Ngo Thinh2022-01-14T15:14:25+07:00
[Last Updated On: 14/01/2022]
0 kg | 0 g |
0,1 kg | 100g |
1 kg | 1000 g |
2 kg | 2000 g |
3 kg | 3000 g |
4 kg | 4000 g |
5 kg | 5000 g |
6 kg | 6000 g |
7 kg | 7000 g |
8 kg | 8000 g |
9 kg | 9000 g |
10 kg | 10000 g |
20 kg | 20000 g |
30 kg | 30000 g |
40 kg | 40000 g |
50 kg | 50000 g |
60 kg | 60000 g |
70 kg | 70000 g |
80 kg | 80000 g |
90 kg | 90000 g |
100 kg | 100000 g |
1000 kg | 1000000 g |
1 kilôgam [kg] =1000 gam [g].
1 kg = 1000 g
Khối lượng m tính bằng đơn vị gam [g] bằng khối lượng m tính bằng đơn vị kilôgam [kg] nhân với 1000:
m [g] = m [kg] × 1000
Ví dụ:
Quy đổi từ 3kg sang gam:
m [g] = 3 × 1000 = 3 000 g
25,5 kg bằng bao nhiêu g?
m [g] = 25,5 x 1000 = 25 500 g
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg=......g 1hg=.....g 1dag=......g
VietJack
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 1dag = …………g 3dag = …………g 3kg 600g = …………g
10g = …………dag 7hg = …………g 3kg 60g = …………g
1hg = …………dag 4kg = …………hg 4dag
10dag = …………hg 8kg = …………g 2kg 15g = …………kg 15g
b] 10g = 1………… 3 tạ = 30 …………
1000g = 1………… 7 tấn = 7000…………
10 tạ = 1 ………… 2kg = 2000…………
Phương pháp giải:
Dựa vào bảng đơn vị đo khối lượng:
Hướng dẫn giải:
a] 1dag = 10g 3dag = 30g 3kg 600g = 3600g
10g = 1dag 7hg = 700g 3kg 60g = 3060g
hg = 10dag 4kg = 40hg 4dag
10dag = 1hg 8kg = 8000g 2kg 15g = 3kg 15g
b] 10g = 1dg 3 tạ = 30 yến
1000g = 1kg 7 tấn = 7000kg
10 tạ = 1 tấn 2kg = 2000g
2. Giải bài 2 trang 21 VBT Toán 4 tập 1
Tính:
270g + 795g = ……
562dag x 4 = ……
836dag – 172dag = ……
924hg : 6 = ……
Phương pháp giải:
Thực hiện các phép tính như đối với các số tự nhiên, sau đó ghi thêm đơn vị đo vào kết quả.
Hướng dẫn giải:
270g + 795g = 1065g
562dag x 4 = 2248dag
836dag – 172dag = 664dag
924hg : 6 = 154 hg
3. Giải bài 3 trang 21 VBT Toán 4 tập 1
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tạ 5 kg > …….kg là:
A. 95
B. 905
C. 950
D. 9005
Phương pháp giải:
Đổi 9 tạ 5kg = 905kg, sau đó đối chiếu với các đáp án để tìm kết quả đúng.
Hướng dẫn giải:
Ta có : 9 tạ 5kg = 905kg.
Mà 905kg > 95kg.
Vậy số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tạ 5kg > …… kg là 95.
Chọn A.
4. Giải bài 4 trang 21 VBT Toán 4 tập 1
Cô Mai có 2 kg đường, cô đã dùng \[\dfrac14\] số đường đó để làm bánh. Hỏi cô Mai còn lại bao nhiêu gam đường?
Phương pháp giải:
Tóm tắt:
Cô Mai có : 2000g đường
Cô dùng : \[\dfrac14\] số đường
Cô còn : ….g đường?
– Đổi đơn vị kg sang gam.
– Tính số gam đường cô Mai dùng để làm bánh: Lấy số gam đường cô Mai có chia cho 4.
– Tính số gam đường cô mai còn lại: Lấy số gam đường cô có trừ cho số gam đường đã dùng.
Hướng dẫn giải:
Đổi 2kg = 2000g
Số gam đường cô Mai dùng để làm bánh là:
2000 : 4 = 500 [g]
Số gam đường cô Mai còn lại là:
2000 – 500 = 1500 [g]
Đáp số : 1500 [g]
Skip to content
Hướng dẫn giải bài tập trang 21 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. a] Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1dag = … g 3dag = … g 3kg 600g =…g 10g = … dag 7hg = … g 3kg 60g =… g 1hg = … dag 4kg = … hg 4dag 8g < 4dag…g 10dag = … hg 8kg = … g 2kg 15g …….kg là: A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005 Câu 4. Cô Mai có 2 kg đường, cô đã dùng 1/4 số đường đó để làm bánh. Hỏi cô Mai còn lại bao nhiêu gam đường? Đáp án bài tập trang 21 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. a] Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1dag = 10g 3dag = 30g 3kg 600g = 3600g 10g = 1dag 7hg = 700g 3kg 60g = 3060g 1hg = 10dag 4kg = 40hg 4dag 8g < 4dag 9g 10dag = 1hg 8kg = 8000g 2kg 15g < 3kg 15g b] Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: 10g = 1dg 3 tạ = 30 yến 1000g = 1kg 7 tấn = 7000kg 10 tạ = 1 tấn 2kg = 2000kg Câu 2. Tính 270g + 795g = 1065g 562dag x 4 = 2248dag 836dag – 172dag = 664dag 924hg : 6 = 154 hg Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tạ 5 kg > …….kg là: Chọn đáp án A. 95 kg Câu 4. Tóm tắt Cô Mai có: 2kg đường Cô dùng : 1/4 kg đường Cô còn : ….g đường Bài giải Đổi 2kg = 2000g Số gam đường cô Mai dùng để làm bánh là: 2000 : 4 = 500 [g] Số gam đường cô Mai còn lại là: 2000 – 500 = 1500 [g] Đáp số: 1500 [g]
Video liên quan
Chủ Đề