Bài 1, 2, 3, 4 trang 96 sgk toán 4

Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 ta viết được các số có ba chữ số, mỗi số có ba chữ số đó và đều chia hết cho 5 là:
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553:

a) Số nào chia hết cho 5 ?

b) Số nào không chia hết cho 5 ?

Phương pháp giải:

- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

- Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.

Lời giải chi tiết:

a) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 5 là:

35 ; 660 ; 3000 ; 945

b) Trong các số đã cho, các số không chia hết cho 5 là:

8 ; 57 ; 4674 ; 5553

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:

a) 150 < ... < 160;

b) 3575 < ... < 3585;

c) 335 ; 340 ; 345 ; ... ; ... ; 360.

Phương pháp giải:

Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

Lời giải chi tiết:

a) 150 < 155 < 160 ;

b) 3575 < 3580 < 3585 ;

c) 335 ; 340 ; 345 ; 350 ; 355 ; 360.

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5.

Phương pháp giải:

Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

Lời giải chi tiết:

Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 ta viết được các số có ba chữ số, mỗi số có ba chữ số đó và đều chia hết cho 5 là:

570 ; 705 ; 750

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000:

a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ?

b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?

Phương pháp giải:

- Các số có tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

-Các số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.

Lời giải chi tiết:

a) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là:

660 ; 3000

b) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:

35 ; 945