tính MS Excel 2007, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực
hiện:
A: Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited
B: Thẻ Home – Text to Columns – Delimited
1


C: Thẻ Fomulas - Text to Columns – Delimited
D: Thẻ Data - Text to Columns – Delimited
Câu 15. Trong bảng tính MS Excel 2007, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, ta thực hiện:
A: Thẻ Page Layout – Orientation – Portrait/Landscape
B: Thẻ File – Page Setup – Portrait/Landscape
C: Thẻ Format - Page Setup – Portrait/Landscape
D: Thẻ Home - Orientation – Portrait/Landscape
Câu 16. Trong bảng tính MS Excel 2007, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta
đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:
A: Thẻ Review – Freeze Panes
B: Thẻ View – Freeze Panes
C: Thẻ Page Layout – Freeze Panes
D: Thẻ Home – Freeze Panes
Câu 17. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị TINHOC, tại ô B2 gõ công thức
=6/VALUE[A2] cho kết quả:
A: #DIV/0!
B: #VALUE!
C: 6


D: TINHOC
Câu 18. Trong bảng tính MS Excel 2007, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một
phép so sánh. Khi cần so sánh đồng thời nhiều điều kiện thì sử dụng công thức nào?
A: AND
B: OR
C: NOT
D: &
Câu 19. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A1 có giá trị chuỗi “Excel”, ô B1 có giá trị số
2007, tại ô C1 gõ công thức =A1+B1 cho kết quả:
A: Excel
B: #VALUE!
C: 2007
D: Excel2007
Câu 20. Trong bảng tính MS Excel 2007, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin
nào sau đây cho biểu đồ:
A: Tiêu để
B: Có đường lưới hay không
C: Chú giải cho các trục
D: Cả 3 đều đúng
Câu 21. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2008, tại ô B2 gõ vào công
thức =VALUE[A2] cho kết quả:
A: #NAME!
B: #VALUE!
C: Giá trị kiểu chuỗi 2008
D: Giá trị kiểu số 2008
Câu 22. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX[3,14,-25,5] cho kết
quả:
A: 3
B: 5
C: -25


D: 14
Câu 23. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Upper[“TT TTTH”] cho kết quả:
A: TT TTTH
B: tt ttth
C: TT
D: TTTH
Câu 24. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Mod[26,7] cho kết quả:
A: 5 B: 6 C: 4 D: 3
Câu 25: Trong MS Excel 2007, giả sử tại ô B5 có công thức = A1+$B$2+C$3. Sau khi sao chép
công thức đó từ ô B5 đến ô D8 sẽ có công thức
A. = C1 + $B$2 + E$3 B. = C4 + $B$2 + E$3 C. = A4 + $B$2 + C$3 D. Báo lỗi
Câu 26. Trong MS Excel 2007, công thức sau trả về giá trị nào: = IF[5 >= 5, "Không được tuyển
dụng"]
A. Không được tuyển dụng
B. Công thức sai vì trong Excel không có phép toán =>
C. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF
D. TRUE
2


Câu 27. Trong MS Excel 2007, để ghép 2 xâu ký tự "TRAN VAN" và "AN" thành xâu ký tự mới
là "TRAN VAN AN", tư sử dụng công thức:
A. ="TRAN VAN" + "AN"
B. ="TRAN VAN" & "AN"
C. ="TRAN VAN" AND "AN"
D. Không ghép được
Câu 28. Trong MS Excel 2007, công thức sau sẽ trả về kết quả nào: = UPPER["tran thi Hoa"]
A. Tran Thi Hoa
B. tran thi hoa
C. TRAN THI HOA


D. Báo lỗi
Câu 29. Trong MS Excel 2007, hàm VLOOKUP[] dùng để tìm kiếm giá trị:
A. Nằm trong cột bên phải của vùng dữ liệu tìm kiếm
B. Nắm trong hàng bất kỳ của vùng dữ liệu tìm kiếm
C. Nằm trong cột bên trài của vùng dữ liệu tìm kiếm
D. Nằm trọng cột bất kỳ của của vùng dữ liệu tìm kiếm
Câu 30: Trong MS Excel 2007, công thức sau sẽ tả về kết quả nào: = ROUND[7475.47, -2]
A. 7500
B. 7480
C. 7475
D. 7475,5
Câu 31: Trong MS Excel 2007, công thức sau trả về giá trị nào: =
LEN[@TRAN_THI_THU_THANH@]
A.15
B. 18
C. tran_thi_thu_thanh
D. Báo lỗi
Câu 32. Để khởi động MS Excel ta chọn lệnh:
A Start Programs Microsoft Word
B Start Programs Microsoft Excel
C Start Programs Microsoft Fontpage
D Start Programs Microsoft PowerPoint
Câu 33 Tài liệu của MS Excel được lưu trên đĩa với phần mở rộng:
a .DOC b .XLS c .JPG d .BMP
Câu 34. Trong Excel hàm DAY[A5] [Trong do A5 = 18/05/2008] trả về:
a Số năm của biến ngày tháng A5 là 2008
b Số tháng trong năm của biến ngày tháng A5 là 05
c Số ngày trong tháng của biến ngày tháng A5 là 18
d Ngày tháng hiện tại của hệ thống
Câu 35. Hàm DAY["22/10/2007"] cho kết quả:


