Affricate là gì

affricate

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: affricate


Phát âm : /'æfrikit/

+ danh từ

  • [ngôn ngữ học] âm tắc xát

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    affricate consonant affricative

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "affricate"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "affricate":
    affricate affright

Lượt xem: 595

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ affricates trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ affricates tiếng Anh nghĩa là gì.

affricate /'æfrikit/* danh từ- [ngôn ngữ học] âm tắc xát
  • freeload tiếng Anh là gì?
  • interacting tiếng Anh là gì?
  • enactment tiếng Anh là gì?
  • rationalistic tiếng Anh là gì?
  • stink-trap tiếng Anh là gì?
  • gemstones tiếng Anh là gì?
  • quartation tiếng Anh là gì?
  • white coffee tiếng Anh là gì?
  • prolificity tiếng Anh là gì?
  • restorative tiếng Anh là gì?
  • step-down transformer tiếng Anh là gì?
  • examinable tiếng Anh là gì?
  • sexualities tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của affricates trong tiếng Anh

affricates có nghĩa là: affricate /'æfrikit/* danh từ- [ngôn ngữ học] âm tắc xát

Đây là cách dùng affricates tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ affricates tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

affricate /'æfrikit/* danh từ- [ngôn ngữ học] âm tắc xát

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ affricate trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ affricate tiếng Anh nghĩa là gì.

affricate /'æfrikit/* danh từ- [ngôn ngữ học] âm tắc xát
  • fractinal tiếng Anh là gì?
  • skylarks tiếng Anh là gì?
  • benignant tiếng Anh là gì?
  • inarticulately tiếng Anh là gì?
  • school-bag tiếng Anh là gì?
  • qualifiable tiếng Anh là gì?
  • composer tiếng Anh là gì?
  • telephonists tiếng Anh là gì?
  • sophisticate tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của affricate trong tiếng Anh

affricate có nghĩa là: affricate /'æfrikit/* danh từ- [ngôn ngữ học] âm tắc xát

Đây là cách dùng affricate tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ affricate tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

affricate /'æfrikit/* danh từ- [ngôn ngữ học] âm tắc xát

Ma sát và phụ âm là hai loại phụ âm khác với các phụ âm khác do cách phát âm của chúng. Phụ âm ma sát được tạo ra bằng cách buộc không khí qua một kênh hẹp được tạo ra bằng cách đặt hai khớp nối gần nhau. Affricate là một phụ âm phức tạp bắt đầu bằng một âm mưu và kết thúc như một ma sát. Đây là sự khác biệt chính giữa ma sát và tình cảm.

Ma sát là gì?

Phụ âm ma sát được tạo ra bởi không khí chảy qua một kênh hẹp được tạo ra bằng cách đặt hai khớp nối gần nhau. Không khí thoát ra qua kênh hẹp này thường phát ra tiếng rít. Ma sát là phụ âm liên tục, tức là, chúng có thể được tạo ra mà không bị gián đoạn miễn là bạn có không khí trong phổi. Ma sát có thể được phân loại thành năm nhóm dựa trên vị trí khớp nối của chúng.

Các loại thực phẩm sinh học:  Chúng được sản xuất khi môi dưới tiếp xúc với môi trên. / f / và / v / là các fricative labiodentals trong ngôn ngữ tiếng Anh.

Fricaries nha khoa: Những chất chiên này được tạo ra khi lưỡi được đặt giữa răng; không khí thoát ra qua các khoảng trống giữa các răng. / / và / ð / là những ví dụ về chất chiên răng

Fricic fricaries: Các chất ma sát phế nang được tạo ra khi không khí thoát ra qua lối đi hẹp dọc theo trung tâm của lưỡi. / s / và / z / là những ví dụ về chất ma sát phế nang.

Bánh rán Palato-phế nang: Những chất chiên này được tạo ra khi không khí thoát ra qua một lối đi dọc theo trung tâm của lưỡi; lưỡi tiếp xúc với một khu vực hơi lùi xa hơn so với các chất ma sát phế nang. Ví dụ bao gồm / ʒ / và / ∫ /.

Glottal fricaries: Các chất ma sát Glottal được tạo ra bởi sự ma sát giữa các dây thanh âm. /có trong hello và hứng dụng] là ma sát glottal duy nhất trong tiếng Anh.

Một mối quan hệ là gì?

Một affricate là một phụ âm phức tạp bắt đầu bằng một âm mưu và kết thúc như một ma sát. Một mối quan hệ thường là vô cơ, tức là, cả plosive và fricative đều được thực hiện với cùng một khớp nối. Chúng được tạo ra bằng cách ngăn chặn luồng không khí ở đâu đó trong đường hô hấp, và sau đó giải phóng không khí một cách tương đối chậm để âm thanh ma sát được tạo ra.

