Bài 111 : tìm một thừa số của phép nhân

\(\begin{array}{l}x \times 2 = 8\\.............\\.............\end{array}\) \(\begin{array}{l}x \times 3 = 15\\.............\\.............\end{array}\) \(\begin{array}{l}3 \times x = 24\\.............\\.............\end{array}\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Tính nhẩm :

\(2 \times 3 = ......\) \(2 \times 5 = ......\)

\(6:2 = ......\) \(10:2 = ......\)

\(6:3 = ......\) \(10:5 = ......\)

\(3 \times 4 = ......\)

\(12:3 = ......\)

\(12:4 = ......\)

Phương pháp giải:

Nhẩm giá trị của phép nhân và phép chia rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

\(2 \times 3 = 6\) \(2 \times 5 = 10\)

\(6:2 = 3\) \(10:2 = 5\)

\(6:3 = 2\) \(10:5 = 2\)

\(3 \times 4 = 12\)

\(12:3 = 4\)

\(12:4 = 3\)

Bài 2

Tìm x :

\(\begin{array}{l}
x \times 2 = 8\\
.............\\
.............
\end{array}\) \(\begin{array}{l}x \times 3 = 15\\.............\\.............\end{array}\) \(\begin{array}{l}3 \times x = 24\\.............\\.............\end{array}\)

Phương pháp giải:

Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

Lời giải chi tiết:

\(x\times2=8\)

\(x=8:2\)

\(x=4\)

\(x\times3=15\)

\(x=15:3\)

\(x=5\)

\(3\times x=24\)

\(x=24:3\)

\(x=8\)

Bài 3

Có 15 bông hoa cắm đều vào 3 bình. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa ?

Phương pháp giải:

Tóm tắt

3 bình : 15 bông hoa

1 bình : ... bông hoa ?

Muốn tìm lời giải ta lấy 15 chia cho 3.

Lời giải chi tiết:

Mỗi bình có số bông hoa là:

15:3 = 5(bông)

Đáp án: 5 bông.

Bài 4

Tìm y :

a)

\(\begin{array}{l}
y + 2 = 14\\
......................\\
......................
\end{array}\) \(\begin{array}{l}y \times 2 = 14\\......................\\......................\end{array}\)

b)

\(\begin{array}{l}
y + 3 = 24\\
......................\\
......................
\end{array}\) \(\begin{array}{l}y \times 3 = 24\\.....................\\......................\end{array}\)

Phương pháp giải:

- Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

- Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

Lời giải chi tiết:

a) \(y + 2 = 14\)

\(y = 14 - 2\)

\(y = 12\)

\(y \times 2 = 14\)

\(y = 14:2\)

\(y = 7\)

b) \(y + 3 = 24\)

\(y = 24 - 3\)

\(y = 21\)

\(y \times 3 = 24\)

\(y = 24:3\)

\(y = 8\)