a. 2007
b .Tất cả đều sai
c .10
d. 22
Câu 36. Trong Excel hàm MONTH[date] trả về:
a Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
b Ngày tháng hiện tại của hệ thống
c Số năm của biến ngày tháng date
d Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
Câu 37. Hàm MONTH["09-Jan-2008"] cho kết quả:
a. 1
b. 09
c. 10
d. 2008
Câu 38. Trong Excel hàm YEAR[date] trả về:
a Ngày tháng hiện tại của hệ thống
b Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
c Số năm của biến ngày tháng date
d Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
Câu 39. Hàm YEAR["19-08-2008"] cho kết quả:
a 2008
b Tất cả đều sai
c 19
d 08
3


Câu 40. Trong Excel hàm TODAY[] trả về:
a Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
b Số năm của biến ngày tháng date


c Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
d Ngày tháng hiện tại của hệ thống
Câu 41. Hàm LEFT["Microsoft Windows XP", 9] cho kết quả
a. "Windows X"
b. "Microsoft Windows"
c. "Windows"
d. "Microsoft"
Câu 42. Hàm LEN["Microsoft Excel 5.0"] cho kết quả
a. 19
b. 17
c. 15
d. 25
Câu 43. Hàm RIGHT["Microsoft Excel 2003", 4] cho kết quả
a "Microsoft Excel 2003"
b "Microsoft"
c "Excel 2003"
d "2003"
Câu 44. Hàm TRIM[" Microsoft Excel 2003 "]
a. "Micro soft"
b. "Microsoft Excel"
c. " Excel 2003"
d. "Microsoft Excel 2003"
Câu 45. Hàm MID[“Microsoft Excel 2003”,10,5]
a. “ Microsoft”
b. “Excel”
c. “2003”
d. “Excel 2003”
Câu 46. Trong MS Excel hàm ABS[A7] { A5 = -5} dùng để:
a Tính giá trị tuyệt đối của số A7 = 5
b Tính tổng của số A7


c Tính căn bậc hai của số A7
d Tất cả đều sai
Câu 47. Trong MS Excel hàm SQRT[A9] dùng để:
a Tính tổng của số A9
b Tất cả đều sai
c Tính căn bậc hai của số A9
d Tính giá trị tuyệt đối của số A9
Câu 48. Hàm SUM[-12, -5, 7, 100] cho kết quả:
a 100
b9
c -90
d 90
Câu 49. Hàm MAX[8, 29, -11, 33, -51] cho kết quả
a -51
b8
c 33
d 29
Câu 50. Hàm MIN[-52, 20, -11, 23, -15] cho kết quả:
a 20
b 23
c -52
d -15
Câu 51.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=SQRT[A2] thì nhận được kết quả:
a]. 0
b]. 5
c].#VALUE!
d]. #NAME!
Câu 52.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc" ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại
ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:


a]. #VALUE!
b]. Tin hoc
c]. 2008
d]. Tin hoc2008
Câu 53.Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu
tiên [ô A1] của bảng tính ?
a]. Shift+Home
b]. Alt+Home
c]. Ctrl+Home
d].Shift+Ctrl+Home
4


Câu 54.Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
a]. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
b]. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
c]. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
d]. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 55.Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT[A2,3]
thì nhận được kết quả ?
a]. 3
b]. HOC
c]. TIN
d]. Tinhoc
Câu 56.Trong khi làm việc với Excel 2007, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện
a]. Window - Save
b]. Edit - Save
c]. Office Button - Save
d]. File – Save
Câu 57.Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:


a]. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
b]. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
c]. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
d]. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
Câu 58.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không [0]; Tại ô B2 gõ vào công thức
=5/A2 thì nhận được kết quả:
a]. 0
b]. 5
c]. #VALUE!
d]. #DIV/0!
Câu 59.Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
a]. B$1$10
b]. $B1:$D10
c]. B$1$$10$
d]. $B$1:$D$10
Câu 60. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so
sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
a]. #
b].
c]. >5,100,IF[5=AVERAGE[B22],1,0]
a] . 0
b] . 14
c] . 13
d] . 1
99.Trong Excel, AND, OR, NOT là:
a]. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số.
b]. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic.


c]. Hàm của kiểu dữ liệu ngày
d]. Tất cả đều sai.
100.Với công thức = MAX[20,MIN[5,100]] cho kết quả là :
a]. 100
b]. 20
c].5
d]. Tất cả đều sai

8



Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề