Bài 136 : các số từ 111 đến 200

\(\begin{array}{l}115....119\\137....130\\156....156\\149....152\\185....179\end{array}\) \(\begin{array}{l}165....156\\189....194\\172....170\\192....200\\190....158\end{array}\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Viết (theo mẫu)

Bài 136 : các số từ 111 đến 200

Phương pháp giải:

Dựa vào thông tin đã cho, điền số; giá trị các hàng hoặc đọc số rồi viết vào bảng.

Lời giải chi tiết:

Bài 136 : các số từ 111 đến 200

Bài 2

Số ?

Bài 136 : các số từ 111 đến 200

Phương pháp giải:

Đếm xuôi cách 1 đơn vị, bắt đầu từ số đầu tiên của tia số rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 136 : các số từ 111 đến 200

Bài 3

\(\begin{array}{l}
115....119\\
137....130\\
156....156\\
149....152\\
185....179
\end{array}\) \(\begin{array}{l}165....156\\189....194\\172....170\\192....200\\190....158\end{array}\)

Phương pháp giải:

So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}
115 < 119\\
137 > 130\\
156 = 156\\
149 < 152\\
185 > 179
\end{array}\) \(\begin{array}{l}165 > 156\\189 < 194\\172 > 170\\192 < 200\\190 > 158\end{array}\)

Bài 4

Khoanh vào số bé nhất :

\(151 ; 175 ; 115 ; 157 ; 199\)

Phương pháp giải:

-So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

- Khoanh tròn vào số có giá trị bé nhất.

Lời giải chi tiết:

Ta có : \(115 <151 <157 <175< 199\)

Số bé nhất là \(115.\)

Khoanh tròn vào số \(115.\)