112 đề xi mét bằng bao nhiêu mét

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. Toán [Tiết 112]: MÉT KHỐI A. Mục tiêu: Giúp HS : - Có biểu tượng đúng về mét khối., biết đọc và viết đúng đơn vị đo mét khối - Nhận biết được mối quan hệ về mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối dựa trên mô hình - Chuyển đổi đúng các số đo từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ và ngược lại - Áp dụng để giải các bài toán thực tiễn có liên quan. B. Đồ dùng dạy học: + Tranh vẽ mét khối + Bảng đơn vị đo thể tích và các tấm thẻ C. Các hoạt động dạy học: Thời Hoạt động của thầy Hoạt động của trò gian I/ Bài cũ: * GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc đề bài - Điền số thích hợp vào chỗ + Gọi 2 HS làm bài trên bảng, lớp làm vở nháp. chấm a] 1dm3 = …cm3; 25dm3 + HS nhận xét =…cm3 * GV nhận xét đánh giá 5 8,5dm3 =…cm3 ; dm3 = 8
  2. …cm3 b] 5000cm3 = ……dm3 2860000cm3 = …dm3 II/ Bài mới: 8600cm3 = …dm3 1. Giới thiệu bài: Mét khối – Ghi bảng 125000cm3 = …dm3 2.Giảng bài: Hình thành biểu tượng và quan hệ a] Mét khối + Xăng-ti-mét khối là gì? + Đề-xi-mét khối là gì? + Vậy mét khối là gì ? * GV nhận xét và giới thiệu : Mét khối viết tắt là m3 - Xăng-ti-mét khối là thể tích * GV treo tranh hình lập phương có cạnh dài 1m. của hình lập phương cạnh dài + Tương tự như các đơn vị đề-xi-mét, xăng-ti-mét đã 1cm. học, hãy cho biết hình lập phương cạnh 1m gồm bao .... nhiêu hình lập phương cạnh 1dm? Giải thích? - HS nhắc lại + Vậy 1m3 bằng bao nhiêu dm3? 1m3 = 1000dm3 - HS nêu và giải thích + Vậy 1m3 bằng bao nhiêu cm3? 1m3 = 1000000cm3 - 1m3 = 1000dm3 b] Nhận xét * GV: treo bảng phụ
  3. + Chúng ta đã học những đơn vị đo thể tích nào? Nêu - Vì 1dm3 = 1000cm3 nên 1m3 = 1000dm3 = thứ tự từ lớn đến bé. 1000000cm3 * GV: gắn các tấm thẻ vào bảng theo câu trả lời của HS + Gọi 4 HS lên bảng, lần lượt viết vào … trong bảng. m3 dm3 cm3 - Mét khối, đề-xi-mét khối , 1m3 = …..dm3 1dm3 = …cm3 1cm3 = …dm3 xăng-ti-mét khối = …m3 - HS làm bài + HS nhận xét + Hãy so sánh mỗi đơn vị đo thể tích với đơn vị đo thể tích bé hơn, liền sau. [liền trước] - Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 3. Luyện tập: 1000 lần đơn vị đo thể tích bé Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài 1 + Yêu cầu HS làm bài vào vở hơn, liền sau và bé bằng 1000 + Gọi HS đọc bài làm , chữa bài đơn vị đo thể tích lớn hơn liền + HS nhận xét trước. * GV nhận xét đánh giá: Khi đọc các số đo ta đọc
  4. như đọc số tự nhiên, phân số hoặc số thập phân; sau - 1 HS đọc đó đọc kèm ngay tên đơn vị đo. - HS làm bài Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài - HS chữa bài + Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên bảng. + HS nhận xét * GV nhận xét đánh giá Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài - 1 HS + HS thảo luận nhóm đôi để làm bài - HS làm bài * GV gợi ý - HS chữa bài + Hãy nhận xét đơn vị đo của các số đo kích thước. + Ta phải xếp mấy hàng các hình lập phương 1dm3 - 1 HS đọc để được 1 lớp? Mỗi hàng có mấy hình? - HS thảo luận + Ta phải xếp mấy lớp hình lập phương 1dm3 để đầy hộp? - Các đơn vị đều giống nhau + Mỗi lớp có bao nhiêu hình lập phương 1dm3? - Xếp 3 hàng, mỗi hàng có 5 hình lập phương 1dm3thì được + HS cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng * GV nhận xét đánh giá và chữa bài. 1 lớp - 2 lớp III/ Nhận xét - dặn dò: - Nhận xét tiết học - 5 x 3 = 15 [hình lập phương
  5. 1dm3] - Bài sau: Về nhà xem lại bài .

Page 2

YOMEDIA

Có biểu tượng đúng về mét khối., biết đọc và viết đúng đơn vị đo mét khối - Nhận biết được mối quan hệ về mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối dựa trên mô hình - Chuyển đổi đúng các số đo từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ và ngược lại - Áp dụng để giải các bài toán thực tiễn có liên quan. B. Đồ dùng dạy học: + Tranh vẽ mét khối + Bảng đơn vị đo thể tích và các tấm thẻ ...