Chỉ có hai âm thanh trìu mến trong tiếng Anh ngày nay. Chúng là / ʧ / [âm ch] và / ʤ / [âm j]. / / là một tình cảm phế nang vô âm và / / là một tình cảm phế nang lồng tiếng.

Sự khác biệt giữa Fricative và Affricate là gì?

Định nghĩa:

Ma sát: Fricative là một phụ âm được tạo ra bằng cách buộc không khí qua một kênh hẹp được tạo ra bằng cách đặt hai khớp nối gần nhau.

Liên quan: Affricative là một phụ âm phức tạp bắt đầu ở dạng số nhiều và kết thúc dưới dạng fricative.

Phát âm:

Ma sát: Ma sát được tạo ra bằng cách buộc luồng không khí đi qua một kênh hẹp được tạo ra bằng cách đặt hai khớp nối gần nhau.

Liên quan: Affricative được thực hiện bằng cách ngăn chặn luồng không khí ở đâu đó trong đường hô hấp, và sau đó giải phóng không khí tương đối chậm.

Ví dụ:

Ma sát: / f /, / v /, / s /, / z /, / θ /, / ð /, / ʒ / và / ∫ / là những ví dụ về fricative.

Liên quan: / / và / ʤ / là những phụ âm có liên quan duy nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh.

 Hình ảnh lịch sự: Phụ âm IPA của Tiếng 2005 2005 [CC BY-SA 3.0] qua Commons Wikimedia Wikimedia Illu01 head cổ By By Arcadian - [Tên miền công cộng] qua Commons Wikimedia

Bài số 6 trong series “Chuyện phát âm” của ChuyenhocVinglish.com, tình cờ lại là con số 6, chúng ta bàn về 6 cách phát âm của phụ âm – manner of articulation.

Như chúng ta đều biết, 24 phụ âm tiếng Anh được miêu tả [hay phân biệt] bằng 3 tiêu chí sau:

Với 2 tiêu chí đầu, chúng ta đã tìm hiểu qua, tiêu chí thứ ba được miêu tả như sau:

The manner of articulation refers to how the air stream from the lungs is directed to the mouth anh modified by the various structures to produce a consonant phoneme.

Cách thức phát âm là cách luồng hơi từ phổi đi qua các cơ quan cấu âm và được biến đổi bởi các cấu trúc khác nhau để tạo ra âm. Có 6 cách thức phát âm, mỗi phụ âm được phát âm theo 1 trong 6 cách này.

  1. Plosive: Âm bật, còn gọi là stop [âm chặn]. Được tạo ra bằng cách chặn luồng hơi đi ra từ phổi và giải phóng luồng hơi đó. Tùy vị trí chặn và cách giải phóng luồng hơi mà tạo ra các âm khác nhau. Có các âm bật sau: [p, b, t, d, k, g].
  2. Nasal: Âm mũi. Được tạo ra bằng cách chặn luồng hơi không cho đi qua miệng mà đi qua khoang mũi. Có các âm mũi sau: [m, n, ŋ].
  3. Fricative: Âm xát. Được tạo ra khi luồng hơi đi qua một khe hẹp trong khoang miệng. Kết quả là cho một âm ma sát. Tùy vị trí khe hẹp và các bộ phận tạo ra khe hẹp này sẽ cho các âm khác nhau. Các âm xát bao gồm: [f, v, θ, ð, s, z, ʃ, ʒ, h].
  4. Affricate: Âm tắc xát. Âm kết hợp giữa âm bật [plosive] và âm xát [fricative]. Trước hết, luồng hơi bị chặn lại sau đó mở một khe nhỏ để giải phóng luồng hơi tạo ra một âm bật nhỏ tiếp theo bằng âm ma sát. Âm tắc xát gồm: [tʃ, dʒ]
  5. Approximant: Âm rung, hay âm tiếp cận. Được tạo ra khi cơ quan cấu âm tiếp cận với nhau ở một khoảng cách nhất định, không đủ gần để tạo âm xát nhưng không đủ xa để tạo nên một nguyên âm. Ở khoảng cách như thế khi luồng hơi đi qua sẽ làm rung cơ quan cấu âm tạo ra âm rung. Có các âm rung sau: [w, r, j].
  6. Lateral Approximant: Âm rung cạnh lưỡi. Được tạo ra khi lưỡi chạm vào vòm miệng, hai cạnh lưỡi hở để luồng hơi đi qua. Âm cạnh lưỡi duy nhất trong tiếng Anh là [l].

Lê Ngọc Ngân

View all posts by Lê Ngọc Ngân

Video liên quan

Chủ Đề