Ba n quyết định tiếng anh là gì năm 2024

Six months after, you opt to donate these 100 stocks.

Find out who you like, and YOU decide where to take it.

Giả định bạn quyết định nạp thêm 10 USD vốn riêng của bạn vào tài khoản.

Ngân sách cho phép bạn quyết định làm cho thế nào để tiêu tiền của bạn.

After determining the size, it is time to start measuring.

Các bạn nhìn nhận bản thân bạn quyết định cách bạn sẽ trải nghiệm cuộc sống.

How you view yourself, determines how you will experience life.

Kết quả: 6409, Thời gian: 0.043

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Đã quyết định.

It is decided.

Tối qua, em với Zack đã quyết định rồi.

As of last night, I was having sex with Zack.

Một người đàn ông trẻ tuổi đã quyết định thế nào về việc làm, và tại sao?

What step as to employment did a young man take, and why?

Em đã quyết định chưa?

Do you have your answer yet?

Hắn ta nghi ngờ rằng Khả Hãn của hắn đã quyết định không đúng.

He has much doubt his Khan will make the true decision.

Hình như cô Morgan của chúng tôi đã quyết định ra mặt.

Looks like our Ms. Morgan has decided to be found after all.

Tương tự, hãy xem hai điều mà Đức Giê-hô-va đã quyết định không làm.

Similarly, consider two things that Jehovah has determined not to do.

Cho nên, tôi đã quyết định đã đến lúc kết thúc và trở về nhà.

So, I decided it was time to end and go back home.

Hội Đồng đã quyết định trì hoãn án của cô.

The council has granted you work release pending review.

Có lẽ em đã quyết định quá nhanh chóng.

Maybe I acted too quickly.

Conrad đã quyết định tuyên chiến.

Conrad has decided to declare war.

Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi.

In the middle of the prairie, we decided to get off our horses and play marbles.

Trong khi cầu nguyện, con đã quyết định làm những gì Rea muốn.

While praying, I decided to do what Rea wants.

Trong tháng 3 năm 2009, đài BBC đã quyết định bỏ giải BBC Radio 3 Awards for "world music"..

In March 2009, the BBC made a decision to axe the BBC Radio 3 Awards for World Music.

Cho nên tôi đã quyết định... Tôi chợt hiểu ra vào lúc 2h sáng.

So I decided -- I had this crazy epiphany at two in the morning.

Tớ đã quyết định, sẽ không làm tiên thợ hàn nữa.

I've decided I'm not gonna be a tinker fairy any more.

À, anh đã quyết định rồi.

Well, they've made a decision.

Em đã quyết định sẽ làm gì vào ngày cuối chưa?

Have you decided what you're going to do on your last day?

Tôi đã quyết định phải sống tiếp.

I decided to keep breathing.

Hơn một năm sau, người ta đã quyết định trả đất lại cho họ.

Over a year later, the decision was rendered in their favor.

Nên chúng tôi đã quyết định.

So, we made the choice.

Chú cũng đã quyết định như vậy khi chú 8 tuổi.

I made the same decision when I was eight.

Ông đã quyết định in thông qua các tấm bằng cao su.

We looked through field-glasses.

Ta đã quyết định, mọi thứ đã xong.

The decision is made, it is done.

Lúc đó các nhân viên đã quyết định theo nguyên tắc đa số.

At the time, the staff decided on majority rule.

The central claim of this paper is that decision-making cannot be understood purely at the group level.

avgjørelse [masculine], beslutning [masculine], valg [neuter]…