28-01-2012 188 8

Download

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

[1]Lớp 5A Trường Tiểu học “C” Mỹ Đức Trương Tiến Đạt ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuaàn 23 KẾ HOẠCH BAØI HỌC KTKN : 72 Tieát 112 Thứ ba, ngày 26 tháng 01 năm 2010 SGK : 117 Môn : Toán. Meùt khoái I. MUÏC TIEÂU - Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích : mét khối. - Biết mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối. - Baøi 1.2 II. CHUAÅN BÒ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY A. Kieåm tra - Viết số thích hợp vào ô trống. 2dm3 = 2 000cm3 2,87dm3 = 2 870cm3 47dm3 = 47 000cm3. 3 dm3 = 750cm3 4. HOẠT ĐỘNG HỌC. - 4 HS.. - Nhaän xeùt - chaám ñieåm. B. Bài mới 1. Hình thành biểu tượng về mét khối - Để đo thể tích người ta còn dùng đơn vị m3. - Meùt khoái laø theå tích cuûa moät hình laäp phöông coù caïnh daøi 1m. - Meùt khoái vieát taét laø m3. 2. Mối quan hệ giữa m3, dm3, cm3. - Yêu cầu HS quan sát mô hình để rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa m3 và dm3. - 1dm3 = cm3 - Mỗi đơn vị đo thể tích lớn gâp bao nhiêu laàn ñôn vò ño theå tích beù lieân tieáp ? - Moãi ñôn vò ño theå tích beù baèng moät phaàn mấy đơn vị đo thể tích lớn hơn tiếp liên ? m3 m3 = 1000dm3. - 1m3 = 1000dm3. - 1dm3 = 1000cm3. - Mỗi đơn vị đo thể tích lớn gâp 1000 lần ñôn vò ño theå tích beù lieân tieáp ? - Moãi ñôn vò ño theå tích beù baèng. 1 moät 1000. phần mấy đơn vị đo thể tích lớn hơn tiếp lieân ? dm3 cm3 dm3 cm3 1 = 1000cm3 dm3 1 1000 = m3 1000. 3. Thực hành GiaoAnTieuHoc.com. [2] Lớp 5A Trường Tiểu học “C” Mỹ Đức Trương Tiến Đạt ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------Baøi taäp 1 : - đọc yêu cầu a. Đọc các số đo sau : 15 m3 : mười lăm mét khối. - GV ghi bảng cho HS yếu đọc. - Nhaän xeùt - tuyeân döông. 20 5m3 : hai traêm linh naêm meùt khoái. 0,911 m3 : không phẩy chín trăm mười một meùt khoái. b. Vieát caùc soá ño theå tích sau : - HS vieát vaøo baûng con - Baûy nghìn hai traêm meùt khoái. 7 200m3 - Boán traêm meùt khoái. 400m3 1 3 - Moät phaàn taùm meùt khoái. m 8 - Khoâng phaåy khoâng naêm meùt khoái. 0,05m3 Baøi taäp 2 : a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn - đọc yêu cầu 1 vị là đề-xi-mét khối : 1cm3 = dm3 5,216m3 = 5216dm3 1000 - HS tự làm 3 13,8m = 13 800dm3 0,22m3 = 220dm3 - 4HS leân baûng laøm b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn 1dm3 = 1000cm3 1,969dm3 = 1 969cm3 1 3 vò laø xaêng-ti-meùt khoái. m = 250 000cm3 19,54m3 = 19540000cm3 4 - Thực hiện tương tự phần a. IV. CUÛNG COÁ - DAËN DOØ - HS nêu mối quan hệ giữa m3 và dm3, dm3 và cm3 và ngược lại. - Nhaän xeùt tieát hoïc.. GiaoAnTieuHoc.com. [3]

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 32, 33 VBT toán 5 bài 112 : Mét khối với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống [theo mẫu] : 

Mười tám mét khối

18m3

302m3

2005m3

\[\displaystyle {3 \over {10}}{m^3}\] 

0,308m3

Năm trăm mét khối

Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối

Mười hai phần trăm mét khối

Không phẩy bảy mươi mét khối

Phương pháp giải:

Đọc [hoặc viết] số đo thể tích trước rồi đọc [hoặc viết] tên đơn vị đo thể tích sau. 

Lời giải chi tiết:

Mười tám mét khối

18m3

Ba trăm linh hai mét khối

302m3

Hai nghìn không trăm linh năm mét khối

2005m3

Ba phần mười mét khối

\[\displaystyle{3 \over {10}}{m^3}\] 

Không phẩy ba trăm linh tám mét khối

0,308m3 

Năm trăm mét khối

500m3

Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối

8020m3

Mười hai phần trăm mét khối

\[\displaystyle {{12} \over {100}}{m^3}\] 

Không phẩy bảy mươi mét khối

0,70m3

Bài 2

Video hướng dẫn giải

a] Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :

b] Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :

Phương pháp giải:

- 1m3 = 1000dm3, do đó để đổi một số từ đơn vị mét khối sang đơn vị đề-xi-mét khối, ta chỉ việc nhân số đó với 1000.

- 1dm3 = 1000cm3, do đó để đổi một số từ đơn vị đề-xi-mét khối sang đơn vị xăng-ti-mét khối, ta chỉ việc nhân số đó với 1000.

- 1m3 = 1 000 000cm3, do đó để đổi một số từ đơn vị mét khối sang đơn vị xăng-ti-mét khối, ta chỉ việc nhân số đó với 1 000 000.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Số 0,305m3 đọc là :

Phương pháp giải:

- Đọc số đo thể tích trước rồi đọc tên đơn vị đo thể tích sau. 

- Để đọc số thập phân ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc "phẩy" rồi đọc tới phần thập phân.

Lời giải chi tiết:

Lưu ý: 0,305 = \[\dfrac{305}{1000}\], tuy nhiên khi đọc số 0,305m3 ta phải đọc là không phẩy ba trăm linh năm mét khối.

Loigiaihay.com

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ Đề