Bài 146 : luyện tập chung

\(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {591} \cr {\underline {207} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {606} \cr {\underline {182} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {466} \cr {\underline {530} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {350} \cr {\underline {{\rm\;\;{ 30}}} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {762} \cr {\underline {{\rm\;\;{ }}16} } \cr {.....} \cr } \)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Tính :

\(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {362} \cr {\underline {516} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {431} \cr {\underline {568} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {283} \cr {\underline {414} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {334} \cr {\underline {425} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {452} \cr {\underline {222} } \cr {.....} \cr } \)

\(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {591} \cr {\underline {207} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {606} \cr {\underline {182} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {466} \cr {\underline {530} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {350} \cr {\underline {{\rm\;\;{ 30}}} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {762} \cr {\underline {{\rm\;\;{ }}16} } \cr {.....} \cr } \)

Phương pháp giải:

Cộng các số lần lượt từ phải sang trái rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

\(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {362} \cr {\underline {516} } \cr {878} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {431} \cr {\underline {568} } \cr {999} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {283} \cr {\underline {414} } \cr {697} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {334} \cr {\underline {425} } \cr {759} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {452} \cr {\underline {222} } \cr {674} \cr } \)

\(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {591} \cr {\underline {207} } \cr {798} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {606} \cr {\underline {182} } \cr {788} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {466} \cr {\underline {530} } \cr {996} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {350} \cr {\underline {{\rm\;\;{ 30}}} } \cr {380} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {762} \cr {\underline {{\rm\;\;{ }}16} } \cr {778} \cr } \)

Bài 2

Đặt tính rồi tính :

\(361 + 425\) \(712 + 257\) \(453 + 235\)

\(75 + 18\) \(27 + 36\) \(65 + 26\)

Phương pháp giải:

- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính : Cộng lần lượt các số theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

\(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {361} \cr {\underline {425} } \cr {786} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {712} \cr {\underline {257} } \cr {969} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {453} \cr {\underline {235} } \cr {688} \cr } \)

\(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {75} \cr {\underline {18} } \cr {93} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {27} \cr {\underline {36} } \cr {63} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {65} \cr {\underline {26} } \cr {91} \cr } \)

Bài 3

Thùng thứ nhất chứa được 156lnước, thùng thứ hai chứa được nhiều hơn thùng thứ nhất 23lnước. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ?

Phương pháp giải:

Tóm tắt

Bài 146 : luyện tập chung

Muốn tìm lời giải ta lấy số lít nước thùng thứ nhất chứa được cộng với 23l.

Lời giải chi tiết:

Thùng thứ hai chứa số lít nước là :

\(156 + 23 = 179\)(l)

Đáp số : \(179\)l.

Bài 4

Tính chu vi hình tam giác ABC :

Bài 146 : luyện tập chung

Phương pháp giải:

Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài ba cạnh của hình đó.

Lời giải chi tiết:

Chu vi hình tam giác ABC là :

\(125 + 143 + 211 = 479\) (cm)

Đáp số: \(179\)cm.

Bài 5

Viết chữ số thích hợp vào ô trống :

Bài 146 : luyện tập chung

Phương pháp giải:

Thực hiện đúng quy tắc của phép cộng các số trong phạm vi 1000 rồi điền số còn thiếu vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

a) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {325} \cr {\underline {143} } \cr {468} \cr } \)

b) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {472} \cr {\underline {107} } \cr {579} \cr } \)